Giáo án ôn luyện lớp 2 tuần 15

RÈN TOÁN

 ÔN : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ.

I/ MỤC TIÊU :

- Củng cố phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số.

- Rèn thực hiện đúng phép trừ, giải toán nhanh, chính xác.

- Phát triển tư duy toán học.

II/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên : Phiếu bài tập.

2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2424 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ôn luyện lớp 2 tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15 (Ngày 30 /11à 4 /12 /2009) Thứ Môn Bài dạy HAI Rèn Tập đọc Rèn Toán Chào cờ Nhắn tin On trừ có nhớ. BA Rèn Chính tả Rèn Toán Tự học N/V :Hai anh em Tìm số trừ. TƯ Rèn Tập đọc Rèn LT&C Tự học Hai anh em TN về T/C gia đình: câu kiểu Ai làm gì? NĂM Mỹ thuật Am nhạc Hoạt động ngoài giờ SÁU Rèn TLV Rèn Toán Rèn Tập viết Chia vui – kể về anh chị em On :Tìm số trừ. Chữ hoa: N RÈN TOÁN ÔN : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I/ MỤC TIÊU : - Củng cố phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số. - Rèn thực hiện đúng phép trừ, giải toán nhanh, chính xác. - Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 35’ 1.Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập -Ghi : x + 34= 100 x + 48 = 100 -Em nêu cách tìm số bị trừ ? 2.Cho học sinh làm bài tập . Bài 1: Tính : 100 – 9 100 – 62 100 - 7 Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt : Nước mắm, nước tương : 100 lít Nước mắm : 74 lít Nước tương : ? lít. Bài 3: Tính nhẩm : 100 – 60 100 – 30 100 – 80 100 – 50 3.Dặn dò- Học cách tìm số bị trừ. - Ôn trừ có nhớ. -2 em lên bảng tính. -Cách tìm : Muốn tìm số hạng, lấy tổng trừ đi số hạng kia. x + 34 = 100 x + 48 = 100 x = 100-34 x = 100-48 x = 66 x = 52 -Làm bảng con. - 3 em lần lượt bảng lớp: 100 100 100 - 9 -62 -27 091 38 73 - Một số em nêu đề toán. - Tìm hiểu cách làm bài. 1 em lên bảng giải. Lớp làm vào phiếu bài tập: Số lít nước tương có : 100 – 74 = 26 (l) Đáp số : 26 l - Làm nháp. Thi đua nêu kết quả: 100 – 60 = 40 100 – 30 = 70 100 – 80 = 20 100 – 50 = 50 -Học bài. Tập đếm các số đến 100. Thứ hai, ngày 30 tháng 11 năm 2009 RÈN TẬP ĐỌC NHẮN TIN I. MỤC TIÊU: - Rèn cho những HS TB đọc rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ củabài. - HS khá giỏi đọc bài với giọng nhẹ nhàng - Hiểu được nội dung các mẫu tin nhắn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài BDPĐ: * Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học: * PHỤ ĐẠO: - GV đọc mẫu cả bài. - GV tổ chức cho HSTB đọc các mẫu tin nhắn (Đọc theo nhóm đôi.) - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. - Nhận xét các nhóm đọc GV gọi 1 số HSTB thi đọc cả bài. - Thi đọc trước lớp. - Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm * BỒI DƯỠNG - GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài theo nhóm đôi cho nhau nghe. -GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt. * DÀNH CHO HS CẢ LỚP: * Tìm hiểu bài Hỏi lại các câu hỏi / SGK: Nhận xét, cho điểm. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung. Hỏi lại bài - dặn dò: về học bài và CBB Hát. - 1 HS khá, giỏi đọc cả bài. 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em đọc nối tiếp 2 tin nhắn - Thi đọc trước lớp. - Đại diện mỗi nhóm 1 em thi đọc cả bài trước lớp. - HS chọn bạn đọc hay. -Một số em TB trả lời. - HS khá giỏi nhận xét, bổ sung. -Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 RÈN CHÍNH TẢ: N-V :HAI ANH EM I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. - Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài. - Làm bài tập phân biệt chính tả với s / x. II. ĐDHT : - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập. - HS: Vở chính tả, bảng con. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 8’ 10’ 12’ 6’ 2’ A. Ổn định: B. Hướng dẫn nghe viết: 1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết. - HD nhận xét: + Người anh nghĩ gì và đã làm gì? 2. HD viết từ khó: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khó: vất vả, sống, lấy lúa, bỏ. Nhận xét sửa sai. 3. Đọc bài cho HS viết: - Nhắc HS cách trình bày: + Bài viết có mấy câu? Những chữ nào phải viết hoa? Chữ đầu câu phải viết như thế nào? - Đọc bài cho học sinh viết. - Thu chấm nhận xét. 4. Bài tập. Tìm nhanh các tiếng có âm x, âm s - Nhận xét, chốt, tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Nhận xét sửa sai. C/ Củng cố - dặn do: - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp. - Mỗi lỗi sai viết lại một dòng vào ngày nghỉ. - Chuẩn bị bài sau: N-V: Bé Hoa - 2 em TB đọc lại. - 1 em trả lời: “ Em ta sống một mình vất vả… của chú ấy thì thật không công bằng”. Thế rồi người … em. - 2 em TB lên bảng. - Lớp viết bảng con. - 1 HS trả lời. - Nghe viết vào vở. - Dò bài sửa lỗi. - Thảo luận nhóm đôi. - Hai nhóm tiếp sức. Các nhóm đọc lại kết quả. Lớp bổ sung. - Nhận xét tiết học. RÈN TOÁN ÔN : TÌM SỐ TRỪ I/ MỤC TIÊU : -Ôn tập củng cố tìm số trừ, về phép trừ có nhớ. - Rèn tính nhanh số trừ, thực hiện cách giải toán đúng, chính xác. - Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập, 2 bảng phụ ghi bài tập 2 ( BD và PĐ) 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. A/ Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. B/ Cho học sinh làm bài tập ôn. * PHỤ ĐẠO: Bài 1: Tìm x: 100 – x = 76 78 - x = 45 -Làm phiếu bài tập. - 2 HS chữa bài trên bảng lớp: 100 – x = 76 78 - x = 45 x = 100 – 76 x = 78 – 45 x = 24 x = 33 Bài 2: Treo bảng phụ ghi đề bài: Lúc đầu có 10 quả bóng, về sau chỉ còn có 6 quả bóng. Hỏi đã bay mất mấy quả? - HDHS tìm hiểu đề toán. - HS làm vào PBT. - 1 HS giải bảng lớp. Giải Số quả bóng bay mất : 10 – 6 = 4 (quả bóng) Đáp số : 4 quả bóng -Chấm bài, nhận xét. C/ Dặn dò: Nắm vững cách tìm số trừ. -Ôn tập : Trừ có nhớ trong phạm vi 100. * BỒI DƯỠNG: Bài 1 : Tìm x : 100 – x = 82 +7 ; 67 – x = 100 - 72 HS làm vào PBT. GV chấm một số bài. 2 em lên bảng chữa bài: 100 – x = 82 + 7 100 – x = 89 x = 100 – 89 x = 11 67 – x = 100 – 72 67 – x = 28 x = 67 –28 x = 39 Bài 2: Tìm x ghi Đ-S vào ô trống : 5 – x = 3 12 – x = 8 x – 7 = 16 c x = 8 c x = 20 c x = 23 c x = 18 c x = 4 c x = 9 - HDHS tìm hiểu cách làm. - HS làm vào PBT. - GV chấm một số bài, nhận xét -HTL các bảng trừ đã học. Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009 RÈN TẬP ĐỌC HAI ANH EM I. MỤC TIÊU: - Rèn cho những HS TB đọc rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng từng đoạn củabài. - HS khá giỏi đọc đúng, to, rõ ràng, diễn cảm cả bài. - Hiểu ý nghĩa một số TN và nội dung của bài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài BDPĐ: * Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học: * PHỤ ĐẠO: - GV đọc mẫu cả bài. - GV tổ chức cho HSTB đọc đoạn (Đọc theo nhóm đôi.) - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn. - Nhận xét các nhóm đọc GV gọi 1 số HSTB thi đọc đoạn 2,3 của bài. - Thi đọc trước lớp. - Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm * DÀNH CHO HS CẢ LỚP: * Tìm hiểu bài Hỏi lại các câu hỏi / SGK: - Người em nghĩ gì và đã làm gì? - Người anh nghĩ gì và đã làm gì? - Mỗi người cho thế nào là công bằng? - Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em? Nhận xét, cho điểm. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS là anh em phải biết yêu thương nhau. Hát. - 1 HS khá, giỏi đọc cả bài. * BỒI DƯỠNG - GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài theo nhóm đôi cho nhau nghe. - Đại diện mỗi nhóm 1 em thi đọc cả bài trước lớp. - HS chọn bạn đọc hay. -GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt. -Một số em TB trả lời. - HS khá giỏi nhận xét, bổ sung. -Nhận xét tiết học. RÈN LT & C TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết thêm một số từ chỉ đặc điểm - Rèn kĩ năng đặt câu kiểu Ai thế nào? - Lưu ý học sinh kĩ năng đặt câu theo mô hình câu mới. II. CHUẨN BỊ: GV: Các bài tập. Bảng phụ ghi các bài tập. Phiếu bài tập ghi bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: B. Hướng dẫn làm bài tập: DÀNH CHO HỌC SINH CẢ LỚP: Bài 1: Nối từ chỉ người hoặc vật ở bên trái với từ chỉ đúng đặc điểm của người hay vật đó ở bên phải tạo thành câu: Em bé gái xum xuê xanh tốt. Con voi dễ thương. Trang vở to khoẻ. Cây đa nghiêm khắc. Cô giáo em trắng tinh. - GV chấm một số bài, nhận xét + sửa sai. * PHỤ ĐẠO: Bài 2: Tìm các từ: Chỉ đặc điểm về màu sắc: Chỉ đặc điểm về hình dáng: Chỉ đặc đểm về tính nết: - HS làm vào vở. - Ba đội lên bảng tiếp sức, mỗi đội 3 em. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. C. Củng cố - dặn dò; Về nhà chuẩn bị bài sau: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi. - HS làm vào PBT. - 1 HS làm vào bảng phụ. Em bé gái xum xuê xanh tốt. Con voi dễ thương. Trang vở to khoẻ. Cây đa nghiêm khắc. Cô giáo em trắng tinh. * BỒI DƯỠNG: Bài 2: Đặt 2 câu với các từ sau: bạc phơ, hiền, hấp tấp. - Làm vào vở. - 1 HS làm vào bảng phụ. - Chấm 5 – 7 bài. - Sửa bài, nhận xét. - Yêu cầu một số HS đọc bài của mình. - Nhận xét tiết học. Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2009. TẬP LÀM VĂN CHIA VUI KỂ VỀ ANH CHỊ EM. I/ MỤC TIÊU : - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình. - Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 5’ 30’ 2’ 1’ 1.Bài cũ : 2.Bài ôn : Giới thiệu bài. Làm bài tập. Bài 1 : Yêu cầu gì ? - Tranh. -GV nhắc nhở HS : Chú ý nói lời chia vui một cách tự nhiên thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị. -GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp. -Nhận xét. Bài 2 : Miệng : Em nêu yêu cầu của bài ? -Nhận xét góp ý, cho điểm. Bài 3 : Yêu cầu gì ? -GV nhắc nhở : Khi viết cần chọn viết về một người đúng là anh, chị, em của mình. -GV theo dõi uốn nắn. -Nhận xét, chọn bài viết hay nhất. Chấm điểm. 3.Củng cố : Hỏi lại bài. -Nhận xét tiết học. 4.Dặn dò : Tập viết bài -Chia vui kể về anh chị em. -Nhắc lại lời của Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì kì thi học sinh giỏi -Quan sát tranh nhắc lại lời của Nam. -Từng cặp nêu ( mỗi em nói theo cách nghĩ của em ) -Nhiều cặp đứng lên trả lời. -Lớp nhận xét, chọn bạn trả lời hay. -HS nối tiếp nhau phát biểu : -Viết từ 3-4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc em họ) của em. -HS làm bài viết vào vở BT. -Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết. -Nhận xét. -Hoàn thành bài viết. RÈN TOÁN ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm - Củng cố phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số. - Rèn thực hiện đúng phép trừ, giải toán nhanh, chính xác. - Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 35’ 1.Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập 45 – x = 30 67 – x = 25 -Em nêu cách tìm số trừ ? 2.Cho học sinh làm bài tập . Bài 1: Tính : 88 40 71 66 -39 -11 - 35 - 8 Bài 2: Đặt tính rồi tính 61 – 19 94 – 57 Bài 3: Tìm x a/ x + 14 = 40 b/ x – 22 = 38 c/ 52 – x = 17 GV chấm một số bài 3.Dặn dò- Học cách tìm số bị trừ. - Ôn trừ có nhớ. -2 em lên bảng tính. -Cách tìm : Muốn tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu -Làm bảng con. - 4 em lần lượt bảng lớp: - cả lớp làm bảng con - 2 HS làm bảng lớp - Làm nháp. - HS làm vở rèn X + 14 = 40 x – 22 = 38 X = 40 – 14 x = 38 + 22 X = 26 x = 60 52 – x = 17 X = 52 – 17 X = 35 -Học bài. Tập đếm các số đến 100. RÈN TẬP VIẾT CHỮ HOA: N I. MỤC TIÊU: - HS biết viết chữ hoa N cỡ nhỏ , mẫu chữ thẳng và nghiêng. - Viết ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ mẫu chữ thẳng và nghiêng. - Rèn viết đúng mẫu và sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ nghiêng ( chữ hoa, ứng dụng ) - HS: Vở Tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 2’ 7’ 7’ 15’ 3’ 2’ A. On định: B. Bài THKT: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa N theo kiểu chữ nghiêng: Treo mẫu. ? Hãy nêu cấu tạo, độ cao? Chốt, viết mẫu + nêu cách viết: N Luyện viết bảng con 3. Hướng dẫn viết ứng dụng: Treo mẫu Yêu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái. - Viết mẫu + nêu quy trình viết : Nghĩ - Theo dõi, sửa sai. 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp. * Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố - Dặn dò: - Tuyên dương những em viết sạch, đẹp, chữ viết đúng mẫu. - Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác. - Quan sát. - 1 số HS nêu. - Bảng con 2 lượt. -1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau. -1 HS nhắc lại ý nghĩa. -1 số HS nêu. Bảng con 2 lượt. -Viết bài vào vở. 1 em nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docGIAO AN ON LUYEN LOP 2 2 BUOI TUAN 15.doc
Giáo án liên quan