Giáo án môn Vật lý 9 - Học kì I - Tiết 6: Bài tập vận dụng định luật ôm

I. MỤC TIÊU:

 Vận dụng các kiến thức đã học để giải được các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở

II. CHUẨN BỊ:

1) Đối với mỗi học sinh:

Giải các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước.

2) Đối với GV:

Bảng liệt kê các giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện định mức của một số đồ dùng điện trong gia đình với hai loại nguồn điện 110V và 220V.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 9 - Học kì I - Tiết 6: Bài tập vận dụng định luật ôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiãút 6 Baìi 6: BAÌI TÁÛP VÁÛN DỦNG ÂËNH LUÁÛT ÄM MỦC TIÃU: Váûn dủng cạc kiãún thỉïc âaỵ hoüc âãø giaíi âỉåüc cạc baìi táûp âån giaín vãư âoản mảch gäưm nhiãưu nháút laì 3 âiãûn tråí CHUÁØN BË: Âäúi våïi mäùi hoüc sinh: Giaíi cạc baìi táûp âaỵ cho vãư nhaì åí tiãút trỉåïc. 2) Âäúi våïi GV: Baíng liãût kã cạc giạ trë hiãûu âiãûn thãú vaì cỉåìng âäü doìng âiãûn âënh mỉïc cuía mäüt säú âäư duìng âiãûn trong gia âçnh våïi hai loải nguäưn âiãûn 110V vaì 220V. TÄØ CHỈÏC HOẢT ÂÄÜNG HOÜC TÁÛP CUÍA HOÜC SINH: HOẢT ÂÄÜNG CUÍA HOÜC SINH SỈÛ HÄÙ TRÅÜ CUÍA GIẠO VIÃN NÄÜI DUNG GHI BAÍNG Hoảt âäüng 1: (10phụt ) Giaíi baìi 1 Baìi 1 : Tỉìng HS chuáøn bë, traí låìi cáu hoíi cuía giạo viãn räưi giaíi baìi 1 theo gåüi yï cuía SGK. Baìi 1 : a) Âiãûn tråí tỉång âỉång cuía âoản mảch: R = = = 12. b) Âiãûn tråí R2 laì : Ta cọ : Rtâ = R1 + R2 suy ra: R2 = Rtâ - R1 = 12 - 5 = 7(). Cạch giaíi khạc: Ta cọ : U2 = U - U1 = U - I1.R1 = 6 - 5.0,5 = 3,5(V) Suy ra: R2 = = = 7() Yãu cáưu HS traí låìi cạc cáu hoíi sau: - Haỵy cho biãút R1 vaì R2 âỉåüc màõc våïi nhau nhỉ thãú naìo ? ampe kãú vaì vän kãú âo nhỉỵng âải lỉåüng naìo ? - Khi biãút hiãûu âiãûn thãú giỉỵa hai âáưu âoản vaì cỉåìng âäü chảy trong mảch chênh, váûn dủng cäng thỉïc naìo âãø tênh Rtâ. - Váûn dủng cäng thỉïc naìo âãø tênh R2 khi biãút Rtâ vaì R1. - Hỉåïng dáùn HS tçm cạch giaíi khạc. a) Âiãûn tråí tỉång âỉång cuía âoản mảch: R = = = 12. b) Âiãûn tråí R2 laì : Ta cọ : Rtâ = R1 + R2 suy ra: R2 = Rtâ - R1 = 12 - 5 = 7(). Cạch giaíi khạc: Ta cọ : U2 = U - U1 = U - I1.R1 = 6 - 5.0,5 = 3,5(V) Suy ra: R2 = = = 7() Hoảt âäüng 2: (15phụt ) Giaíi baìi 2 Baìi 2 : Tỉìng HS chuáøn bë, traí låìi cáu hoíi cuía giạo viãn räưi giaíi baìi 1 theo gåüi yï cuía SGK. Baìi 2 : a) Hiãûu âiãûn thãú giỉỵa hai âáưu âoản mảch laì: UAB = U2 = U1 = I1..R1 = 1,2.10 = 12(V) b) Âiãûn tråí R2 laì: Ta cọ: I2 = I - I1 = 1,8 - 1,2 = 0,6(A) R2 = = = 20() - Thaío luáûn tçm cạch giaíi khạc. Ta cọ : Rtâ = = = Suy ra: R2 = 20() Yãu cáưu HS traí låìi cạc cáu hoíi sau: - R1 vaì R2 âỉåüc màõc våïi nhau nhỉ thãú naìo ? Cạc ampe kãú âo nhỉỵng âải lỉåüng naìo trong mảch - Tênh UAB theo mảch reí R1. - Tênh I1 chảy qua R2, tỉì âọ tênh R2. - Hỉåïng dáùn HS tçm cạch giaíi khạc. a) Hiãûu âiãûn thãú giỉỵa hai âáưu âoản mảch laì: UAB = U2 = U1 = I1..R1 = 1,2.10 = 12(V) b) Âiãûn tråí R2 laì: Ta cọ: I2 = I - I1 = 1,8 - 1,2 = 0,6(A) R2 = = = 20() - Thaío luáûn tçm cạch giaíi khạc. Ta cọ : Rtâ = = = Suy ra: R2 = 20() Hoảt âäüng 3: (15phụt ) Giaíi baìi 3 Baìi 3 : Tỉìng HS chuáøn bë, traí låìi cáu hoíi cuía giạo viãn räưi giaíi baìi 1 theo gåüi yï cuía SGK. Baìi 3 : a) Âiãûn tråí tỉång cuía âoản mảch AB laì : Ta cọ: RMB = R = = 15() RAB = R1+RMB =15 +15 = 30() Cỉåìng âäü doìng âiãûn chảy qua mäùi âiãûn tråí laì: I1 = IA = IMB = = = 0,4 (A) U2 = U3 = U - U1 = U - I1.R1 = 12 - 0,4.15 = 6(V) I2 = I3 = = = 0,2(A) Thaío luáûn tçm cạch giaíi khạc ÅÍ cáu b), ta cọ : = maì I1= I3 + I2 maì R3 = R2 suy ra I2 = I3 = = = 0,2(A) Yãu cáưu HS traí låìi cạc cáu hoíi sau: - R2 vaì R âỉåüc màõc våïi nhau nhỉ thãú naìo ? R1 âỉåüc màõc nhỉ thãú naìo våïi âoản mảch MB ? Ampe kãú âo âải lỉåüng naìo ? - Viãút cäng thỉïc tênh Rtâ theo R1 vaì RMB. - Viãút cäng thỉïc tênh cỉåìng âäü doìng âiãûn chảy qua R1. - Hỉåïng dáùn HS tçm cạch giaíi khạc. a) Âiãûn tråí tỉång cuía âoản mảch AB laì : Ta cọ: RMB = R = = 15() RAB = R1+RMB =15 +15 = 30() Cỉåìng âäü doìng âiãûn chảy qua mäùi âiãûn tråí laì: I1 = IA = IMB = = = 0,4 (A) U2 = U3 = U - U1 = U - I1.R1 = 12 - 0,4.15 = 6(V) I2 = I3 = = = 0,2(A) Thaío luáûn tçm cạch giaíi khạc ÅÍ cáu b), ta cọ : = maì I1= I3 + I2 maì R3 = R2 suy ra I2 = I3 = = = 0,2(A) Hoảt âäüng 4: (4phụt ) Cuíng cäú Thaío luáûn nhọm âãø traí låìi cáu hoíi cuía giạo viãn. Cạc bỉåïc âãø giaíi baìi toạn váûn dủng âënh luáût Äm laì: - Tçm hiãøu vaì tọm tàõt âãư baìi. - Tçm hiãøu yï nghéa cạc säú ghi trãn âäư duìng âiãûn. - So sạnh Uâm våïi Unguäưn. - Kãút luáûn . ? Muäún giaíi baìi toạn vãư váûn dủng âënh luáût Äm cáưn tiãún haình theo máúy bỉåïc? * Cạc bỉåïc âãø giaíi baìi toạn váûn dủng âënh luáût Äm laì: - Tçm hiãøu vaì tọm tàõt âãư baìi. - Tçm hiãøu yï nghéa cạc säú ghi trãn âäư duìng âiãûn. - So sạnh Uâm våïi Unguäưn. - Kãút luáûn . Hoảt âäüng 6: (1phụt ) Hỉåïng dáùn hoüc åí nhaì BT:6.1, 6.3,6.4 SBT -Âoüc trỉåïc baìi måïi RỤT KINH NGHIÃÛM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doct06.doc