Giáo án Tiểu học lớp 5 - Tuần 23

I. MỤC TIÊU: HS

- Có biểu tượng về xăng - ti - mét khối, đề - xi mét - khối.

- Đọc và viết đúng các số đo có đơn vị là xăng - ti - mét khối và đề - xi - khối.

- Nhận biết đợc quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi - khối.

- Giải đợc 1 số bài toán liên quan đến xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối ( trờng hợp đơn giản ).

II. CHUẨN BỊ:

- Bộ đồ dùng học toán 5.

- Mô hình quan hệ giữa xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ:- Lên bảng làm bài 1, 2 tiết trớc

2. Bài mới: Giới thiệu bài:

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3584 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiểu học lớp 5 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Ngày soạn: 28/2/2010 Ngày giảng: 1/3/2010 thực hành toán. Xăng - ti - mét khối. Đề xi - mét - khối I. mục tiêu: HS Có biểu tượng về xăng - ti - mét khối, đề - xi mét - khối. Đọc và viết đúng các số đo có đơn vị là xăng - ti - mét khối và đề - xi - khối. Nhận biết đợc quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi - khối. Giải đợc 1 số bài toán liên quan đến xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối ( trờng hợp đơn giản ). II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học toán 5. Mô hình quan hệ giữa xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối III. hoạt động dạy học 1. Bài cũ:- Lên bảng làm bài 1, 2 tiết trớc 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài1/ 31: hoạt động cá nhân a) Viết cách đọc các số đo sau ( theo mẫu) b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm: Hai trăm năm mươi hai xăng ti mét khối. Năm nghìn không trăm linh tám xăng ti mét khối Tám phẩy ba trăm hai mươI xăng ti mét khối Ba phần năm xăng ti mét khối *Hai học sinh lên bảng thực hiện - Nhận xét đúng sai Chốt: Cách đọc viết đơn vị đo thể tích. Bài2: hoạt động cá nhân Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm GV hướng dẫn HS trao đổi tìm ra mối quan hệ giữa 2 đơn vị đó: - Hai học sinh lên bảng thực hiện Chốt: Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo thể tích liền kề. Bài3: Điền dấu thích hợp. * Hoạt động nhóm đôi 1 HS đọc đề bài. Nêu yêu cầu HS trao đổi làm bài, 2 HS làm bảng Chữa bài, giải thích cách làm Chốt: Mối quan hệ giữa xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối. Học sinh đọc yêu cầu - Nêu phép tính mẫu, nêu cách hiểu mẫu 508 dm3 : Năm trăm linh tám đề xi mét khối 17,02 dm3 : Mười bẩy phẩy không hai đề xi mét khối. 252 cm3 : 5008 cm3 : 8,320 cm3 : a) 1 dm3 = 1000 cm3 4,5 dm3 = 4500 cm3 215 dm3 = 215 000 cm3 b) 500 cm3= 5dm3 940 000 cm3= 940dm3 2100 cm3= 2 dm3 100cm3 372 000 cm3 = 372dm3 606 cm3 = 606 000 dm3 2020 cm3 = 2,02 dm3 ; 2020 cm3 < 2,2 dm3 ; 2020 cm3 > 0,202 dm3 ; 2020 cm3 < 20,2 dm3 ; 3. Củng cố, dặn dò: - Chốt bài: Nhắc lại khái niệm xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối, mối quan hệ. - GV nhận xét giờ học. - BTVN: VBT ***************************************************** Bồi dưỡng Toán Mét khối I Mục tiêu: HS Đọc và viết đúng các đơn vị đo thể tích có đơn vị đo là mét khối. Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối Biết giải 1 số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo: Mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối II.Chuẩn bị: - Mô hình giới thiệu quan hệ giữa đơn vị đo thể tích đề - xi - mét khối và mét khối Bảng 3 đơn vị đo thể tích mét khối, đề - xi - mét khối ,xăng - ti - mét khối Các hình minh hoạ trong SGK III. hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu khái niệm xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối 2. Bài mới: * Hoạt động cả lớp ? em hãy cho biết em hiểu mét khối là gì 1 số HS nêu Giới thiệu cách đọc và cách viết Hoạt động nhóm bàn: 1 số HS đọc lại bảng *Hoạt động cá nhân -Hs đọc yêu cầu bài. -HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng. -Chữa bài lên bảng, giải thích cách làm *Chốt: Cách viết các số đo thể tích Hoạt động cá nhân - Hs đọc yêu cầu bài. - HS làm bài, 2 HS làm bảng -Chữa bài lên bảng, giải thích *Chốt: Mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối và xăng - ti - mét khối *Hoạt động nhóm bàn - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu -HS trao đổi nhóm, 2HS làm bảng - Chữa bài, giải thích, nhận xét. *? Nêu cách chuyển đổi đơn vị đo thể tích từ m3 sang dm3 và từ dm3 về m3 ? Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo thể tích liền kề ( hơn kém nhau 1000 lần) Mét khối : Là thể tích của 1 hình lập phương có cạnh là dài 1m Mét khối viết tắt là: m3 1.Mối quan hệ giữa mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối : Ta có: 1m3 = 1000dm3 1m3 = 1000 000 cm3 Nhận xét: Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị tiếp liền 2. Luyện tập: Bài 1. a.Đọc các số: 19 m3: Mười chín mét khối 402 m3: bốn trăm linh haimét khối m3 :Hai mươi năm phần trăm mét khối b.Viết các số đo thể tích 4200 m3 ;800 m3 ; 0,07 m3 ; m3 Bài 2. a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi - mét khối 2 cm3 = dm3; 7,246 m3 = 7246 dm3 b, Viết số đo có đơn vị là xăng - ti - mét khối Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống 2m3 = 2000 dm3 42 dm3 = 0,042m3 3,1 m3= 3100dm3 1489 dm3 = 1,489m3 5,42 m3= 5420dm3 456 dm3 = 0,456m3 7,009 m3= 7009dm3 307,4 dm3 = 0307m3 3,Củng cố, dặn dò: *Chốt bài, liên hệ - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò: BTVN: VBT ******************************************************** Ngày soạn: 1/3/2010 Ngày giảng: 3/3/2010 Thực hành Toán Thể tích hình hộp chữ nhật I.Mục tiêu: HS Nắm được cách tính và công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật . Biết vận dụng công thức tính thể tích thể tích hình hộp chữ nhật để giải bài toán có liên quan . II.Chuẩn bị: Mô hình thể tích của hình hộp chữ nhật có kích thớc 20cm x16 cm x10cm nh SGK Các hình minh hoạ trong SGK . III,hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài : Chữa bài 4 VBT 2,Bài mới: *Hoạt động nhóm - Hs đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài. - HS thảo luận và làm bài tập - HS trình bày trước lớp cách tính. - GV hớng dẫn HS tìm ra cách tính thể tích hình hộp chữ nhật và viết công thức tính. -*Chốt :Cách tính thể tích hình hộp chữ nhật * Hoạt động cá nhân - Hs đọc yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - 1 hs trình bày bài trên bảng Bài giải: Thể tích hình A là 1,5 x 0,8 x1= 1,2 (m3) Thể tích hình B là 1 x 0,8 x 1,5 =1,2 (m3) Vậy thể tích hình A bằng thể tích hình B là - Chữa bài , nhận xét đ/s *Chốt: - Cách tính thể tích hình hộp chữ nhật. * Hoạt động cá nhân - 1 HS đọc đề bài, GV treo bảng phụ. - HS quan sát hình - GV hướng dẫn HS tìm ra cách làm ( chia hình bên thành hai hình hộp chữ nhặt) - HS tự làm bài vào vở, và trình bày trước lớp. Nhận xét.chữa bài lên bảng. Chốt: - Cách tính thể tích những hình tổng hợp. - Bài1: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống. Hình hộp chữ nhật (1) (2) (3) Chiều dài 6cm 2,5m dm Chiều rộng 4cm 1,8m dm Chiều cao 5cm 1,1m dm Thể tích 120cm3 4,95m dm3 Ta lấy :chiều dài x chiều rộng x chiều cao ( cùng một đơn vị đo ) Hay : V = a x b x c . Quy tắc : HS đọc Bài 2. Tính rồi so sánh thể tích của hai hình hộp dưới đây Tính thể tích của khối gố có dạng như hình bên Bài giải Thể tích hình (1) là : 10 x (20- 12) x8 = 640 (cm3) Thể tích hình (2) là : 12 x 8 x5 = 480 (cm3) Thể tích khối gỗ đó là 640 + 480 = 1120 (cm3) Đáp số :1120 cm3 3,Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - dặn dò: BTVN: VBT Bồi dưỡng Toán Thể tích hình lập phương I.mục tiêu: HS Nắm được cách tính và công thức tính thể tích hinh lập phơng. Vận dụng giải các bài tập có liên quan . II.Chuẩn bị: Mô hình lập phơng 1dm3 và nhiều khối 1cm3. III. hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ : 2 hs lên bảng làm bài 1, 2 vở bài tập . 2,Bài mới: - HS nêu quy tắc tính thể tích của hình lập phơng * Hoạt động cá nhân -Hs đọc yêu cầu bài. - GV treo bảng phụ. -HS làm bài, 1 HS làm bảng - Chữa bài trên bảng, giải thích cách làm -Chốt:Cách tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích hình lập phơng. * Hoạt động cặp đôi -HS đọc và nêu yêu cầu - HS phân tích bài và nêu cách làm. - HS làm bài -1 HS làm bảng - Chữa bài, giải thích cách làm -Chốt: Cách tính thể tích của các khối hộp. Hoạt động cá nhân - HS đọc và nêu yêu cầu - HS phân tích bài và nêu cách làm. - HS làm bài -1 HS làm bảng - Chữa bài, giải thích cách làm -Chốt: Cách tính thể tích hình lập phương * Lưu ý: Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần, thì thể tích của hình đó gấp lên 8 lần - Chúng ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh . - Vậy thể tích của hình lập phương có cạnh a là V = a x a x a II. Luyện tập: BTT Bài 1/47. Điền số thích hợp vào ô trống : Vận dụng công thức tính toàn phần và thể tích hình lập phơng để giải : Stoàn phần = a x a x 6. Vhình lập phương =a x a x a. (trong đó a là cạnh của hình lập phương). HLP (1) (2) (3) cạnh 6,5 m 4dm 2 cm S 1 mặt 42,25m2 16dm2 4 cm2 Stoàn phần 253,5m2 96dm2 24 cm2 Thể tích 274,625 m3 64dm3 8cm3 Bài 2. Khối gỗ dạng HLP cạnh 20 cm người ta cắt đi một phần gỗ cũng có dạng HLPcó cạnh bằng nửa cạnh khối gỗ đó. Tính thể tích phần gỗ còn lại Bài giải Thể tích khối gỗ dạng hình lập phương ban đầu 20 x 20 x 20 = 8000 (cm 3). Thể tích phần gỗ dạng hình lập phương cắt đi 10x 10 x 10= 1000 (cm 3). Thể tích phần gỗ còn lại 8000 -1000 = 7000 (cm 3). Đáp số: 7000 cm 3 Bài 3. HLP có cạnh dài 5 cm, nếu gấp đôi cạnh của HLP đó lên thì thể tích của nó thay đổi như thế nào Bài giải Thể tích hình lập phương cạnh 5 cm là : 5 x 5 x 5 = 125 (cm3) Cạnh của hình lập phơng gấp hai lần thì thể tích là : 10 x 10 x10 = 1000( cm3 ). Thể tích của hình lập phương mới tăng là l ; 1000 :125 = 8 (lần) Đáp số : 8 lần 3,Củng cố, dặn dò: Chốt bài: nhắc lại cách tính thể tích hình lập phơng ************************************************************* Ngày soạn: 2/3/2010 Ngày giảng: 4/3/2010 Thực hành toán I. Mục tiêu: - Giúp học sinh hệ thống hoá, củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương - Vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích để giải các bài toán có liên quan đến yêu cầu cẩn tổng hợp hơn - Vận dụng giảI bài tập tốt II. Chuẩn bị Bảng ghi bài tập III. Hoạt động dạy học Bài1/37 Học sinh đọc đầu bài Tóm tắt bài toán Thực hiện cách giải bài toán - 2 hs lên bảng thực hiện phần a,b Nhận xét chữa bài ? Nêu cách tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật Bài2/37 HS đọc yêu cầu Xác định yêu cầu bài tập ? Bài tập cho biết gì ,hỏi gì Hs làm bài Nhận xét đúng sai Giải thích cách làm Chốt: Nêu cách tính diện tích toàn phần, thể tích hình lập phương Bài3: Hoạt động nhóm đôi Đọc, nêu yêu cầu - làm và trình bày bài Thực hiện cách làm, giải thích cách làm ? Vậy muốn tìm diện tích toàn phần hình lập phương phải biết gì Bài4: Đọc bài toán Quan sát hình Nêu cách tính thể tích của khối gỗ Bài giải: a) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: ( 0,9 + 0,6) x 2 x 1,1 = 3,3(m2) Thể tích hình hộp chữ nhật là 0,9 x 0,6 x 1,1 = 0,594 (m3) b) Bài giải: Diện tích toàn phần hình lập phương là 3,5 x 3,5 x 6 = 73,5 (dm2) Thể tích hình lập phương là 3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 (dm3) Đ/S :73,5 dm2 42,875 dm3 Tìm cạnh của hình lập phương Khối gỗ tạo bởi 6 khối gỗ hình lập phương nhỏ, có cạnh 1cm (thể tích của một khối gỗ nhỏ là 1cm3 ).Vậy thể tích khối gỗ đó là 6cm3 IV. Củng cố: Tóm lại nội dung bài nhận xét ********************************************************** Bồi dưỡng Toán Luyện tập tính diện tích, thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật I. Mục tiêu: - Học sinh vận dụng các quy tắc đã học về hình hộp chữ nhật và hình lập phương để vận dụng làm bài. - Rèn kỹ năng vận dụng để thực hiện tính. II. Chuẩn bị: - Bảng ghi bài tập III. Hoạt động dạy học Bài1:/ 47 btt HS đọc bài Tóm tắt bài: Khối kim loại hlp có: a = 1/5m 1cm3 = 6,2g Khối kim loại nặng ? kg - 1 hs nên bảng thực hiện - Nhận xét chữa bài - ? Giải thích các làm Bài2: Viết số đo thích hợp vào ô trống - Nhìn bảng nêu các số đo đã biết ở mỗi hình lập phương - 3 HS nên bảng thực hiện - Chữa bài - ? Giải thích cách tìm một cạnh Chốt: cách tính thể tích hình lập phương. Bài3: Viết số đo thích hợp vào ô trống - Nhìn bảng nêu các số đo đã biết ở mỗi hình hộp chữ nhật - 3 HS nên bảng thực hiện - Chữa bài Chốt: cách tính thể tích hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật Bài giải 1/5m = 20 cm Thể tích của khối kim loại hình lập phương là: 20 x 20 x 20 = 8000 (cm3) Khối kim loại đó nặng là 6,2 x 8000 = 49600 (g) 49600 g = 49,6 kg Đ/S : 49,6 kg Hình lập phương (1) (2) (3) Cạnh 6,5m 4dm 2cm Diện tích một mặt 42,25 16dm2 4cm2 Diện tích toàn phần 253,5m2 96dm2 24cm2 Thể tích 274,625m3 64dm3 8cm3 Hình hộp chữ nhật (1) (2) (3) Dài 12cm 5,6dm Rộng 8cm 2,5dm Cao 9cm 3,2dm Sxq 360cm2 51,84dm2 Stp 552cm2 79,84dm2 Thể tích 864cm3 44,8dm3 IV. Củng cố: - Tóm lại nội dung bài nhận xét. *******************************************************************

File đính kèm:

  • docTuan 23..doc