Giáo án môn Vật lý 9 - Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

 - Nêu được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn

 - Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn

2. Kỹ năng

 - Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu thị mối quan hệ I,U từ số liệu thực nghiệm

3. Thái độ

 - Nghiêm túc trong giờ học; có hứng thú học tập bộ môn

II. Cõu hỏi quan trọng

? Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn như thế nào?

? đồ thị biểu thị mối quan hệ I,U như thế nào?

 

doc10 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 9 - Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12/8/2013 Tiết 1 Ngày giảng://... Bài 1: sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Nêu được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn - Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn 2. Kỹ năng - Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu thị mối quan hệ I,U từ số liệu thực nghiệm 3. Thỏi độ - Nghiêm túc trong giờ học; có hứng thú học tập bộ môn II. Cõu hỏi quan trọng ? Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn như thế nào? ? đồ thị biểu thị mối quan hệ I,U như thế nào? III. Đỏnh giỏ - Chuẩn bị đầy đủ những vật dụng theo yờu cầu của GV từ tiết học trước. - HS trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV. - Thảo luận nhúm sụi nổi. - Tỏ ra yờu thớch bộ mụn. IV. Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: - Bảng phụ vẽ hình 1.2; kẻ bảng 1,2 (4,5/sgk) 2. Học sinh: (Mỗi nhúm học sinh) - 1 dây điện trở bằng constantan chiều dài 1cm, đường kính 0,3mm được quấn sẵn trên trụ sứ - 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A - 1 Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V - 1 Công tắc; 1 nguồn điện 6V - 7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm V. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động 1: Ổn định lớp - Thời gian: 1 phỳt Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - Kiểm tra sĩ số: - Kiểm tra ý thức chuẩn bị bài của HS thụng qua lớp phú học tập - Cỏn bộ lớp (Lớp trưởng hoặc lớp phú) bỏo cỏo - Cỏn bộ lớp (Lớp phú học tập) bỏo cỏo Sĩ số: 9A1: 9A2: Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ(Khụng đỏnh giỏ cho điểm) - Mục đớch: + Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh + Lấy điểm kiểm tra thường xuyờn - Thời gian: 1 phỳt - Phương phỏp: Kiểm tra vấn đỏp - Phương tiện, tư liệu: Mỏy tớnh, mỏy chiếu Projector (hoặc bảng phụ) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV nêu một số yêu cầu cần thiết đối với bộ môn lý 9 - 1HS trả lời, HS khỏc nhận xột cõu trả lời của bạn Hoạt động 3: Giới thiệu bài mới. - Mục đớch: Tạo hứng thỳ học tập cho học sinh - Thời gian: 1 phỳt - Phương phỏp: thuyết trỡnh, vấn đỏp. - Phương tiện, tư liệu: Sỏch giỏo khoa Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - Nờu tỡnh huống học tập như sỏch giỏo khoa - Nờu dự đoỏn Hoạt động 4: ôn lại kiến thức liên quan đến bài học. - Mục đớch: ôn lại kiến thức liên quan đến bài học - Thời gian: 5 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: - 1 dây điện trở bằng constantan chiều dài 1cm, đường kính 0,3mm được quấn sẵn trên trụ sứ, 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A, Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V, Công tắc; 1 nguồn điện 6V,7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ?:Để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn ta cần dụng cụ gì? ?:Để đo hđt giữa hai đầu bóng đèn ta cần sử dụng dụng cụ gì? ?:Nêu nguyên tắc sử dụng ampe kế? ?:Nêu nguyên tắc sử dụng vôn kế? ?:Đơn vị đo của cđdđ là gì? ?Đơn vị đo của hđt là gì? - Ta cần dùng Ampe kế - cần dùng vôn kế - suy nghĩ trả lời [I] = A [U] = V Hoạt động 5: Tìm hiểu sự phụ thuộc của cđdđ vào hđt giữa hai đầu dây dẫn - Mục đớch: Tỡm hiểu sự phụ thuộc của cđdđ vào hđt giữa hai đầu dây dẫn - Thời gian: 14 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: - 1 dây điện trở bằng constantan chiều dài 1cm, đường kính 0,3mm được quấn sẵn trên trụ sứ - 1 Ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A - 1 Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V - 1 Công tắc; 1 nguồn điện 6V - 7 đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30cm Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ? Yêu cầu HS tìm hiểu sơ đồ mạch điện trong hình 1.1 ?Trong mạch điện sơ đồ H1.1 gồm có những dụng cụ gì? chúng được mắc với nhau như thế nào? ?Chốt (+) của các dụng cụ đo điện có trong sơ đồ phải mắc về phía điểm A hay B? -Hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm ?yêu cầu các nhóm mắc mạch điện theo sơ đồ H1.1 sgk GV: Theo dõi kiểm tra các nhóm mắc mạch điện trong thí nghiệm GV: Hãy đo cđdđ I tương ứng với mỗi hđt U đặt vào hai đầu dây dẫn.Ghi lại các giá trị đo được vào bảng 1 GV:Lưu ý HS các nhóm thực hiện 5 lần đo để kq thí nghiệm được chính xác. Sau khi đọc số chỉ trên dụng cụ đo phải ngắt mạch ngay, không để dòng điện chạy qua dây dẫn lâu làm nóng dây dẫn. Kiểm tra các chốt mắc dây nối để đảm bảo tiếp xúc tốt. GV: Sau khi các nhóm hoàn thành TN, giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi C1 - Thực hiện theo yêu cầu của GV -Suy nghĩ trả lời -Chốt (+) của các dụng cụ đo điện -> mắc về phía phảI điểm A - Tiến hành thí nghiệm - mắc mạch điện theo sơ đồ H1.1 - kiểm tra lại mạch điện đã mắc của nhóm - Tiến hành đo, ghi lại kết quả đo được vào bảng 1 trong vở - Chú ý nghe giảng, tuân thủ theo những yêu cầu của giáo viên -Đại diện 1 vài nhóm trả lời câu hỏi C1 I. Thí nghiệm 1.Sơ đồ mạch điện 2. Tiến hành thí nghiệm C1: Từ kết quả thí nghiệm ta thấy: Khi tăng(giảm) hđt giứa hai đầu dây dẫn bao nhiêu lần thì cđdđ chạy qua dây dẫn đó cũng tăng (giảm) bấy nhiêu lần Hoạt động 6: Vẽ và sử dụng đồ thị để rút ra kết luõn - Mục đớch: Vẽ và sử dụng đồ thị để rút ra kết luận - Thời gian: 10 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: Sỏch giỏo viờn, Sỏch giỏo viờn. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc mục 1.(a,b) (t5/sgk) ? .Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cđdđ vào hđt có đặc điểm gì? GV: Yêu cầu HS xác định các điểm biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U theo đúng số liệu thu được từ TN GV: Hướng dẫn HS vẽ 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ, đồng thời đi qua những điểm biểu diễn gần nhất.cần lựa chọn sao cho những điểm biểu diễn phân bố đều 2 bên đường thẳng đó GV: Phân tích đồ thị của 1 vài nhóm chỉ ra cho HS thấy nhóm nào có phép đo tương đối chính xác thì có nhiều điểm biểu diễn nằm gần đường thẳng hơn. GV: Gọi một HS đọc nội dung phần kết luận(t5/sgk) sau khi HS nhận xét được dạng đồ thị - hoạt động cá nhân đọc bài - Đồ thị biểu diễn.... -> là một đường thẳng đI qua gốc toạ độ - xác định các điểm biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U - vẽ đồ thị theo hướng dẫn của giáo viên - chú ý nghe giảng -Đọc bài II.Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cđdđ vào hiệu điện thế 1.Dạng đồ thị C2: 2. Kết luận:(t5/sgk) Hoạt động 7: Vận dụng - Mục đớch: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK - Thời gian: 7 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: Mỏy tớnh, mỏy chiếu Projector (hoặc bảng phụ) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu C3 GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành nội dung câu C4 GV: Ai có thể trả lời được câu hỏi nêu ra ở đầu bài - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên U= 2,5V->I= 0,5A U= 3,5V->I= 0,7A Xác định U,I với 1 điểm M bất kỳ -Thực hiện - suy nghĩ trả lời ( I ~U ) III. Vận dụng C3: C4: Kq đo Lần đo hđt (V) Cđdđ (A) 1 2 3 4 5 2, 0 2,5 4,0 5,0 6,0 0,1 0,125 0,2 0,25 0,3 C5: Hoạt động 8: Củng cố - Mục đớch: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK - Thời gian: 3 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: Mỏy tớnh, mỏy chiếu Projector (hoặc bảng phụ) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - Hệ thống lại toàn bài - Gọi 2 hs phát biểu phần ghi nhớ - GV đặt câu hỏi để hs trả lời các câu hỏi của bài GV: Yờu cầu 1 vài HS phỏt biểu ghi nhớ cuối bài HS: Trả lời HS: Trả lời Hoạt động 9: Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau - Mục đớch: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi, bài tập trong SGK, SBT - Thời gian: 3 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh - Phương tiện: Mỏy tớnh, mỏy chiếu Projector (hoặc bảng phụ) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung * Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Học bài theo vở ghi + sgk - Đọc phần “Có thể em chưa biết” ở cuối bài - BTVN : 1.1 ->1.4 (SBT/4) * Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho bài sau - Đọc tỡm hiểu trước nội dung bài 2 HS: Ghi nhớ VI. Tài liệu tham khảo - SGK, SGV, SBT, thiết kế bài giảng, internet VII. Rỳt kinh nghiệm Ngày soạn : 12/8/2013 Tiết 2 Ngày giảng://... Bài 2: Điện trở của dây dẫn- định luật ôm I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dụng được công thức tính điện trở. - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật ôm. 2. Kỹ năng - Vận dụng được định luật ôm để giải một số bài tập đơn giản. 3. Thỏi độ - Nghiêm túc trong giờ học; có hứng thú học tập bộ môn II. Cõu hỏi quan trọng ?Cụng thức tớnh và đơn vị đo của điện trở? ? Phát biểu và viết được hệ thức của định luật ôm.? III. Đỏnh giỏ - Chuẩn bị đầy đủ những vật dụng theo yờu cầu của GV từ tiết học trước. - HS trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV. - Thảo luận nhúm sụi nổi. - Tỏ ra yờu thớch bộ mụn. IV. Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: - Bảng phụ giỏ trị thương số U/I đối với mỗi dõy dẫn. 2. Học sinh: (Mỗi nhúm học sinh) - Nghiên cứu nội dung của bài; dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi fx500MS V. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động 1: Ổn định lớp - Thời gian: 1 phỳt Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - Kiểm tra sĩ số: - Kiểm tra ý thức chuẩn bị bài của HS thụng qua lớp phú học tập - Cỏn bộ lớp (Lớp trưởng hoặc lớp phú) bỏo cỏo - Cỏn bộ lớp (Lớp phú học tập) bỏo cỏo Sĩ số: 9A1: 9A2: Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ - Mục đớch: + Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh + Lấy điểm kiểm tra thường xuyờn - Thời gian: 7 phỳt - Phương phỏp: Kiểm tra vấn đỏp - Phương tiện, tư liệu: Mỏy tớnh, mỏy chiếu Projector (hoặc bảng phụ) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - Hãy cho biết cường độ dòng điện và hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn có quan hệ với nhau ntn? - Chữa bài tập 1.4 (4/SBT) - Chữa bài tập 1.1 (4/SBT) - Nêu nội dung phần ghi nhớ (6/sgk) -Bài 1.4 : D - Bài 1.1 : I= 1,5A - 1HS trả lời, HS khỏc nhận xột cõu trả lời của bạn Giáo viên nhận xét, cho điểm - Bài 1.4 : D - Bài 1.1 : I= 1,5A Hoạt động 3: Giới thiệu bài mới. - Mục đớch: Tạo hứng thỳ học tập cho học sinh - Thời gian: 1 phỳt - Phương phỏp: thuyết trỡnh, vấn đỏp. - Phương tiện, tư liệu: Sỏch giỏo khoa Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - Nờu tỡnh huống học tập như sỏch giỏo khoa - Nờu dự đoỏn Hoạt động 4: Xác định thương số U/I đối với mỗi dây dẫn - Mục đớch: Xác định thương số U/I đối với mỗi dây dẫn. - Thời gian: 10 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: Bảng phụ giỏ trị thương số U/I đối với mỗi dõy dẫn. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện câu C1 GV: Treo bảng phụ ghi sẵn bảng giá trị thương số U/I đối với 2 dây dẫn. Gọi 2 HS lên bảng điền. GV: Yêu cầu 1 vài HS trả lời câu C2 -Thực hiện yêu cầu của GV - 2 HS lên bảng điền kết quả vào bảng - Suy nghĩ trả lời I.Điện trở của dây dẫn 1. Xác định thương số U/I đối với mỗi dây dẫn C1: C2: Hoạt động 5: Tìm hiểu khái niệm điện trở. - Mục đớch: Tìm hiểu khái niệm điện trở - Thời gian: 9phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: Bảng phụ giỏ trị thương số U/I đối với mỗi dõy dẫn. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân đọc phần thông báo khái niệm điện trở trong sgk. ? Điên trở của 1 dây dẫn được tính bằng công thức nào? GV: Giới thiệu kí hiệu điện trở trong sơ đồ mạch điện, đơn vị tính R ? Khi tăng hđt đặt vào 2 đầu dây dẫn lên 2 lần thì điên trở của nó tăng mấy lần?vì sao? GV:Hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn là 3V, dòng điện chạy qua nó có cường độ là 250mA.Tính điện trở của dây GV: Hãy đổi các đơn vị sau: G: Hãy nêu ý nghĩa của điện trở - Thực hiện - R=U/I - Chú ý nghe giảng và ghi bài - Suy nghĩ trả lời - U=3V; I=250mA=0,25A - suy nghĩ trả lời - suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV 2. Điện trở a, Trị số không đổi đối với mỗi dây dẫn và được gọi là điện trở của dây dẫn đó. b, kí hiệu : c, Đơn vị Đơn vị của điện trở là Ôm () ; d, ý nghĩa của điện trở - Biểu thị một thuộc tính của vật (cản trở dòng điện của vật dẫn) - Biểu thị một yếu tố của mạch điện - Biểu thị giá trị của điện trở Hoạt động 6: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm. - Mục đớch: Phỏt biểu và viết hệ thức của định luật ễm - Thời gian: 6phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: Sỏch giỏo viờn, Sỏch giỏo viờn. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Hướng dẫn HS từ công thức và thông báo đây chính là biểu thức của định luật Ôm GV: Yêu cầu HS dựa vào biểu thức định luật Ôm, hãy phát biểu thành lời - Chú ý nghe giảng, ghi bài - phát biểu định luật Ôm II. Định luật Ôm 1.Hệ thức của định luật U: Hiệu điện thế (V) I: Cường độ dòng điện (A) R: Điện trở của dây dẫn () 2. phát biểu định luật Hoạt động 7: Vận dụng - Mục đớch: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK - Thời gian: 7 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: Mỏy tớnh, mỏy chiếu Projector (hoặc bảng phụ) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ? công thức dùng để làm gì? từ công tức này có thể nói rằng U tăng bao nhiêu lần thì R tăng bấy nhiêu lần được không?tại sao? G: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện nội dung câu C3,C4 GV: Nhận xét, sửa sai (nếu cần) - suy nghĩ trả lời - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện một câu II. Vận dụng C3: Tóm tắt R=12; I=0,25A; U =? Giải : Hiệu điện thế giữa hai đầu đay tóc bóng đèn là : áp dụng biểu thức định luậtÔm: =0,5.12=6(V) C4: Vì cùng 1 hđt U đặt vào 2 đầu các dây dẫn khác nhau, I tỉ lệ nghịch với R nên R2=3R1 I1=3I2 Hoạt động 8: Củng cố - Mục đớch: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK - Thời gian: 3 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, quan sỏt - Phương tiện: Mỏy tớnh, mỏy chiếu Projector (hoặc bảng phụ) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - Hệ thống lại toàn bài - Gọi 2 hs phát biểu phần ghi nhớ - GV đặt câu hỏi để hs trả lời các câu hỏi của bài GV: Yờu cầu 1 vài HS phỏt biểu ghi nhớ cuối bài HS: Trả lời HS: Trả lời Hoạt động 9: Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau - Mục đớch: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi, bài tập trong SGK, SBT - Thời gian: 2 phỳt - Phương phỏp: Thuyết trỡnh - Phương tiện: Mỏy tớnh, mỏy chiếu Projector (hoặc bảng phụ) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung * Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Ôn lại bài 1 vầ học kĩ bài 2 - Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành (10/sgk) - Làm các bài tập trong sách bài tập * Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho bài sau - Đọc tỡm hiểu trước nội dung bài 3 HS: Ghi nhớ VI. Tài liệu tham khảo - SGK, SGV, SBT, thiết kế bài giảng, internet VII. Rỳt kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docly 9.doc
Giáo án liên quan