Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 3 - Trường THCS Long Điền Tiến

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Giúp học sinh: Hiểu truyền thuyết “Sơn Tinh, Thủy Tinh” nhằm giải thích hiện tượng nước lụt lội xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thưở các vua Hùng dựng nước và khác vọng của người Việt cổ trong việc giải thích và chế ngự thiên tai, lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình.

2. Kĩ năng:

Rèn kĩ năng vận dụng liên tưởng, tưởng tượng sáng tạo để tập kể chuyện sáng tạo theo cốt truyện dân gian.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS khát vọng chinh phục và làm chủ thiên nhiên, HS có ý thức giữ gìn, bảo vệ đê điều ở địa phương cũng như các công trình thủy lợi mà địa phương có.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: SGK, giáo án, tranh, TLTK

- HS: SGK, vở soạn, TLTK

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 3 - Trường THCS Long Điền Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 3 TIẾT: 9 NGÀY SOẠN: 22/08/2011 NGÀY DẠY: VĂN BẢN: SƠN TINH THỦY TINH ( TRUYỀN THUYẾT) I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp học sinh: Hiểu truyền thuyết “Sơn Tinh, Thủy Tinh” nhằm giải thích hiện tượng nước lụt lội xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thưở các vua Hùng dựng nước và khác vọng của người Việt cổ trong việc giải thích và chế ngự thiên tai, lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng liên tưởng, tưởng tượng sáng tạo để tập kể chuyện sáng tạo theo cốt truyện dân gian. Thái độ: - Giáo dục HS khát vọng chinh phục và làm chủ thiên nhiên, HS có ý thức giữ gìn, bảo vệ đê điều ở địa phương cũng như các công trình thủy lợi mà địa phương có. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, tranh, TLTK… HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số lớp. Nhận xét vệ sinh lớp 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. H: Em hãy kể diễn cảm truyện “Thánh Gióng”? H: Nêu ý nghĩa của hình tượng “Thánh Gióng”? Gióng là hình tượng tiêu biểu rực rỡ của người anh hùng đánh giặc giữ nước. Gióng là người anh hùng mang trong mình sức mạnh của cả cộng đồng ở buổi đầu dựng nước. 3/ DẠY BÀI MỚI: “Sơn Tinh, Thủy Tinh” là thần thoại cổ đã được lịch sử hóa, trở thành một truyền thuyết tiêu biểu, nổi tiếng trong chuỗi truyền thuyết về thời đại các vua Hùng. Truyện được gắn với thời đại Hùng Vương. “Sơn Tinh, Thủy Tinh” là câu chuyện tưởng tượng hoang đường nhưng có cơ sở thực tế. Truyện rất giàu giá trị nội dung cũng như nghệ thuật. Đến nay, “Sơn Tinh, Thủy Tinh” vẫn còn ý nghĩa về thời sự. Một số nhà thơ đời sau đã lấy cảm hứng từ hình tượng này để sáng tác thơ. HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe. HĐ 2: HƯỚNG DẪN ĐỌC TÌM HIỂU CHÚ THÍCH (10 PHÚT) ► Lệnh cho HS đọc bản Lệnh cho HS đọc thầm các chú thích 02-03 HS đọc I/ ĐỌC ,TÌM HIỂU CHÚ THÍCH ( xem SGK ) HĐ 3: TÌM HIỂU VĂN BẢN (15 PHUT) ? Truyện ST TT gồm mấy đoạn ? mỗi đoạn thể hiện nội dung gì? ? Truyện được gắn liền với thời đại LS nào ? Truyện có mấy nhân vật ? ai là nhân vật chính ? ? Vì sao vua Hùng boăn khoăn khi kén rễ? ? Giải pháp kén rễ của vua Hùng là gì ? ? Giải phấp ấy có lợi cho ai? ? TT đem quân đánh ST vì lí do gì? ? Trận đánh của ST TT diễn ra như thế nào ? ? Em hãy hình dung cuộc sống thế gian sẽ như thế nào nếu TT thắng ST ? ? Theo em, TT tượng trưng cho sức mạnh nào của thiên nhiên ? ? ST chống lại TT vì lí do gì ? ? Tại sao ST luôn chiến thắng ? ? Theo em, ST tượng trưng cho sức mạnh nào ? ? Ng xưa mượn truyện để giải thích hiện tượng gì ở nước ta ? ? ST luôn thắng TT. Điều đó phản ánh sức mạnh và ước mơ gì của nhân dân ? ►Lệnh cho Hs đọc ghi nhớ ( SGK T. 34 ) Trả lời : - Đ 1: từ đầu…” mỗi thứ 1 đôi” → Vua Hùng kén rễ. -Đ 2 : TT… “ đành rút lui” → ST TT đến cầu hôn và cuộc tranh tài của 2 thần Đ 3: phần còn lại → sự trả thù hằng năm của TT và sự chiến thắng của ST. Trả lời : thời Hùng Vương thứ 18. Trả lời : ST, TT là nv chính vì cả 2 đều xuất hiện ở mọi SV→ thể hiện tư tưởng ý nghĩa của truyện Trả lời : ST, TT ngang tài ngang sức. Trả lời : Trả lời : có lợi cho ST vì đây là sản vạt của đồi núi. Trả lời : không cưới được vợ, muốn chứng tỏ quyền lực của mình. Trả lời : Trả lời : sẽ ngập đầy nước, hủy diệt cuộc sống con ng. - TT tượng trưng cho thiên tai lũ lụt, đe dọa cuộc sông con người. Trả lời - ST tượng trưng cho sức mạnh chống thiên tai lũ lụt của nhân dân. - Giải thích hiện tượng thiên tai lũ lụt ở nước ta. - Phản ánh sức mạnh và mơ ước chiến thắng thiên tai lũ lụt của nhân dân. II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN 1/ Hình tượng nhân vật Sơn Tinh, Thủy Tinh. - TT tượng trưng cho thiên tai lũ lụt, đe dọa cuộc sông con người. - ST tượng trưng cho sức mạnh chống thiên tai lũ lụt của nhân dân. 3/ Ý nghĩa truyện - Giải thích hiện tượng thiên tai lũ lụt ở nước ta. - Phản ánh sức mạnh và mơ ước chiến thắng thiên tai lũ lụt của nhân dân. - Ca ngợi công lao trị thủy, dựng nước của vua Hùng. ♣ GHI NHỚ HĐ 4: LUYỆN TẬP ► GV hướng dẫn HS làm BT HS làm Bt III/ LUYỆN TẬP. 1. Kể diễn cảm truyện ST, TT. 2. Nhân dân ta hiện nay là những chàng St đang làm tất cả để đẩy lùi, ngăn chặn khắc phục thiên tai lũ lụt. 4/ CỦNG CỐ. ý nghĩa truyện 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: sự tích Hồ Gươm IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… TIẾT: 10 NGÀY SOẠN: 22/08/2011. NGÀY DẠY: TIẾNG VIỆT : NGHĨA CỦA TỪ I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp HS nắm khái niệm nghĩa của từ; cách giải thích nghĩa của từ. Kĩ năng: Giải thích nghĩa của từ; dùng từ đúng nghĩa trong giao tiếp; Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ. Thái độ: Lựa chọn cách sử dụng từ trong tiếng Việt đúng nghĩa trong thực tiễn giao tiếp của bản thân. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, tranh, TLTK… - HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP Kiểm tra sĩ số lớp. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: Từ thuần việt là gì? Từ mượn là gì ? cho ví dụ ? HS trả lời theo phần ghi nhớ. Nhận xét về cách viết từ mượn ngôn ngữ Ấn Âu ? + Từ mượn ngôn ngữ Ấn Âu được việt hóa cao, viết như từ thuần việt + Từ mượn Ngôn ngữ Ấn Âu chưa được việt hóa hoàn toàn, dùng dấu gạch ngang để nối các tiếng. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 10 PHÚT ) ► Lệnh cho HS đọc phần chú thích 3 từ: tập quán, lẫm liệt, nao núng ? Mỗi chú thích gồm mấy bộ phận ? ? Bộ phận nào trong chú thích là nghĩa của từ ? ? Nghĩa của từ ứng với phần nào trong mô hình Hình thức Nội dung ? Nghĩa của từ là gì ? ► Lệnh cho HS đọc nhớ 1.( T 35) Đọc Trả lời: - Mỗi chú thích gồm 2 bộ phận: từ và nghĩa của từ. - Phần bên phải là nghĩa của từ. - Nghĩa của từ ứng với phần nội dung - HS trả lời và đọc ghi nhớ. I/ Nghĩa của từ là gì? ( xem SGK T. 35 ) - Mỗi chú thích gồm 2 bộ phận: từ và nghĩa của từ. - Phần bên phải là nghĩa của từ. - Nghĩa của từ ứng với phần nội dung ♣ GHI NHỚ 1 HĐ 3: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 10 PHÚT ) ► Lệnh cho HS đọc lại chú thích phần I. ? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? ?Đưa ra số số từ trong phần bài tập cho học sinh giải thích. ► Lệnh cho HS đọc nhớ 2 .( T 35) Đọc - Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. - Đưa ra từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích. - HS giải thích. - HS đọc mục ghi nhớ 2 II/ Cách giải thích nghĩa của từ - Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. VD : Đi : 1 HĐ rời chỗ bằng chân 2 chân không đồng thời nhấc lên cùng 1 lúc, với tốc độ bình thường. - Đưa ra từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích. VD: lẫm liệt : hùng dũng, oai nghiêm ♣ GHI NHỚ 2 (SGKT. 35) HĐ 4: LUYỆN TẬP ► GV hướng dẫn HS làm BT ► BT 1 Gv Hd Hs làm ► BT 2,3 cho Hs làm nhanh BT 4 Gv Hd Hs làm HS làm HS làm III/ LUYỆN TẬP. 1/ ( SGK T. 36 ) Trình bày khái niệm. Sử dụng từ dồng nghĩa. 2/ ( SGK T. 36 ) Học tập. . . Học lõm. . . Học hỏi. . . Học hành 3/ ( SGK T. 36 ) Trung bình. . . Trung gian. . . Trung niên. . . 4/ ( SGK T. 36 ) - Giếng: hhố đào sâu vào lòng đất để lấy nước ăn , uống - Rung rinh : sự chuyển động nhẹ nhành , liên tục. - Hèn nhát : trái với dũng mãnh, gan dạ 4/ CỦNG CỐ. - Nghĩa của từ là gì? - Cách giải thích nghĩa của từ. - Qua bài học em học tập được điều gì trong giao tiếp: Phải lựa chôn cách sử dụng từ trong tiếng Việt đúng nghĩa trong thực tiễn giao tiếp của bản thân. 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa củ từ IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… TIẾT: 11,12 NGÀY SOẠN: 22/08/2011. NGÀY DẠY: Tập làm văn: sự việc và nhân vật trong văn tự sự I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp học sinh nắm vai trò và sự việc trong văn bản tự sự; Ý nghĩa và mối quan hệ của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự. Kĩ năng: Chỉ ra được sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự; Xác định sự việc và nhân vật trong một đề bài cụ thể. Thái độ: Có ý thức và thói quen lựa chọn sự việc và nhân vật cụ thể trong văn bản. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, tranh, TLTK… - HS: SGK, vở soạn, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP Kiểm tra sĩ số lớp. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: - Thế nào là văn tự sự: là phương thức trình bày một chuỗi các sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng dẫn đến một kết thúc, có ý nghĩa. - Nêu đặc điểm chung của văn tự sự : Tự sự giúp người kể giải thích sự việc, tìm hiểu con người, nêu vấn đề và bày tỏ thái độ khe, chê. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) TIẾT 11 HĐ 2: HƯỚNG DẪNTÌM HIỂU NỘI DUNG I 1.( 20 PHÚT ) ► Lệnh cho HS đọc nội dung a ( SGK T. 37) ? Hãy chỉ ra SV khởi đầu, SV phát triển và SV cao trào ? ? Chúng có MQH nhân quả như thế nào ? ? Nếu kể 1 câu chuyện mà chỉ có 7 SV trần trụi như vậy truyện có hấp dẫn không? Vì sao ? ? Hãy chỉ ra 6 yếu tố trên trong truyện ST, TT ? ? Có thể xóa thời gian, địa diểm được không ? ? SV ST có tài có cần thiết hay không ? ? Nếu bỏ chi tiết: Vua Hùng ra ĐK kén rễ có được không ? ? Việc TT nổi giận có lí do không ? lí do ấy nằm ở SV nào ? ? ST thắng TT nhiều lần có ý nghĩa gì ? ? Có thể cho TT thắng ST không? Vì sao ? ? Có thể bỏ SV ; “ hằng năm…” được không ? vì sao ? ? Vậy sự việc trong văn TS phải được sắp xếp như thế nào? HS đọc Trả lời: - SV khởi đầu: ( 1) - SV phát triển: ( 2,3,4) - SV cao trào ( 5,6 ) - SV kết thúc (7) > mqh: Sv trước là nguyên nhân của SV sau, SV sau là k.q của SV trước và lại là ng/nh của Sv sau nữa. Trả lời: không , vì truyện sẽ trừu tượng khô khan> truyejn phải có NV, chi tiết và phải nêu rõ 6 yếu tố. Trả lời: - NV: ST,TT,… - Thòi gian: Hùng Vương Thứ 18. - Địa điểm: Phong Châu. Ng. nhân: Sự ghen tuông day dẳng của TT. - Diễn biến: những trận đánh day dẳng của 2 thần hằng năm. - k.q: TT thua nhưng không chịu, hang năm cuộc chiến giữa 2 thần vẫn diễn ra. Trả lời: không, nếu vậy sẽ thiếu đi tính thuyết phục. Trả lời: rất cần vì như thế có thẻ chống chọi nổi với TT. Trả lời: thì sẽ không có cuộc tranh tài của 2 thần Trả lời: có, không cưới được MN, Trả lời: con ng sẽ chiến thắng thiên tai, lũ lụt. Trả lời: không. Vì như thế cuộc sống con ng sẽ bị hủy hoại. Trả lời: không . vì dó là hiện tượng tự nhiên của nước ta là qui luật hằng năm. Trả lời: I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÂN VẬT TRONG VĂN TỰ SỰ. 1/ Sự việc trong văn tự sự. - SV trong văn TS phải được kể cụ thể: Ai làm, việc đó xảy ra ở đâu, vào lúc nào, diễ ra như thế nào, do đâu, kết quả ra sao - Sự việc được sắp xếp theo 1 trật tự diễn biến sao cho thẻ hiện được tư tưởng mà ng kể muốn diễn đạt. HĐ 3: HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU NỘI DUNG I 2.( 15 PHÚT ) ? Nhân vật trong văn tự sự là ai ? ? Em hãy kể tên các NV trong truyện ST, TT ? ? NV có cần thiết không ? ? NV trong văn TS được kể như thế nào ? ► Lệnh cho HS đọc gki nhớ ( SGK T. 38 ) Trả lời: Trả lời: Trả lời HS đọc 2/ Nhân vật trong văn tự sự. - Nhân vật chính dóng vai trò chủ yếu - Nhân vạt phụ giúp nhân vật chính hoạt động - Nhân vật trong văn tự sự được thể hiện qua các mặt: tên gọi, lai lịch, tính cách, hình dáng, việc làm. ♣ GHI NHỚ 2 TIẾT: 12 HĐ 4: HƯỚNG DẪN LÀM BT ( 40 phut ) ► BT 1: thảo luận.( 30 ph) ? Chỉ ra những SV mà NV trong truyện ST đã làm ? Vai trò , ý nghĩa của từng NV ? ? Tóm tắt truyện ST, TT ? ► BT 2: HD và YC hS kể lại 1 truyện ( 10 ph ) HS thảo luận ( 7 phut) - Vua Hùng: kén rễ, mời các lạc hầu, lạc tướng ban bạc, gả MN. - ST: đến cầu hôn, đem sính lễ trước , rước MN về núi, đánh nhau với TT. ST: đến cầu hôn, đem sính lễ sau, đánh nhau với ST a/ Vai trò, ý nghĩa của từng NV: - Vua Hùng: Vua Hùng- NV phụ, ông quyết định cuộc hôn nhân - MN: NV phụ, không có nàng thì 2 thần sẽ không đáng nhau. - ST: NV chính, là anh hùng chống thiên ta , lũ lụt - TT: là NV chính, là h/a lũ lụt, thiên tai. HS kể. II/ LUYỆN TẬP 1/ ( sgk t. 38 ) - Vua Hùng: kén rễ, mời các lạc hầu, lạc tướng ban bạc, gả MN. - ST: đến cầu hôn, đem sính lễ trước , rước MN về núi, đánh nhau với TT. ST: đến cầu hôn, đem sính lễ sau, đánh nhau với ST a/ Vai trò, ý nghĩa của từng NV: - Vua Hùng: Vua Hùng- NV phụ, ông quyết định cuộc hôn nhân - MN: NV phụ, không có nàng thì 2 thần sẽ không đáng nhau. - ST: NV chính, là anh hùng chống thiên ta , lũ lụt - TT: là NV chính, là h/a lũ lụt, thiên tai. b/ Tóm tắt truyện ST, TT c/ Truyện được gọi là ST, TT vì đó là tên của 2 thần- NV chính trong truyện.không nên dổi vì chưa thể hiện được nội dung. 2/ kể chuyên tưởng tượng theo nhan đề “ một lần không vâng lời” 4/ CỦNG CỐ. Đặc điểm chung của NV và SV trong văn tự sự tự . 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị: tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… PHẦN BGH KÍ DUYỆT HT HÀ VĂN ÚT

File đính kèm:

  • docTUẦN 3 doc.doc