Giáo án Phụ đạo Vật lí 10 - Động lượng

Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.

 Động lượng của một vật là tích khối lượng và véc tơ vận tốc của vật : .

 Cách phát biểu thứ hai của định luật II Newton : Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó :

Định luật bảo toàn động lượng : Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn.

m1 + m2 + + mn = m1 + m2 + + mn

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo Vật lí 10 - Động lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ đạo 10 Tuần: 20 Ngay soạn: 26/ 12/ 2011 ĐỘNG LƯỢNG Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. Động lượng của một vật là tích khối lượng và véc tơ vận tốc của vật : . Cách phát biểu thứ hai của định luật II Newton : Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó : Định luật bảo toàn động lượng : Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn. m1 + m2 + + mn = m1 + m2 + + mn Hoạt động :Giải các bài tập. Câu 1. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về hệ kín A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà khơng tương tác với các vật ngồi hệ B. Trong hệ chỉ cĩ các nội lực từng đơi trực đối C. Nếu cĩ các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực phải triệt tiêu lẫn nhau D. Cả A, B và C đều đúng Câu 2. Chọn phương án SAI : A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luơn khơng thay đổi. B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ. C. Động lượng của một vật cĩ độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. D. Tổng động lượng của một hệ kín luơn khơng thay đổi. Câu 3. Biểu thức của định luật II Newton cĩ thể viết dưới dạng: A. B. C. D. Câu 4. Chọn phương án SAI trong các câu sau: A. Các định luật bảo tồn áp dụng được cho mọi hệ kín B. Khi các vật vĩ mơ chuyển động với vận tốc lớn thì các định luật bảo tồn khơng cịn đúng nữa C.Người ta cĩ thể giải thích súng giật khi bắn bằng định luật bảo tồn động lượng D. Độ biến thiên động lượng trong một đơn vị thời gian cĩ độ lớn bằng lực tác dụng lên vật Câu 5. Chọn các cụm từ sau đây để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa khi nĩi về nguyên tắc hoạt động của tên lửa. “.......... cháy trong động cơ .......... phía trước và .......... phía sau. Các chất khí phụt ra sau làm tên lửa tiến lên”. A. Hỗn hợp nhiên liệu và chất oxi hĩa / hở / kín B. Hỗn hợp nhiên liệu và chất oxi hĩa / kín / hở C. Khơng khí làm chất oxi hĩa / kín / hở D. Khơng khí làm chất oxi hĩa / hở / kín Câu 6. Hai vật cĩ cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccĩ độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Động lượng của hệ hai vật này là: A. B. C. D. Cả A, B và C đúng Câu 7. Vật m1 chuyển động với v.tốc , vật m2 c/động với v.tốc . Điều nào sau đây đúng khi nĩi về động lượng của hệ 2 vật này. A. tỉ lệ với m1 B. tỉ lệ với m2 C. cùng hướng với D. Cả A, B và C đều đúng Câu 8. Động lượng của một hệ được bảo tồn khi hệ A. chuyển động đều. B. chuyển động khơng cĩ ma sát. C. chuyển động tịnh tiến. D. cơ lập. Câu 9. Khi bắn ra một viên đạn thì vật tốc giật lùi của súng: A. Tỉ lệ với khối lượng của đạn, tỉ lệ nghịch với khối lượng súng B. Tỉ lệ với khối lượng của súng, tỉ lệ nghịch với khối lượng đạn C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của đạn và súng D. Tỉ lệ nghịch với vận tốc của đạn Câu 10. Một vật chuyển động thẳng đều thì A. động lượng của vật khơng đổi. B. xung của hợp lực bằng khơng. C. độ biến thiên của động lượng bằng khơng. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 4. Câu nào sau đây đúng khi nĩi về cơng suất: A. Cơng suất càng lớn thì cơng càng lớn B. Cơng suất càng lớn thì thời gian thực hiện cơng càng nhỏ C. Cơng suất càng lớn thì khả năng thực hiện cơng càng nhanh D. Cả A, B và C đều đúng Câu 5. Trong các yếu tố sau: I. Hướng và độ lớn của lực tác dụng II. Quãng đường đi được III. Hệ quy chiếu Cơng của lực phụ thuộc các yếu tố nào A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 6. Chọn phương án SAI trong các câu sau: A. Lực hấp dẫn là một lực thế B. Cơng của lực thế khơng phụ thuộc vào dạng quỹ đạo C. Cơng của trọng lực luơn là cơng dương D. Cơng là một đại lượng vơ hướng Câu 8. Chọn phương án SAI trong các câu sau: A. Trọng lực là một lực thế B. Cơng của trọng lực bằng tích trọng lực với hiệu hai độ cao ở hai đầu quỹ đạo C. Lực ma sát là một lực bảo tồn D. Lực đàn hồi là một lực bảo tồn Câu 9. Chọn phương án SAI trong các câu sau: A. Năng lượng là đại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng nhanh hay chậm của một vật hoặc một hệ vật B. Giá trị năng lượng bằng cơng cực đại mà vật hay hệ vật cĩ thể thực hiện được trong những quá trình biến đổi nhất định C. Năng lượng là một đại lượng vơ hướng D. Cơng và năng lượng đều cĩ đơn vị là Jun Câu 10. Một vật đang rơi từ độ cao h, điều nào sau đây đúng khi nĩi về vật đang rơi: A. Động năng và thế năng của vật là khơng đổi B. Tổng động năng và thế năng của vật bằng thế năng ở độ cao h C. Tổng động năng và thế năng của vật bằng động năng của vật khi vừa chạm đất D. Cả b và c Câu 11. Trong các trường hợp sau: I. Sự rơi tự do II. Va chạm đàn hồi giữa hai viên bi III. Va chạm mềm giữa hai viên bi Trường hợp nào thì cơ năng được bảo tồn A. I, II B. II, III C. I, II, III D. I, III Câu 12. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Một vật khối lượng m rơi khơng vận tốc đầu từ độ cao h thì: A. Vận tốc của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với h. B. Động năng của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với h. C. Động năng của vật khi chạm đất khơng phụ thuộc vào m. D. Vận tốc của vật khi chạm đất tỉ lệ với m. Câu 13 Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào? A. Khơng đổi. B. Tăng gấp 2. C. Tăng gấp 4. D. Tăng gấp 8. Câu 14 Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì: A. gia tốc của vật tăng gấp đơi. B. Động lượng của vật tăng gấp đơi. C. Động năng của vật tăng gấp đơi. D. Thế năng của vật tăng gấp đơi. Câu 15 . Động lượng của một ơ tơ được bảo tồn khi: A. Ơ tơ tăng tốc B. Ơ tơ chuyển động thẳng đều C. Ơ tơ chuyển động trịn đều D. Ơ tơ giảm tốc Câu 16. Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là: A. 9,8 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s Câu 17 : Một vật cĩ trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s2) thì động lượng của vật bằng : 6 kgm/s b) 0,6kgm/s c)60kgm/s d) 16kgm/s. Câu 18 Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là: A. 12cm/s. B. 1,2m/s. C. 12m/s. D. 1,2cm/s. Câu 19: Một vật cĩ khối lượng m= 2kg trược xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định cĩ vận tốc 3m/s sau đĩ 4s cĩ vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đĩ 3s vật cĩ động lượng là. A. 6 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 28 kg.m/s Câu 20. Động lượng của một vật cĩ khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng thức : A. = m.v B. =m.v C. = m. D. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tổ trưởng kí duyệt 26/12/2011 HỊANG ĐỨC DƯỠNG

File đính kèm:

  • docgiao an phu dao li 10 tuan 20.doc
Giáo án liên quan