Giáo án Sinh học 8 tiết 35: Ôn tập học kì I

ÔN TẬP HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức học kì I. Nắm chắc các kiến thức đã học

2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề. Kĩ năng hoạt động nhóm

3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh thân thể

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Chuẩn bị của giáo viên:Tranh tế bào, mô, hệ cơ quan vận động tuần hòan hô hấp tiêu hóa

2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 5418 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 8 tiết 35: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn 07/12/2013 Tiết 35 Ngày dạy 11/12/2013 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức học kì I. Nắm chắc các kiến thức đã học 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề. Kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh thân thể II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Chuẩn bị của giáo viên:Tranh tế bào, mô, hệ cơ quan vận động tuần hòan hô hấp tiêu hóa 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:8A1:……............................................; 8A2:……........................................................; 8A3:……….........................................................; 8A4:….....................................................…; 8A5:……..............................................................; 8A6:….…..................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài 3. Hoạt động dạy học * Mở bài: Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức Hoạt động 1: HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm hoàn thành bảng 35.1-> 35.6 sgk -GV YC các nhóm báo cáo qủa lên bảng -Yêu cầu các nhóm có ý kiến bổ sung và nhắc lại kiến thức đã học -Gv giúp HS hòan thiện kiến thức -Các nhóm tiến hành thảo luận theo nội dung trong bảng 35.1->35.6 sgk. -Mỗi nhóm cử đại diện thuyết trình đáp án theo yêu cầu của giáo viên -Các nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung hòan thiện kiến thức Bảng 35.1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI CẤP ĐỘ TỔ CHỨC ĐẶC ĐIỂM ĐẶC TRƯNG CẤU TẠO VAI TRÒ Tế bào Gồm: màng, chất tế bào với các bào quan chủ yếu(ti thể, lưới nội chất..) nhân Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể Mô Tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau Tham gia cấu tạo nên các cơ quan Cơ quan Được tạo nên bởi các mô khác nhau Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức năng nhất định của hệ cơ quan Hệ cơquan Gồm các cơ quan có mlh về chức năng Thực hiện một c/năng nhất định của cơ thể Bảng 35.2: SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ HCQ THỰC HIỆN VẬN ĐỘNG ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐẶC TRƯNG CHỨC NĂNG VAI TRÒ CHUNG Bộ xương - Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua các khớp Tạo bộ khung cơ thể: bảo vệ, nơi bám của cơ Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi trường Hệ cơ -Tế bào cơ dài -Có khả năng co dãn Cơ co, dãn giúp các cơ quan họt động Bảng 35.3: TUẦN HOÀN Cơ quan Đặc điểm cấu tạo đặc trưng Chức năng Vai trò chung Tim -Có van nhĩ thất và van vào động mạch -Co bóp theo chu kì : 3 pha Bơm máu liên tục theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và tâm thất vào ĐM Giúp máu TH liên tục theo một chiều trong cơ thể, nước mô cũng liên tục được đổi mới, bạch huyết cũng liên tục đượclưuthông Hệ mạch Gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch Dẫn máu từ tim cơ thể và từ khắp cơ thể về tim Bảng 35.4 HÔ HẤP Các giai đoạn chủ yếu trong hô hấp Cơ chế Vai trò Riêng Chung Thở Hoạt động phối hợp của nồng ngực và các cơ hô hấp Giúp không khí ở phổi thường xuyên đổi mới Cung cấp O2 cho các TB của cơ thể và thải CO2 ra khỏi cơ thể Trao đổi khí ở phổi Các khí o2 và CO2 khuyếch tán từ nơi có nồng độ cao có nồng độ thấp Tăng nồng độ o2 và giảm nồng độ CO2trong máu Trao đổi khí ở tế bào Các khí o2 và CO2 khuyếch tán từ nơi có nồng độ cao có nồng độ thấp Cung cấp 02 cho TB nhận CO2 do tế bào thải ra Bảng 35.5: TIÊU HÓA Hoạt động Loại chất Khoang miệng Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già Tiêu hóa Gluxit + + Lipit + Prôtêin + + Hấp thụ Đường + Axitbeo và G + Axitamin + Bảng 35.6: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA Các quá trình Đặc điểm Vai trò Trao đổi chất Ơ cấp cơ thể -Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ môi trường ngoài -Thải các chất cặn bã, thừa ra môi trường ngoài Là cơ sở cho quá trình chuyển hóa Ơ cấp tế bào -Lấy các chất cần thiết cho tế bào từ môi trường trong - Thải ra các sản phẩm phân hủy vào môi trường trong Chuyển hóa ở tế bào Đồng hóa -Tổng hợp các chất đặc trưng của cơ thể - Tích lũy năng lượng Là cơ sở cho mọi hoạt động sống của cơ thể Dị hóa -Phân giải các chất của tế bào -Giải phóng NL cho các hoạt đông của tế bào và cơ thể Hoạt động 2: THẢO LUẬN CÂU HỎI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK - Yêu cầu HS đánh giá kết quả các nhóm khác - GV hòan thiện kiến thức - HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời - Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1. Củng cố: GV nhắc lại những kiến thức cơ bản cho HS ghi nhớ 2. Dặn dò: Ôn tập chuẩn bị thi học kì 1 cho tuần sau. *Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docSinh 8 - Tiet 35.doc