Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thùy Linh

II.Luyện tập.

Bài 74-SGK-tr32

a) 541 + (218 – x) = 735

218 – x = 194

x = 24

b) 5 (x + 35) = 515

x + 35 = 103

x = 68

c) 96 – 3 (x + 1) = 42

3 (x + 1) = 54

x + 1 =18

x = 17

d) 12x – 33 = 32 . 33

12x – 33 = 35

12x – 33 =243

12x = 276

x = 23

Bài 75-SGK-tr32

a) 12, 15

b) 5, 15

BT 77 sgk-tr32.

a: 12 :{390 : [500 - (125 +35 . 7)]}

= 12 :{390 : [500 - (125 +245)]}

= 12 :{390 : [500 - 370]}

= 12 :{390 : 130} = 12 :3 = 4

b: 100:{2.[52-(35-8)]}

 = 100:{2.[52-27]}

 = 100:{2.25} = 100 : 50 = 2

 

docx4 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thùy Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:1/10/2020 Ngày dạy:9/10/2020 TIẾT 14: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -HS nắm rõ thứ tự thực hiện phép tính. 2. Kỹ năng -HS vận dụng được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính trong hai biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. 3. Thái độ -HS tích cực, chủ động, hứng thú với môn học. 4. Năng lực -Năng lực chung: Năng lực vận dụng kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học. -Năng lực riêng: Năng lực suy luận logic, năng lực tính toán, năng lực báo cáo, ngôn ngữ. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Đồ dùng dạy học: thước, bảng phụ, phấn màu, giáo án, tài liệu dạy học. 2.Học sinh: Đồ dùng học tập: vở nháp, thước kẻ, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức(Thời gian 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong tiết dạy) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (3 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Cho HS chơi trò chơi nhanh tay nhanh mắt -HS chơi trò chơi -Nội dung: 1 bạn HS làm tính như sau, theo em bạn Đ hay S? Vì sao? a) b) Sai thứ tự B. HOẠT ĐỘNG LUYỂN TẬP (30 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV kiểm tra phần chuẩn bị bài theo nhóm của HS. -Đại diện của các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị -GV nhắc lại kiến thức cũ về thứ tự thực hiện phép tính cho HS. -GV cho HS làm BT 74 sgk-tr32. + GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài. + GV cho HS nhận xét. + GV chữa bài của HS. -GV cho HS làm BT 75 sgk-tr32. -HS: Lên trình bày nội dung cần nhớ ở bài trước Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc . Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc -HS khác có ý kiến + 2 HS lên bảng. + HS nhận xét. + HS chữa bài. + 1 HS trả lời miệng. + HS nhận xét. + HS chữa bài. + 1 HS đọc đề. + HS chú ý lắng nghe. I.Nhắc lại kiến thức cũ. a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc - Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : lũy thừa - nhân và chia, cộng và trừ . b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc - Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: ( ) à [ ] à II.Luyện tập. Bài 74-SGK-tr32 a) 541 + (218 – x) = 735 218 – x = 194 x = 24 b) 5 (x + 35) = 515 x + 35 = 103 x = 68 c) 96 – 3 (x + 1) = 42 3 (x + 1) = 54 x + 1 =18 x = 17 d) 12x – 33 = 32 . 33 12x – 33 = 35 12x – 33 =243 12x = 276 x = 23 Bài 75-SGK-tr32 a) 12, 15 b) 5, 15 GV cho HS làm BT 77 sgk-tr32. -Chia nhóm làm bài tập 1: -Nhận xét, chốt HS thảo luận nhóm Nhóm 1+2: 12 :{390 : [500 - (125 +35 . 7)]} Nhóm 3+4: 100:{2.[52-(35-8)]} = 100:{2.[52-27]} = 100:{2.25} = 100 : 50 = 2 BT 77 sgk-tr32. a: 12 :{390 : [500 - (125 +35 . 7)]} = 12 :{390 : [500 - (125 +245)]} = 12 :{390 : [500 - 370]} = 12 :{390 : 130} = 12 :3 = 4 b: 100:{2.[52-(35-8)]} = 100:{2.[52-27]} = 100:{2.25} = 100 : 50 = 2 -GV cho HS làm BT1b,d,f,h-PBT. -GV mời HS lên bảng làm bài. -Gv mời HS nhận xét, GV chấm chữa bài. -HS làm vào vở. -HS chữa bài Bài 1-PBT D. VẬN DỤNG (10 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV cho HS làm BT 81 SGK-tr33. -GV giới thiệu cách sử dụng máy tính bỏ túi cho HS. -HS lắng nghe, làm bài. -Dặn dò (1 phút): BTVN:104->107 SBT tr18 *RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_14_luyen_tap_thu_tu_thuc_hien_cac.docx