Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 2 - Trường THCS Long Điền Tiến

I/ MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

Giỳp học sinh:

ã Nắm được nội dung, ý nghĩa và một số nột nghệ thuật tiờu biểu của truyện Thỏnh Giúng.

ã Kể lại được truyện này.

2. Kĩ năng:

Rèn luyện kĩ năng đọc, kể và cảm thụ được nội dung truyện.

3. Thái độ:

Giỏo dục HS lũng tự hào về truyền thống anh hựng trong lịch sử chống giặc ngoại xõm của dõn tộc ta. Tinh thần ngưỡng mộ, kính yêu những anh hùng có công với non sông đất nước.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: SGK, giỏo ỏn, tranh, TLTK

- HS: SGK, vở soạn, TLTK

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1/ ỔN ĐỊNH LỚP:

- Kiờm tra sĩ số.

- Nhận xột vệ sinh lớp.

2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.

Nờu ý nghĩa của TT bỏnh chưng, bánh giầy ?

- Giải thích, nguồn gốc của “Bánh chưng, bỏnh giầy”.

- Phản ánh thành tựu văn minh nông nghiệp ở buổi đầu dựng nước.

- Thể hiện sự thờ kính Trời, Đất, tổ tiên của nhân dân ta

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 2 - Trường THCS Long Điền Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT: 5 TUẦN: 2 NGÀY SOẠN: 19/08/2011 NGÀY DẠY : VĂN BẢN: THÁNH GIỐNG ( TRUYỀN THUYẾT) I/ MỤC TIấU: Kiến thức: Giỳp học sinh: Nắm được nội dung, ý nghĩa và một số nột nghệ thuật tiờu biểu của truyện Thỏnh Giúng. Kể lại được truyện này. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng đọc, kể và cảm thụ được nội dung truyện. Thỏi độ: Giỏo dục HS lũng tự hào về truyền thống anh hựng trong lịch sử chống giặc ngoại xõm của dõn tộc ta. Tinh thần ngưỡng mộ, kớnh yờu những anh hựng cú cụng với non sụng đất nước. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giỏo ỏn, tranh, TLTK… HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiờm tra sĩ số. Nhận xột vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. Nờu ý nghĩa của TT bỏnh chưng, bỏnh giầy ? Giải thớch, nguồn gốc của “Bỏnh chưng, bỏnh giầy”. Phản ỏnh thành tựu văn minh nụng nghiệp ở buổi đầu dựng nước. Thể hiện sự thờ kớnh Trời, Đất, tổ tiờn của nhõn dõn ta 3/ DẠY BÀI MỚI Chủ đề đỏnh giặc cứu nước thắng lợi là chủ đề lớn, cơ bản, xuyờn suốt lịch sử văn học Việt Nam núi chung, văn học dõn gian Việt Nam núi riờng. “Thỏnh Giúng” là truyện dõn gian thể hiện rất tiờu biểu và độc đỏo chủ đề này. Truyện kể về ý thức và sức mạnh đỏnh giặc cú từ rất sớm của người Việt cổ. “Thỏnh Giúng” cú nhiều chi tiết nghệ thuật hay và đẹp, chứng tỏ tài năng sỏng tạo của tập thể nhõn dõn ở nhiều nơi, nhiều thời. Cõu chuyện dõn gian này đúng vai trũ quan trọng trong việc giỏo dục lũng yờu nước và bảo vệ truyền thống anh hựng dõn tộc qua cỏc thời đại cho đến ngày nay. HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRề GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: HƯỚNG DẪN ĐỌC TèM HIỂU CHÚ THÍCH (10 PHÚT) ► Lệnh cho HS đọc bản Lệnh cho HS đọc thầm cỏc chỳ thớch Đọc I/ ĐỌC ,TèM HIỂU CHÚ THÍCH ( xem SGK ) HĐ 3: TèM HIỂU VĂN BẢN (15 PHUT) ? Những tiết nào kể về sự ra đời của Giúng ? ? Một đứa trẻ như vậy là bỡnh thường hay kỡ lạ ? ? Vỡ sao nhõn dõn muốn sự ra đời của G kỡ lạ như vậy ? ? Cõu núi đầu tiờn của G là đũi đỏnh giặc, cõu núi ấy cú ý nghĩa gỡ ? ? G đũi ngựa sắt, roi sắt, ỏo giỏp sắt đũi đỏnh giặc điều đú cú ý nghĩa gi ? ? Trong dõn gian cũn truyền tụng những cõu ca dao vố sức ăn uống phi thường của G “ 7 nong cơm 3 nong cà. Uống 1 hơi nước cạn đà khỳc sụng “ ? Điều đú núi lờn suy nghĩ ước mong gỡ về ng anh hựng ? ? G lớn lờn bằng cơm gạo của dõn làng, điều đú cú ý nghĩa gỡ? ? G trở thành trỏng sĩ như thế nào ? ? Theo em, chi tiết “ G nhổ những bụi tre bờn đường quật và giặc khi roi sắt góy” cú ý nghĩa gỡ ? ► Gv giảng: ở nước ta đến cõy cỏ cũng trở thành vũ khớ giết quõn thự, đỳng như BH đó núi “ ai cú sỳng dựng sỳng, ai cú gươm dựng gươm, khụng cú gươm dựng cuốc thuổng, gậy, gộc…” ? Chi tiết G cởi ỏo giỏp sắt rồi bỏ lại rồi cả người lẫn ngựa bay về trời” cú ý nghĩa gỡ? ? Hỡnh tượng G cho em suy nghĩ về quan niệm và ước mơ của nhõn dõn ta ? ► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ. Trả lời Trả lời: kỡ lạ Trả lời: về sau TG là ng anh hựng- là ng anh hựng của nhõn dõn Trả lời Trả lời: đỏnh giặc khụng chỉ cần lũng yờu nước mà cũn cần vũ khớ sắt bộn. Trả lời: - Ng anh hựng là ng khổng lồ trong mọi sự việc kể cả ăn uống. - ước mong G lớn nhanh để đỏnh giặc. Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời: - Quan niệm của nhõn dan ta về ng anh hựng. ND muốn giữ mài hỡnh ảnh cao dẹp của G. - Dấu tớch chiến cụng để lại cho quờ hương Trả lời Hs ĐỌC II/ TèM HIỂU VĂN BẢN 1/Hỡnh tượng nhõn vật Thỏnh Giúng - Sự ra đời kỡ lạ. - Cõu núi đầu tiờn là đũi đỏnh giặc. > thể hiện lũng yờu nước , → thể hiện niềm tin chiến thắng. - Giúng là hỡnh ảnh của nhõn dõn, sức mạnh cua G là sức mạnh của cả cộng đồng. 2/ Giúng trở thành trỏng sĩ như thế nào? - G vươn vai 1 cỏi bỗng trở thành trỏng sĩ. - G đỏnh giặc bằng cả vũ khớ thụ sơ, bỡnh thường. → thể hiện tinh thần tiến cụng lẫm liệt của ng anh hựng. 3/ í nghĩa truyện. - TG là hỡnh ảnh cao đẹp của ng anh hựng đỏnh giặc theo quan niệm của nhõn dõn ta. - TG là ước mơ của nhõn dõn ta về sức mạnh phi thường của Dt ta. ♣ TỔNG KẾT HĐ 4: LUYỆN TẬP ► GV hướng dẫn HS làm BT HS làm BT III/ LUYỆN TẬP. 1/ Đõy là hội dành riờng cho tuổi thiếu niờn với mục đớch học tốt, lao động tốt, gúp phần xõy dựng và bảo vệ đất nước. 4/ CỦNG CỐ. ý nghĩa truyện 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: ST, TT IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………………………………... TIẾT: 6 NGÀY SOẠN: 9/08/2011 NGAY DẠY : TIẾNG VIỆT : TỪ MƯỢN I/ MỤC TIấU: Kiến thức: Giỳp học sinh: Hiểu được thế nào là từ mượn, cỏc hỡnh thức mượn 2.Kĩ năng: Biết sử dụng từ mượn hợp lớ trong núi, viết. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS cú thúi quen sử dụng từ thuần Việt đối với những từ cú thể thay thế được. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giỏo ỏn, tranh, TLTK… - HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP Kiểm tra sĩ số - Nhận xột vệ sinh lớp 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: - Thế nào là từ đơn? từ phức ? cho VD ? + Từ là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất dựng để dặt cõu. + VD: mũ, nún, sỏch, vở, quần, ỏo… - Cho cỏc từ sau , từ nào là từ lỏy từ nào là tư ghộp: xanh ngắt, trong trẻo, sỏng sủa, bà nội, tươi tốt, buồn bó, chạy nhảy, nhà cửa . 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRề GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) HĐ 2: HƯỚNG TèM HIỂU NỘI DUNG I.( 15 PHÚT ) ► Lệnh cho HS đọc phần I.1 ? GV hướng dẫn HS giải thớch : trượng, trỏng sĩ. ? Cỏc từ mươn cú nguồn gốc từ đõu ? ? Nhận xột về cỏch viết cỏc từ mượn? ► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ. ( SGK T. 25) Trả lời Trả lời: - Từ mượn ngụn ngữ Ấn Âu được việt húa cao, viết như từ thuần việt - Từ mượn Ngụn ngữ Ấn Âu chưa được việt húa hoàn toàn, dựng dấu gạch ngang để nối cỏc tiếng. I/ Từ thuần việt và từ mượn. 1/ Giải thớch từ: - Trượng: đơn vị đo độ dài bằng 10 thước. - Trỏng sĩ: ng cú sức lực cường trỏng cú chớ khớ mạnh mẽ. 2/ Nguồn gốc từ TQ( mượn tiếng Hỏn ) 3/ - Mượn tiếng Hỏn: sứ giả, giang sơn, gan. - Mượn ngụn ngữ Ấn Âu : ra-di-ụ,ti vi, In- tơ- nột, xà phũng, mit tinh, ga, bơm. ♣ GHI NHỚ ( SGK T. 25 ) HĐ 3: HƯỚNG TèM HIỂU NỘI DUNG II ► Lệnh cho HS đọc ý kiến của chủ tịch HCM ( SGK T. 25) ? Mặt tớch cực , tiờu cực của mượn từ là gỡ? ► Lệnh cho HS đọc ghi nhớ HS đọc Trả lời II/ Nguyờn tắc mượn từ. - Mặt tớch cực của mượn từ làm giàu ngụn ngữ. - Mặt tiờu cực của mượn từ làm TV kộm trong sỏng nếu mượn từ 1 cỏch tựy tiện. ♣ GHI NHỚ ( SGK T. 25 ) HĐ 4: LUYỆN TẬP GV hướng dẫn HS làm BT. ► BT 1: cho Hs tự làm vào vở. ► BT 2: cho Hs làm BT nhanh ► BT 3: GV HD HS làm HS làm. HS làm HS làm III/ LUYỆN TẬP. 1/ Cỏc từ mượn: a. Mượn tiếng Hỏn: vụ cựng, ngạc nhiờn, tự nhiờn , sớnh lễ, gia nhõn. b. Mượn tiếng Anh: pốp, Mai- cơn- Giắc- Xơn, In- tơ- nột. 2/ Nghĩa của tiếng tạo thành từ hỏn Việt: a/ - Khỏn giả: + khỏn : xem, + giả : người - Thớnh giả : + thớnh : nghe, + giả: người b/ - Yếu điểm: + Yếu: quan trọng , điểm: chỗ. - Yếu lược: + yếu: quan trọng, lược: túm tắt 3/ Cỏc từ mượn: a/ Đơn vị đo lường : m, Km,g ,kg, lit… b/ bộ phận xe đạp: ghi đụng, gỏc-đơ-bu, bờ-đan. 4/ CỦNG CỐ. từ thuần việt và từ mượn 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: nghĩa của từ IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………………………………... TIẾT; 7,8 NGÀY SOẠN: 19/08/2011 NGÀY DẠY: Tập làm văn:TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN TỰ SỰ I/ MỤC TIấU: Kiến thức: Nắm được mục đớch giao tiếp của tự sự. Cú khỏi niệm sơ bộ về phương thức tự sự trờn cơ sở hiểu được mục đớch giao tiếp của tự sự. Kĩ năng: Nhận diện văn bản tự sự trong cỏc văn bản đó đang và sắp học. Thỏi độ: HS bước đầu tập viết, tập núi kiểu văn bản tự sự. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giỏo ỏn, tranh, TLTK… - HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LấN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP - Kiểm tra sĩ số - Nhận xột vệ sinh lớp 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: ( 7 PHÚT ) Văn bản là gỡ? Mục đớch văn bản ? Văn bản là chuỗi lời núi miệng hay bài viết cú chủ đề thống nhất, cú liờn kết mạch lạc, vận dụng cỏc phương thức biểu đạt phự hợp để thực hiện mục đớch giao tiếp. Cú 6 kiểu văn bản thường gặp với cỏc phương thức biểu đạt tương ứng: Tự sự, miờu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, hành chớnh – cụng vụ. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRề GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) TIẾT 7: HĐ 2: HƯỚNG TèM HIỂU NỘI DUNG I.( 30 PHÚT ) ? Hằng ngày cỏc em cú kể chuyện và nghe kể chuyện khụng? ? Kể chuyện gỡ ? Khi nghe kể chuyện ng nghe muốn biết điều gỡ và ng kể phải làm gỡ ? ? Muốn cho bạn biết Lan là ng bạn tốt ng kể phải kể như thế nào về Lan ? ? Nếu kể cõu chuyện về An mà khụng liờn quan đến việc thụi học của An, thỡ cú thể coi là 1 cõu chuyện cú ý nghĩa khụng ? vỡ sao? ? Văn bản TG cho ta biết điều gỡ ? ? Hóy liệt kờ cỏc sự việc theo thứ tự trước sau của truyện ? ? Từ thứ tự cỏc sự việc đú, em hóy rỳt ra đặc điểm của phương thức tự sự ? ► Lệnh cho Hs đọc ghi nhớ ( SGK T. 28 ) Trả lời: chuyện cổ tớch, chuyện đời thường, chuyện sinh hoạt Trả lời: - Ng nghe nhận biết sự việc, con ng , bày tỏ thỏi dộ khen chờ. - Ng kể: kể, thụng bỏo, giải thớch. Trả lời: tớnh tỡnh, việc làm, thỏi độ đ/v bạn bố, mọi ng Trả lời: khụng. Vỡ truyện chưa cú kết thỳc , chưa truyền đạt được những điều ng viết muốn núi. Trả lời: kể về TG vào đời hựng vương thứ 6 Trả lời: - Sự ra đời của G. - G biết núi nhận trỏch nhiệm đỏnh giặc. - G lớn nhanh như thổi. - G vươn vai 1 cỏi bỗng trở thành trỏng sĩ…đỏnh giặc. - G đỏnh tan giặc Ân, cựng ngựa bay về trời. Vua lập đền thờ phong danh hiệu - Những dấu tớch cũn lại của G. Trả lời: HS đọc I/ í nghĩa và đặc điểm chung của phương thức tự sự. 1. í nghĩa: Văn bản tự sự giỳp ng kể giải thớch sự việc, tỡm hiểu con người, nờu vấn đề và bày tỏ thỏi độ khen chờ. 2/ Đặc điểm chung của Phương thức tự sự. - Cỏc sự việc kể phải theo 1 trỡnh tự trước sau. - Cỏc SV phải cú sự liờn kết với nhau: SV này dẫn đến SV kia cuối cựng dẫn đến 1 kết thỳc cú ý nghĩa. ♣ GHI NHỚ ( SGK T. 28 ) TIẾT 8 HĐ 3: LUYỆN TẬP ► BT 1:Lệnh cho HS đọc ndung BT 1 ( 10 phỳt ) ? Trong truyện này phương thức tự sự thể hiện như thế nào ? cõu chuyện thể hiện ý nghĩa gỡ ? ► BT 2; lệnh cho Hs đọc ndung BT 2 ( 15 phut ) ? Bài thơ “Sa bẫy” cú phải là văn bản tự sự khụng ? ? Hóy kể lại chuyện “Sa bẫy” bằng miệng ? ► BT 3: lệnh cho HS đọc nội dung 3 văn bản 15 phut ) HS đọc. Hs làm. HS đọc. HS làm HS làm II/ LUYỆN TẬP 1/ ( SGK T. 28 ) - Phương thức tự sự trong truyện: Kể diễn biến tư tướng của ụng già theo trỡnh tự thời gian,sự việc nối tiếp nhau, kết thỳc bất ngờ, ngụi kể thứ 3. - í nghĩa: ca ngợi chớ thụng minh , biến bỏo linh hoạt của ụng già. 2/ ( SGK T. 29 ) - Bài thơ “ sa bẫy” là bài thơ tự sự - Vỡ bài thơ kể 1 cõu chuyện cú dầu cú đuụi, cú nhan vật, cú diễn biến, cú chi tiết, nhằm chế giễu tớnh tham ăn của mốo. 3/ (SGK T. 29 ) - Hai Văn bản đều cú nội dung tự sự. - Tự sự cú vai trũ giới thiệu, tường thuật, kể chuyện thời sự hay lịch sử. 4/ CỦNG CỐ. ý nghĩa và đặc điểm chung của phương thức tự sự. 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị: sự việc và nhõn vật ttong văn tự sự IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . ……. PHẦN BGH KÍ DUYỆT PHT NGUYỄN CHÍ DŨNG

File đính kèm:

  • docTUẦN 2.doc
Giáo án liên quan