Giáo án Ngữ văn 6 Tuần 26 Tiết 95 Ẩn dụ

I –MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

 1-Kiến thức

 Khia1i niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ.

 Tác dụng của phép ẩn dụ.

 2- Kĩ năng

 Bước đầu nhận biết và phân biệt được ý nghĩa và tác dụng của phép tu từ trong thực tế sử dụng tiếng việt.

 Bước đầu tạo ra được một số kiểu ẩn dụ đơn giản trong viết và nói

 3- Thái độ:

Thích sử dụng phép ẩn dụ.

II- CHUẨN BỊ :

- GV : Giáo án , bảng phụ , bài tập mở rộng , củng cố .

- HS : Làm trước bài tập tìm hiểu bài phần I, II – sgk /68, 69

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1398 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 Tuần 26 Tiết 95 Ẩn dụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ẩn dụ Tuần : 26, Tiết : 95 Ngày soạn : . . . . . . . . Ngày dạy : . . .. . . . . . I –MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT 1-Kiến thức Khia1i niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ. Tác dụng của phép ẩn dụ. 2- Kĩ năng Bước đầu nhận biết và phân biệt được ý nghĩa và tác dụng của phép tu từ trong thực tế sử dụng tiếng việt. Bước đầu tạo ra được một số kiểu ẩn dụ đơn giản trong viết và nói 3- Thái độ: Thích sử dụng phép ẩn dụ. II- CHUẨN BỊ : GV : Giáo án , bảng phụ , bài tập mở rộng , củng cố . HS : Làm trước bài tập tìm hiểu bài phần I, II – sgk /68, 69 III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : NỘI DUNG H.Đ CỦA GIÁO VIÊN H.Đ CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1 : Khở động (5’) - Ổn định : Kiểm diện - Kiểm tra bài : + Nhân hoá là gì ? Cho ví dụ- xác định kliểu nhân hóa câu đó ? - Giới thiệu bài mới : tiết trước các em đã - Lớp trưởng báo cáo Cá nhân trả lời. * Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức mới . (20’) I . Aån dụ là gì ? VD sgk/68 Người Cha : Bác Hồ Nét tương đồng gợi hình gợi cảm . Ẩn dụ * Ghi nhớ sgk/68 II. Các kiểu ẩn dụ : Vd 1. Thắp : nở hoa à cách thức . Lửa hồng : màu đỏ à hình thức. Vd 2 nắng giòn tan à chuyển đổi vị giác cảm giác. * Ghi nhớ (sgk/69) - Cho học sinh đọc khổ thơ sgk/68 H : Trong khổ thơ , cụm từ Người Cha được dùng để chỉ ai ? Vì sao có thể ví như vậy ? H: Cách nói này có gì giống và khác với cách nói so sánh ? - Giáo viên kết luận về phép ẩn dụ trong khổ thơ ẩn dụ là gì ? - Cho học sinh đọc ghi nhớ H: Hãy tìm vd trong thơ văn có phép ẩn dụ ? - Cho học sinh đọc vd 1 . - Các từ in đậm trong ví dụ 1 được dùng để chỉ những hiện tượng hoặc sự vật nào ? vì sao có thể ví như vậy ? - Cho học sinh đọc vd 2 . H: Cách dùng từ trong cụm từ in đậm trong ví dụ 2 có gì đặc biệt so với cách nói thông thường? H :Từ “ giòn tan “dùng nêu đặc điểm của cái gì ? H:Cảm nhận của giác quan nào ? H: Từ những ví dụ đã phân tích ở các phần I, II hãy nêu lên một số kiểu tương đồng giữa các sự vật , hiện tượng thường được sử dụng để tạo phép ẩn dụ ? - Cho học sinh đọc ghi nhớ sgk/69. - Cho học sinh bài tập mở rộng (BP) : Tìm - xác định kiểu ẩn dụ . - 1 học sinh đọc . - Cá nhân tìm hiểu nghĩa của cụm từ “Người Cha” giải thích có p/c giống nhau (tuổi tác , tình thương yêu , sự chăm sóc chu đáo đối với các con . . . ) - HS Khá - Giỏi : + Giống : dựa trên những điểm tương đồng . + Khác : ẩn dụ lối so sánh ngầm , người đọc phải tìm ra được so sánh So sánh: đem 2 sự vật để so sánh với nhau. - Từ bài tập rút ra khái niệm ẩn dụ . - 1 học sinh đọc ghi nhớ . - Tìm vd về ẩn dụ . - 1 học sinh đọc ví dụ 1 - Cá nhân : thắp – nở hoầ giống nhau về cách thực hiện , lửa hồng – màu đỏà có hình thức tương đồng - 1 học sinh đọc vd 2 . - HS K - G : Tìm quan hệ giữa A và B : sử dụng từ “giòn tan” (vị giác) . Để nói về “nắng” (không thể dùng vị giác để cảm nhận) có sự chuyển đổi cảm giác . - Từ vd , rút ra các kiểu ẩn dụ . - 1 học sinh đọc ghi nhớ sgk. - Cá nhân làm bài tập mở rộng theo yêu cầu . * Hoạt động 3: Luyện tập (15’) III. Luyện tập : 1. So sánh đặc điểm và tác dụng của các cacùh diễn đạt. - Cách 1 : diễn đạt bình thường . - Cách 2 : So sánh à gợi hình , gợi cảm (Bác Hồ như Người Cha .). - Cách 3 : Ẩn dụ à gợi hình ,gợi cảm ( Người Cha ) . 2. Tìm ẩn dụ – nêu nét tương đồng giữa các sự sự vật , hiện tượng được so sánh ngầm với nhau . a.-”ăn quả” :hưởng thụ thành qủa lao độngà cách thức . - “kẻ trồng cây”: người “lao động à phẩm chất. b.- mực, đen – cái xấu ; -đèn , sáng – cái tốt , cái hayà phẩm chất. c- thuyền – người đi xa ; bến người ở lại à phẩm chất. d. Mặt Trời - Bác Hồ. à phẩm chất. 3. Tìm ẩn dụ chuyển đổi cảm giác , nêu tác dụng. a. chảy :sinh động ,gợi cảm. b. chảy : sinh động ,gợi cảm. c. mỏng : bất ngờ ,lí thú , gợi hình . d. ướt :gợi hình , gợi cảm. 4. Chính tả (nghe – viết) - Cho học sinh làm bài tập 1 . - Gợi ý : Dựa vào đặc điểm của so sánh và ẩn dụ để làm bài tập , cần chú ý tác dụng gợi hình , gợi cảm của mỗi phép tu từ được sử dụng . - Cho học sinh làm bài tập 2 - Gợi ý : Đọc kỹ câu tục ngữ , ca dao , tho để nắm được nội dung của từng câu , từ đó xác định ẩn dụ cho đúng ; cần tìm hiểu nghĩa gốc , nghĩa chuyển của các từ trong mỗi câu tục ngữ xem xét mối quan hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển . - Cho học sinh đọc bài tập 3 - Hướng dẫn đọc kỹ từng câu thơ , tìm từ ẩn dụ gợi cảm giác mà sự vật hiện tượng được nói đến không dùng cảm giác đó để cảm nhận . - Đọc cho học sinh viết chính tả : Buổi học cuối cùng (“tuy nhiên . . . lớn lao đến thế”) - Tổ chức cho học sinh chấm lỗi chính tả . - Đọc và xác định yêu cầu bài tập 1 - Thảo luận : + Cách 1 : diễn đạt bình thường . + Cách 2 : So sánh (Bác Hồ như Người Cha . + Cách 3 : Ẩn dụ : Người Cha . so sánh ẩn dụ đều là phép tu từ tính hình tượng , biểu cảm hơn , so với cách nói thường , ẩn dụ làm cho câu nói có tính hàm xúc cao hơn - Đọc và xác định yêu cầu bài tập 2 - Cá nhân trả lời. a.”ăn quả” tương đồng về cách thức với “sự hưởng thụ thành qủa lao động” ; “kẻ trồng cây” tương đồng về phẩm chất ( p/c ) người “lao động” . b. mực, đen – cái xấu ; đèn , sáng – cái tốt , cái hay p/chất. c. thuyền – người đi xa ; bến người ở lại p/c d. Mặt Trời - Bác Hồ à p/c . - Đọc và xác định bài tập 3 . - Cá nhân a. chảy :sinh động ,gợi cảm. b. chảy : sinh động ,gợi cảm. c. mỏng : bất ngờ,lí thú, gợi hình. d. ướt :gợi hình , gợi cảm. - Nghe - viết chính tả . - Chấm lỗi chính tả theo sự hướng dẫn của giáo viên . * Hoạt động 4: củng cố , dặn dò (5’) - Ẩn dụ là gì ? các kiểu ẩn dụ ? - Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm điền khuyết : chọn hình ảnh ẩn dụ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu thơ . Dặn về nhà : + Học bài , chuẩn bị bài “luyện nói về văn miêu tả” theo yêu cầu bài tập sgk/71 , chú ý câu 3 trang 71. Xem ,đọc bài thơ Lượm trang 72- 75 chú ý soạn các câu hỏi trang 76. Trả lời. - Làm bài tập trắc nghiệm - Nghe ghi công việc về nhà.

File đính kèm:

  • doc95.doc
Giáo án liên quan