Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 16

A.Mục tiêu : Giúp HS :

- Nắm được KN và cấu tạo của cụm ĐT .

- Rèn KN nhận biết , vận dụng cụm ĐT khi nói , viết .

- GD HS say mê học tập .

B. Chuẩn bị :

- Thầy : sgk , giáo án ,

- Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk .

C. Tiến trình dạy học :

a.Tổ chức : ( 1 ) 6

b. Các hoạt động dạy học :

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : Giảng : Tiết 61. Cụm động từ . A.Mục tiêu : Giúp HS : Nắm được KN và cấu tạo của cụm ĐT . Rèn KN nhận biết , vận dụng cụm ĐT khi nói , viết . GD HS say mê học tập . B. Chuẩn bị : - Thầy : sgk , giáo án , - Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk . C. Tiến trình dạy học : a.Tổ chức : ( 1’ ) 6 b. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy và trò . TG Nội dung . HĐ1 : Kiểm tra : ĐT có đặc điểm gì ? Nêu các hoạt động của ĐT ? HĐ2 : Giới thiệu bài : Chức năng , vai trò của cụm ĐT trong câu . HĐ3 : HD HS tìm hiểu cụm ĐT : - HS tìm hiểu VD sgk : ? Em hãy tìm các ĐT có trong câu ? ( đi , ra , hỏi ) ? Hãy chỉ ra các phụ ngữ của từng ĐT ? (- đã , nhiều nơi à đi . - cũng , những câu đố oái oăm để hỏi mọi người à ra . ) ? Em hãy nhận xét vai trò của các phụ ngữ ? ( phụ ngữ bổ sung ý nghĩa cho ĐT ) - Ghi câu đã bị lược bỏ phụ ngữ lên bảng : + Viên quan đi . + Đến đâu quan cũng ra . ? Những câu này có thể hiểu được không ? ( đây là những câu không thể hiểu được ) ? Cụm ĐT là gì ? ? Em hãy phát triển ĐT : ( cắt ) thành cụm ĐT ? ( đang cắt cỏ ngoài đồng ) ? Đặt câu với cụm ĐT ấy ? VD : Hằng đang cắt cỏ ngoài đồng . ? Em có nhận xét gì về sự HĐ của cụm ĐT trong câu ? ? Qua tìm hiểu em hãy cho biết : cụm ĐT là gì ? cụm ĐT HĐ ở trong câu ntn ? ( HS phát biểu – nhận xét - đọc ghi nhớ ) HĐ4 : HD HS tìm hiểu cấu tạo của cụm ĐT : ? Vẽ mô hình cấu tạo của cụm ĐT trong câu đã dẫn ở phần I ? ? Cụm ĐT gồm mấy phần ? ( 3 phần : trước , sau ,t.tâm ) ? Hãy cho biết phụ ngữ trước , sau bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT ? ? Cụm ĐT có cấu tạo ntn ? HĐ5 : HD HS luyện tập : Bài tập 1 : Chia lớp làm 3 nhóm mỗi nhóm làm 1 ý của bài 1 – HS đọc yêu cầu bài 1 – thảo luận nhóm – nêu ý kiến –nhận xét - GV chốt : Bài 2 . HĐ độc lập - HS điền vào BP – nhận xét – kết luận : Bài 3 : Thảo luận cặp – nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt : HĐ6 : Củng cố : HĐ7 : Hướng dẫn học bài : 4’ 1’ 10’ 10’ 14’ 3’ 2’ . I. Cụm động từ . 1. Ví dụ . sgk. . 2. Nhận xét . - Cụm ĐT là loại tổ hợp từ do ĐT và 1 số từ ngữ phụ thuộc tạo thành - Cụm ĐT làm VN trong câu và HĐ trong câu như 1 ĐT . * Ghi nhớ : sgk . II. Cấu tạo của cụm động từ . P. trước P. T T Phần sau đã cũng đi ra nhiều nơi những câu đố oái oăm để hỏi mọi người . - Phần trước bổ sung ý nghĩa về : thời gian tiếp diễn , khuyến khích , ngăn can … - Phần sau bổ sung ý nghĩa về : địa điểm , nguyên nhân mục đích , phương tiện … * Ghi nhớ : sgk . III. Luyện tập . Bài 1 . Các cụm ĐT trong các câu : a. còn đang đùa nghịch ở sau nhà , b. yêu thương Mỵ Nương hết mực c. đành tìm cách giữ thần ở công quán để có thì giờ đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ , - có thì giờ đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ , - đi hỏi ý kiến em bé thông minh nọ , Bài 2 . Điền cụm ĐT trên vào mô hình cụm ĐT . Bài 3 : ý nghĩa của phụ ngữ in đậm – Phụ ngữ : chưa , không : đều có ý nghĩa phủ định + chưa : phủ định tương đối + không ; phủ định tuyệt đối . --. Cách dùng 2 từ này cho ta thấy sự thông minh của em bé . * KN cụm ĐT - Hoạt độnh và cấu tạo của cụm ĐT . * Hoàn thiện bài 1, 2, 3 , - Làm bài 4 . - Đọc , soạn bài : Mẹ hiền dạy con – theo hệ thống câu hỏi sgk . Soạn : Giảng : Tiết 62. Mẹ hiền dạy con . A.Mục tiêu : Giúp HS hiểu : Thái độ , tính cách , phương pháp dạy con trở thành bậc vĩ nhân của bà mẹ thầy Mạnh Tử , hiểu cách viết truyện gần với cách viết ký , viết sử ở thời trung đại . Rèn KN cảm thụ , phân tích truyện . GD HS say mê tìm hiểu bộ môn . B. Chuẩn bị : - Thầy : sgk , giáo án , - Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk . C. Tiến trình dạy học : a.Tổ chức : ( 1’ ) 6 b. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy và trò . TG Nội dung . HĐ1 : Nêu KN , cấu tạo của cụm ĐT ? HĐ2 : Giới thiệu bài : Dựa vào chú thích 1 sgk để giới thiệu ; HĐ3 : HD HS Đọc , kể , tìm hiểu chú thích - GV HD cách đọc - đọc mẫu – HS đọc – nhận xét – uốn nắn ; - HS kể tóm tắt – nhận xét – bổ sung - HS giải thích 1 số từ khó sgk… HĐ4 : HD HS tìm hiểu VB : ? Tóm tắt 5 sự việc diễn ra giữa mẹ con Mạnh Tử ? ( HS thảo luận cặp –nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt ) ? Qua 3 sự việc đầu em thấy được điều gì trong cách dạy con của bà mẹ ? ? Em hãy tìm 1 số câu tục ngữ VN có ND tương tự ? ( gần mực thì đen …thì rạng ) ? Lần thứ 4 bà mẹ đã làm gì với con ? ( Nói đùa để cho con ăn đấy ) ? Sự việc thứ 4 có ý nghĩa GD ntn ? ? HĐ và lời nói của bà mẹ thể hiện điều gì ? + Thương con , muốn cho con nên người . + Thái độ kiên quyết , dứt khoát . + Tính cách kiên quyết . ? Việc thứ 5 mang ý nghĩa GD gì ? ? Em có nhận xét gì về việc dạy con của bà mẹ ? ? Kết quả dạy con của bà mẹ ? ? Em có nhận xét gì về NT xây dựng chuyện ? ? ND NT cơ bản của truyện là gì ? ( HS phát biểu – nhận xét -đọc ghi nhớ sgk ) - HS quan sát tranh sgk :? Bức tranh tả cảnh gì ? ? Đặt tên cho bức tranh đó ? ( HS nêu ý kiến –nhận xét ) HĐ5 : Củng cố : HĐ6 : Hướng dẫn học bài : 4’ 1’ 10’ 24’ 3’ 2’ . I.Đọc ,kể , tìm hiểu chú thích . 1. Đọc , kể . 2. Chú thích : sgk. II. Tìm hiểu văn bản . 1. Những sự việc diễn ra giữa mẹ con thầy Mạnh Tử . a, Mạnh Tử . - Bắt chước đào , chôn , lăn khóc à môi trường không phù hợp . - Bắt chước nô, nghịch buôn bán , đảo điên à không phù hợp . - Bắt chước học hỏi lễ phép . - Tò mò hỏi mẹ : hàng xóm giết lợn . - Bỏ học về nhà : ham chơi lười học . b. Mẹ . - Chuyển nhà từ gần nghĩa địa à chợ à môi trường không phù hợp - Chuyển nhà từ chợ à trường học à phù hợp . – Vui lòng . - Nói lỡ lời sửa à lời nói đi đôi với việc làm . - Cắt đứt tấm vải đang dệt à tạo hành động so sánh đẻ con tự rút ra bài học . 2. Bài học dạy con . - Chọn môi trường tốt cho con . - Phải dạy chữ tín và đức tính thật thà . - Dạy con lòng say mê học tập . - Dạy con rất kiên quyết . 3. Kết quả của việc dạy con . - Thầy Mạnh Tử trở thành bậc đại hiền . * Nghệ thuật : Truyện đơn giản , chi tiết sâu sắc . *Ghi nhớ : sgk * Kể lại 5 sự việc diễn ra giữa 2 mẹ con thầy Mạnh Tử – nhận xét * Học thuộc ghi nhớ – s. bài :TT… Soạn : Giảng : Tiết 63. Tính từ và cụm tính từ . A.Mục tiêu : HS nắm được đặc điểm của tính từ , 1 số loại tính từ cơ bản . Cấu tạo của tính từ , củng cố KT về TT đã học ở tiểu học . Rèn KN xác định , sử dụng TT trong khi nói , viết . GD HS lòng say mê tìm hiểu bộ môn . B. Chuẩn bị : - Thầy : sgk , giáo án , BP . - Trò : Đọc , soạn bài : theo hệ thống câu hỏi sgk . C. Tiến trình dạy học : a.Tổ chức : ( 1’ ) 6 b. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy và trò . TG Nội dung . HĐ1 : Kiểm tra : Qua truyện mẹ hiền dạy con , em học được gì về cách dạy con của bà mẹ Mạnh Tử ? HĐ2 : Giới thiệu bài : HĐ3 : HD HS tìm hiểu đặc điểm của tính từ . - HS đọc VD sgk : ? Tìm tính từ trong 2 VD trên ? ( HS thảo luận cặp – nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt ) ? Tìm những TT chỉ màu sắc , mùi vị , hình dáng ? ( xanh , đỏ , tím …, chua , cay , mặn …, gầy gò … ) ? Từ đó nêu ý nghĩa khái quát của TT ? ? So sánh TT với ĐT : + Về khả năng kết hợp với các từ : đã, sẽ , đang , cũng , vẫn …? ? Tìm CN VN trong 2 câu sau ? - Chăm chỉ / là đức tính tốt của bạn Nam . CN VN - Trời / xanh ngắt . CN VN + Qua tìm hiểu VD em thấy TT giữ chức vụ NP gì trong câu ? ? TT có những đặc điểm gì ? ( HS phát biểu – nhận xét - đọc ghi nhớ sgk ) HĐ4 : HD HS tìm hiểu các loại TT : - Trong số các TT vừa tìm được ở phần I : ? Những từ nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức đô ( rất , hơi , quá , khá , lắm …) ? ? Những từ nào không có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ ? ? Như vậy em thấy có mấy loại TT ? ( 2 loại ) –Hs nêu 2loại cụ thể – nhận xét - đọc ghi nhớ sgk : HĐ5 : HD HS tìm hiểu về cụm TT : - HS đọc VD sgk : ? Vẽ mô hình cụm TT in đậm trong các câu ? ? Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ cho phần trước , phần sau cụm TT ? ( HS nêu ý kiến – nhận xét –bổ sung ) ? Những phần phụ trước , phụ sau bổ sung cho TT trung tâm những ý nghĩa gì ? ( HS phát biểu – nhận xét - đọc ghi nhớ sgk ) HĐ6 : HD HS luyện tập . - chia lớp làm 5 nhóm – mỗi nhóm làm 1 ý của bài tập 1 và bài 2 : địa diện nêu ý kiến – nhận xét – GV chốt : - HS trả lời theo gợi ý sgk ( 156 ) HĐ 7 : Củng cố : HĐ 8 : Hướng dẫn học bài : 4’ 1 10’ 7’ 7’ 10’ 3’ 2’ . - Chọn môi trường tốt cho con , dạy chữ tín và đức tính thật thà , dạy con lòng say mê học tập , I. Đặc điểm của tính từ . 1. Ví dụ . a, b SGK . 2. Nhận xét : Các TT trong 2VD : a, bé , oai , b, vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi , - ý nghĩa khái quát của TT : Là những từ chỉ đặc điểm , tính chất của sự vật , hành động , trạng thái . - So sánh TT với ĐT : + có thể kết hợp với các từ : đã , sẽ , đang , cũng , vẫn …như ĐT .Kết hợp với các từ : hãy , đừng , chớ ( rất hạn chế ) . + Chức vụ NP của TT : làm CN – VN . * Ghi nhớ : sgk . II. Các loại tính từ . 1. Ví dụ : các TT tìm được ở VD phần I : 2. Nhận xét : a, bé , oai à TT chỉ đặc điểm tương đối => kết hợp với các từ chỉ mức độ . b, vàng hoe , vàng lịm , vàng ối , vàng tươi à TT chỉ đặc điểm tuyệt đối => không thể kết hợp với các từ chỉ mức độ . * Ghi nhớ : sgk . III. Cụm tính từ . 1. Ví du ; sgk ( 155) 2. Nhận xét : Mô hình cụm TT : P. trước P. TT P. sau vốn / đã /rất …………. ……. yên tĩnh nhỏ sáng lại vằng vặc/ ở trên không * Ghi nhớ : sgk ( 155 ) IV.Luyện tập . Bài 1 : Cụm TT trong các câu : a, sun sun như con đỉa , b, chần chẫn như cái đòn càn , c, bè bè như cái quạt thóc , d, sừng sững như cái cột đình , đ, tun tủn như cái chổi sể Bài 2 : - Các TT trên đều là từ láy tượng hình và gợi hình ảnh . - Hình ảnh mà TT gợi ra là sự vật tầm thường , không giúp cho việc nhận thức 1 sự vật to lớn , mới mẻ như con voi . - Đặc điểm chung của 5 ông thầy bói : Nhận thức hạn hẹp chủ quan . * Đặc điểm , các loại TT – Cụm TT – mô hình cụm TT . * Học thuộc 2 ghi nhớ sgk . - Làm bài 3, 4 . - Ôn lại phần T L V – cìơ sau trả bài T L V số 3 . Soạn : Giảng : Tiết 64 Trả bài tập làm văn số 3 . A.Mục tiêu : Giúp HS ; Nhận rõ ưu nhược điểm của mình qua bài viết , từ đó phát huy ưu điểm , khắc phục nhược điểm , rút kinh nghiệm cho bài viết sau . Rèn KN viết văn tự sự , GD HS say mê học tập bộ môn . B. Chuẩn bị : - Thầy : Chấm chữa bài . - Trò : Ôn lại văn tự sự , hồi tưởng lại bài viết của mình . C. Tiến trình dạy học : a.Tổ chức : ( 1’ ) 6 b. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy và trò . TG Nội dung . HĐ1 : Kiểm tra : Tính từ là gì ? cụm TT có mấy phần ? Đặt 1 câu có cụm TT ? Vẽ sơ đồ cụm TT của câu đó ? HĐ2 : HD HS tìm hiểu đề bài : - HS nhắc lại đề bài – GV chép đề lên bảng : ? Đề bài yêu cầu ta phải làm gì ? ( làm văn tự sự … ) HĐ3 : GV nhận xét chung về ưu nhược điểm về bài làm của HS : Dẫn chứng minh họa . Lấy VD : HĐ4 : HD HS sửa lỗi : - Gọi 3 HS lên bảng – GV đọc 1 số tiếng , từ , câu , đoạn à HS viết – tìm lỗi – sửa – nhận xét – GV uốn nắn : HĐ5 : HD HS đọc 1 số bài viết khá : - Nhận xét - HĐ6 : Công bố điểm , trả bài : - GV công bố điểm : - Trả bài cho HS : HĐ 7 : Củng cố : HĐ8 : Hướng dẫn học bài : 15’ 4’ 5’ 5’ 5’ 5’ 3’ 2’ . - TT là những từ chỉ đặc điểm , tính chất của sự vật , hành động trạng thái . - Cụm TT gồm có 3 phần ; phần trước , phần TT , phần sau . - Đặt câu có cụm TT – Vẽ sơ đồ cụm TT . I. Đề bài : Hãy kể diễn cảm truyện : Thạch Sanh . II. Nhận xét chung . 1. Ưu điểm : - Bài viết có bố cục rõ ràng, - Biết sử dụng ngôi kể thứ nhất , - Diễn đạt lưu loát , có cảm xúc , - Trình bày khoa học , chữ viết sạch đẹp . 2. Nhược điểm : - Một số bài viết bố cục chưa rõ ràng , kể còn lan man , lộn xộn . - Diễn đạt vụng về , câu văn què cụt , còn viết sai chính tả , ngữ pháp , viết in hoa tùy tiện . III. Sửa lỗi . - Tiếng : - Từ : - Câu : - Đoạn : IV.Đọc bài viết khá . V. Công bố điểm : Điểm giỏi : Điểm khá : Điểm TB : Điểm yếu : Điểm kém : * Thể loại văn kể chuyện . - Trình bày 1 bài văn . * Ôn lại lý thuyết văn kể chuyện . - Làm dàn ý cho đề bài : Kể lại một câu chuyện tưởng tượng mà em thích . - Đọc , soạn bài : thầy thuốc giỏi...

File đính kèm:

  • docNV6 Tuan16.doc