Giáo án ôn luyện tuần 10 lớp 1 - Trường Tiểu học Hiếu lễ

LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT

 BÀI; AU ÂU

I/ Yêu cầu:

 -Rèn cho học sinh viết đúng mẫu rõ ràng,đẹp cẩn thận trong khi viết

- tư thế ngồi viết ngay ngắn

-Đọc được: au , âu, cây cau, cái cầu từ và câu ứng dụng

- Viết được: au , âu, cây cau, cái cầu

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh hoạ

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ôn luyện tuần 10 lớp 1 - Trường Tiểu học Hiếu lễ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 ~~~~~~&~~~~~~ LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT BÀI; AU ÂU I/ Yêu cầu: -Rèn cho học sinh viết đúng mẫu rõ ràng,đẹp cẩn thận trong khi viết - tư thế ngồi viết ngay ngắn -Đọc được: au , âu, cây cau, cái cầu từ và câu ứng dụng - Viết được: au , âu, cây cau, cái cầu II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ Ngà voi,ngói mới Chấm vờ 10 em - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới giới thiệu bài a) Luyện đọc *Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét và bổ sung * Luyện đọc câu ứng dụng Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét Au âu ,cây cau,cái câu Rau cải châu chấu Lau sậy ,sáo sạo - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Theo dõi nhắc nhở HS 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại toàn bài Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới -Đọc cá nhân, đồng thanh HS tìm và nêu -Đọc cá nhân, đồng thanh - Nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới Đọc cá nhân, đồng thanh - Tập viết: au âu cây cau cái cầu trong vở tập viết - Đọc: Bà cháu - Quan sát tranh và dựa vào thực tế đÓể trả lời câu hỏi Một số HS luyện nói trước lớp Đọc cá nhân, đồng thanh ********** Tiết 3. Toán LUYỆN TẬP A/Yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ Bài tập 1 (cột 2,3 ) bài 2 , bài 3 (cột 2, 3) , bài 4 các cột còn lại làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: Tính 3 - 1 = 2 - 1 = 3 - 2 = 1 + 1 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài GVhướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Tính (cột 2,3 ) - Hướng dẫn tính và viết kết quả vào sau dấu = - Nhận xét và cho Hs thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Số? - Hướng dẫn cách làm - Nhận xét và bổ sung Bài 3: + , - ? (cột 2,3 ) GV hướng dẫn cách làm - Theo dõi nhắc nhở thêm - Chấm bài nhận xét Bài 4:Viết phép tính thích hợp Hớng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán và pfép tính 2 - 1 = 1 III/ Củng cố dặn dò: GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng trừ xem bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nhận xét phép tính 1+2, 3-1,3-2 để thấy mqh giữa phép cộng và phép trừ - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp -Nêu phép tính - Đọc bảng trừ 3 LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT BÀI: IU ÊU A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu từ và câu ứng dụng - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói theo chủ đề: “Ai chịu khó” B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài au âu,cây cau,cái câu - Nhận xét và ghi diểm II/ Bài mới 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu iu êu a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng Iu,iêu,lưỡi rìu,cái phểu Líu lo,cây nêu Chịu khó ,kêu gọi - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét và bổ sung - Chỉ bảng - Đọc mẫu Cây bưởi cây táo nhà bà đều sai trĩu quả b) Luyện viết GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày iu,iêu,lưỡi rìu,cái phểu - Theo dõi nhắc nhở HS 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau Nhận xét giờ học - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh HS tìm và nêu - Phát âm iu, rìu, lưỡi rìu, êu, phểu, cái phểu ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân đồng thanh - Tập viết iu, êu, lưỡi rìu ,cái phểu trong vở tập viết - Đọc: Ai chịu khó Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi HS mở sách đọc lại toàn bài Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP A/yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp -biết mối quan hệ giữa các phép cộng và phép trừ - B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ 4 - 3 = 2 - 1 = 4 - 2 = 3 - 1 = - Nhận xét và ghi điểm II/Bài mới: Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Tính - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét và bổ sung Bài 2: 2 - 1 = 3 -1 = 1+1 = 3 - 1 = 3-2 = 2-1 = 3 - 2 = 2-1 = 3-1 = - Hướng dẫn HS làm bài 4 trừ 1 bằng mấy viết số vào ô trống - Theo dõi để giúp đỡ HS Bài 3: Tính: GV hướng dẫn HS tính Hướng dẫn học sinh tính 2 3 4 - 1 -2 - 1 - Chấm bài nhận xét Bài 4: Hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2 Bài 5a: Viết phép tính thích hợp HD học sinh quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp 4 - 1 = 3 Nhạn xét bổ sung III/. Củng cố, dặn dò GVchốt lại nội dung chính của bài Dặn dò:HS về nhà xem lại các bài tâp.học thuộc bảng trừ 3 ,4 Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ 4 ************* LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I A/ Yêu cầu: - Đọc được các âm, vần các từ, câu ứng dụng twf bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/phút -Viết được các âm, vần , từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút B/ Đề bài: 1. Đọc : g , k , p ,q , l , m , t , kh , th Ia , au , ưa , oi , ai , ui Na , gà , ngựa , vui chơi , gửi thư mẹ đi chợ về cho Hà quả , Hà chia quả cho bé Nga và cái Tí 2 , Viết: 1 hàng vần ia , 1 hàng vần ua , 1 hàng từ: mua mía Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa C/ Cách đánh giá Đọc : 10 điểm HS đọc trôi chảy và đọc trơn được 10 điểm tuỳ theo mức độ đọc sai GV cho điểm Viết đúng cở chữ , mẫu chữ đều đẹp được 10 điểm, tuỳ theo mức độ HS viết mà GV cho điểm ********* Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A/ Yêu cầu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Làm bài tập 1 ,bài 2 ( cột 1), bài 3, bài 4a, các bài còn lại làm buổi thứ 2 B/ Chuẩn bị - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: 4 - 3 = 2 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới Giới thiệu bài 1? 2 3 4 - 1 -2 - 1 2. Thực hành Bài 1:Tính - Hướng dẫn cách làm - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính ( cột 1) 4 3 4 - 1 -2 - 3 3 1 1 4 2 3 - 2 -1 - 1 2 1 2 Cho HS làm vào bảng con Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 3:Tính - Nhắc cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc - Chấm bài nhận xét Bài 4a : Viết phép tính thích hợp 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 - Nhận xét và bổ sung 3/ Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 5, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng trừ 3, 4 - Quan sát tranh nêu bài toán - Trả lời câu hỏi - Nhắc lại cá nhân đồng thanh H S nêu bài toán và phép tính tương ứng - Đọc lại phép tính Đọc lại bảng trừ cá nhân, đồng thanh HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi Đọc lại các phép tính cá nhân, đồng thanh - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở HS chú ý theo dõi - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ trong PV 5 ********* Chua sua Thủ công Bài : XÉ DÁN HÌNH CON GÀ : A/ Yêu cầu: - Biết xé dán hình con gà con đơn giản - Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng B/ Chuẩn bị - Các loại giấy màu, hồ dán, thước, hình mẫu C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Bài cũ Tnhận xét-ghi điểm II. Bài mới Giới thiệu bài 1. Nhắc lại các bước a) Vẽ và xé hình thân gà - Vẽ và xé hình chữ nhật dài10 ô, ngắn 8 ô - Nhắc lại cách đánh dấu và nối các cạnh b) Vẽ và xé hình đầu gà - Vẽ và xé hình vuông cạnh 5 ô - Nhắc lại cách đánh dấu và nối hình c) Vẽ hoặc xé hình mỏ, chân, mắt gà - Vẽ và xé ước lượng hoặc dùng bút màu tô làm các bộ phận d) Dán hình - Xếp hình cho cân đối trước khi dán - Hướng dẫn và dán mẫu, bôi 1 lớp hồ mỏng 2. Thực hành - Nhắc xé từ từ,vừa xé vừa chỉnh cho giống hình mẫu, dán cân đối phẳng và đều 3. Nhận xét dặn dò - Đánh giá sản phẩm của hs - Chọn bài làm đẹp - Nhận xét chung - Giao việc về nhà 2 HS thực hiện - Theo dõi thao tác -Theo dõi thao tác - Theo dõi thao tác - Theo dõi - Thực hành xé dán - Trang trí thêm cho sinh động hơn - Bình chọn bài làm đẹp ****************** TỰ NHIÊN XÃ HỘI CON NGƯỜI VÀ SƯC KHOẺ I /YÊU CẦU: -Cũng cố các kiến thức về bảo vệ sức khoẻ ,các bộ phận của cơ thể người GDKNS :-tự bảo vệ Rra quyết định Giao tiếp II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :; Các hình trong bài 4sgk vở bài tập Một số tranh ảnh hs và gv sưu tầm được về các hoạt động liên quan đến răng miệng Bàn chải đánh răng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/Bài cũ : Chúng ta làm gì bảo vệ và giữ gìn cơ thẻ Nhận xét đánh giá B/ bài mới : Giới thiệu bài mới , các vật xung quanh Hoạt động 1: làm việc với SGK Mục tiêu : học sinh nhận ra việc gì nên làm để bảo vệ mắt -GDKNS : Giáo dục học sinh kỹ năng tự bảo vệ Cũng cố kiến thức về cơ thể con người Bước 1;G v hướng dẫn học sinh quan sát Từng hình ở sách giáo khao và tập đặt câu hỏi Hãy kể tên bên ngòi của cơ thể / Cơ thể người gồm mấy phần Bước 2chỉ từng em trả lời : Mục tiêu :Học sinh Nhớ và kể lại việc làm hằng ngày GDKNS;Giúp học sinh có kĩ năng ra quyết địn h tự đánh giá Giáo viên hướng dẫn quan sát tưng hình ở trang 11sách mình đã làm gì hằng ngày giữ gìn thân thể ,áo quần giáo khoa và tập đặt câu hỏi cho từng hình . Giáo viên kết luận .Hoạt động Mục tiêu ;tập ứng sử để thân thể GDKNS giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động tình huấn trên Buổi trư các em thường hay làm việc gì/ GDKNS: giúp học sinh có kỹ năng quyết định nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể Bước 1;G v hướng dẫn học sinh quan sát Từng hình ở trang 12,13 sách giáo khao và tập đặt câu hỏi Bước 2; làm việt với sách giáo khoa Mục tiêu :Học sinh nhận ra việc gì nên làm đẻ thân thể GDKNS;Giúp học sinh có kĩ năng ra quyết định nên làm và bảo răng miệng Giáo viên hướng dẫn quan sát tưng hình ở trang 12sgk và tập đặt câu hỏi cho từng hình Giáo viên kết luận GDKNS: giúp học sinh phát triể kỹ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập Bước 1;G v hướng dẫn học sinh quan sát Và yêu cầu trả lời câu hỏi Vệ sinh hằng ngày để bảo vệ sức khoẻ Bước2; nên rửa tay khi nào ,rủa chân khi nào? Bước 3; GV cho học sinh kể ra những việc không nên làm ,nhưng nhiều người còn mắc phải GDKNS và HQ: trong cuộc sống hằng ngày khi tắm ,gội, rửa tay chân sạch sẻ,đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước không để vòi nước chảy liên tục Giáo viên kết luận CỦNGCỐ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học thực hành đánh răng và rửa mặt -2 Học sinh trả lời -Nhận xét Cả lớp hát bài ‘rửa tay như mèo ‘ 2 học sinh lên chơi trò chơi -Từng cặp HS làm việc với nhau ,quan sát và nói với nhau nghe về các đồ chơi tronh hình Học sinh chỉ vảo hình đầu tiên bên trái trong sách .học sinh trả lời theo hướng dẫn của giáo viên Thảo luận nhóm Học sinh trả lời Học sinh chỉ vào hình bên trên bên .bên phải Của trang sach và hỏi bạn Thảo luận nhóm Các nhóm thảo luận và cách ứng xử và chọn ra Một cách dễ đóng vai Học sinh nhận vai .hội ý về cách trình bày Học sinh lắng nghe Học sinh khá giỏi đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huấn có hại cho thân thể -HS trả lời câu hỏi Học sinh nêu được một số ví dụ về những việc làm trong cuộc sống hằng -lắng nghe và ghi nhớ *********** KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I I/ ĐỀ KIỂM TRA (6đ) -GV viết âm vần tiếng từ vào mảnh giấy nhỏ cho hs bốc thăm đọc 1/ Đọc âm vần: Ô,ư,nh,th,kh,ia,ưa,ai,ôi,ươi, 2/đọc từ: Da thỏ lá mía ,khe đá cà chua 3/đọc câu; bé trai,bé gái, đi chơi phố với bố mẹ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM A/kiểm tra đọc (6đ) 1/Đọc vần: (2đ) Đọc đúng ,to,rõ ràng (2đ) Đọc nhỏ chưa rõ ràng (1,5đ) Đọc đúng nhưng còn nhầm đánh vần (1đ) Đọc sai hoặc đọc không được (0đ) 2/Đọc từ: (2đ) Đọc đúng ,to,rõ ràng (2đ) Đọc nhỏ chưa rõ ràng (1,5đ) Đọc đúng nhưng còn nhầm đánh vần (1đ) Đọc sai hoặc đọc không được (0đ) 1/Đọccâu: (2đ) Đọc đúng ,to,rõ ràng (2đ) Đọc nhỏ chưa rõ ràng (1,5đ) Đọc đúng nhưng còn nhầm đánh vần (1đ) Đọc sai hoặc đọc không được (0đ) ************ LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT BÀI: IU ÊU A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: iu, yêu, diều sáo yêu quý từ và câu ứng dụng - Viết được: iu, , yêu, diều sáo yêu quý - Luyện nói theo chủ đề: “Ai chịu khó” B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, au âu,cây cau,cái câu,rau - Nhận xét và ghi diểm II/ Bài mới 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, GV viết trên bảng lớp iêu, yêu, diều sáo yêu quý buổi chiều, yêucầu, hiểu bài,già yếu a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về Líu lo,cây nêu Chịu khó ,kêu gọi - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét và bổ sung - Chỉ bảng - Đọc mẫu Cây bưởi cây táo nhà bà đều sai trĩu quả b) Luyện viết GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày iêu, yêu, diều sáo yêu quý - Theo dõi nhắc nhở HS 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài -Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau Nhận xét giờ học - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh HS tìm và nêu - Phát âm iu, rìu, lưỡi rìu, êu, phểu, cái phểu ( cá nhân, nhóm, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét tranh - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân đồng thanh - Tập viết iu, êu, lưỡi rìu ,cái phểu trong vở tập viết Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi HS mở sách đọc lại toàn bài Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A/ Yêu cầu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Làm bài tập 1 ,bài 2 ( cột 1), bài 3, bài 4a, các bài còn lại làm buổi thứ 2 B/ Chuẩn bị - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: 4 - 3 = 2 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới Giới thiệu bài Thực hành Bài 1:Tính 3-1= 2 3-2 =1 4-3=1 4 -1 =3 4-2 =2 5-3 =2 5 – 1=4 5-2=3 5-1=4 Bài 2: Tính ( cột 1) 5 5 5 - 3 -2 - 4 2 3 1 4 2 3 - 2 -1 - 1 2 1 2 Cho HS làm vào bảng con Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 3:Tính - Nhắc cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc - Chấm bài nhận xét Bài 4a : Viết phép tính thích hợp 3 + 1 = 4 5 - 2 = 3 - Nhận xét và bổ sung 3/ Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 5, chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng trừ 3, 4 - Quan sát tranh nêu bài toán - Trả lời câu hỏi - Nhắc lại cá nhân đồng thanh H S nêu bài toán và phép tính tương ứng - Đọc lại phép tính Đọc lại bảng trừ cá nhân, đồng thanh HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi Đọc lại các phép tính cá nhân, đồng thanh - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở HS chú ý theo dõi - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ trong PV 5

File đính kèm:

  • docTUẦN 10.doc