Giáo án Toán 2 tuần 1 - Trường TH DL Nguyễn Siêu

Môn:Toán Tiết:1 .Tuần: 1

Bài: Ôn tập các số đến 100

*MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:

- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về:

- Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự so sánh số.

- Phân biệt số và chữ số.

- Số có một chữ số, có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2 tuần 1 - Trường TH DL Nguyễn Siêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy Trường thdl nguyễn siêu Môn:Toán Tiết:1…….Tuần:…1 Bài: Ôn tập các số đến 100 Năm học: 2006 -2007 Người dạy: Trần Thuý Hồng Lớp :2 *Mục đích – yêu cầu: - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về: Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự so sánh số. Phân biệt số và chữ số. Số có một chữ số, có hai chữ số, số liền trước, số liền sau. các hoạt động dạy- học chủ yếu Phương tiện. I. Kiểm tra : Kiểm tra đồ dùng học tập. II –Bài mới : 1/ Giới thiệu bài mới. Hôm nay chúng ta học bài đầu tiên của chương trình toán lớp 2: “ Ôn tập các số trong phạm vi 100” 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1 1 HS lên bảng làm bài tập HS làm bài vào vở a/ Viết tiếp các số có một chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. b/ Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Chữa bài + Đây là dãy số có mấy chữ số? + Dãy số này xếp theo thứ tự như thế nào? ( Tăng dần, từ bé đến lớn, lớn dần) - Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số? Nêu các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn? 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Nêu các số có một chữ số theo thứ tự từ lớn đến bé? 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. Ghi nhớ Có 10 số có một chữ số Số 0 là số bé nhất có một chữ số. Số 9 là số lớn nhất có một chữ số. Bài 2: HS đọc yêu cầu. a/Viết tiếp các số có hai chữ số - Chia lớp thành 5 đội chơi, các đội thi nhau điền nhanh đúng số còn thiếu vào băng giấy.Đội nào làm xong trước thì dán kết quả lên bảng lớp . Lưu ý dán đúng vị trí để sau khi 5 đọi cùng điền xong sẽ tạo thành bảng các số từ 0 đến 99 + Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số? HS đọc các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần đối với từng hàng. + Có bao nhiêu hàng? (9) + Mỗi hàng có bao nhiêu số? (10) + Các số trong cùng một hàng có gì giống nhau? ( Có chữ số hàng chục giống nhau) -HS đọc các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần đối với từng cột. + Có bao nhiêu cột? (10) + Mỗi cột.có bao nhiêu số? (9) + Các số trong cùng một cột.có gì giống nhau? ( Có chữ số hàng đơn vị giống nhau) Chữ số nào không xuất hiện ở hàng chục? (0) b/ Số bé nhất có 2 chữ số là:10 Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 Ghi nhớ Có 90 số có một chữ số Số10 là số bé nhất có hai chữ số. Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số. * Mỗi hàng có 10 số có chữ số hàng chục giống nhau. * Mỗi cột có 9 số có chữ số hàng đơn vị giống nhau. *Chữ số 0 không thể đứng giá trị hàng chục của số có hai chữ số. Bài 3 HS đọc yêu cầu. HS làm bài vào vở. Viết số thích hợp vào chỗ trống Số liền sau của 90 là 91 Số liền trước của 90 là 89 Số liền trước của 10 là 9 Số liền sau của 99 là 100 Số tròn chục liền sau số 70 là số 80. Số liền trước của một số kém số đó mấy đơn vị? (1) Số liền sau của một số hơn số đó mấy đơn vị? (1) Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? ( Lấy số đó trừ 1) Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? ( Lấy số đó cộng 1) Ghi nhớ Liền trước – kém 1 Liền sau - hơn1 III- Củng cố - dặn dò -Chơi trò chơi “ Nói nhanh số theo yêu cầu”. -GV nêu yêu cầu HS tìm số -VD Tìm số có hai chữ số giống nhau bé hơn 20.... -HS đố nhau Bảng phụ . 5 băng giấy, mỗi băng giấy có 2dòng (20 ô vuông) Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy Trường thdl nguyễn siêu Môn:Toán Tiết:2…….Tuần:…1…….. Bài: ôn tập các số trong phạm vi 100. Năm học: 2006 -2007 Người dạy: Trần Thuý Hồng .Lớp:…2………………….. *Mục đích – yêu cầu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về: Đọc, viết các số từ 0 đến 100; thứ tự so sánh số. Phân tích số có hai chữ số theo chục và theo đơn vị . các hoạt động dạy- học chủ yếu Phương tiện. I-Kiểm tra ? Có bao nhiêu số có một chữ số? Nêu các số có chữ số hàng chục là 5. 20 là số liền sau ( trước) của số nào? II–Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới. Hôm nay chúng ta tiếp tục “ Ôn tập các số trong phạm vi 100” 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1 HS đọc yêu cầu. Viết theo mẫu Chục Đơn vị Viết số Đọc số 8 5 85 Tám mươi lăm 85 =80+ 5 3 6 36 =……….. 7 1 71 =………... 9 4 94 =………... + Cách viết , đọc số có hai chữ số khi biết các chữ số? + Cách phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. (Lấy chữ số hàngchục thêm 0 cộng với chữ số hàng Đ. vị) Ghi nhớ Chữ số hàng chục đứng trước (bên trái) chữ số hàng đơn vị. Đọc : “ chữ số hàng chục mươi chữ số hàng đơn vị”. ab = a0 + b Bài 2: HS đọc yêu cầu đề bài: 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? +5 chục bằng bao nhiêu? + Bài yêu cầu chúng ta viết các số thành tổng như thế nào? - Bài yêu cầu viết các số thành tổng của giá trị hàng chục cộng giá trị hàng đơn vị -HS làm bài vào vở. -HS chữa bài -NX cho điểm Bài 3 : ><= Viết 34 38 yêu cầu HS nêu dấu cần điền + Vì sao? +Muốn so sánh hai số ta làm thế nào? So sánh số hàng chục trước Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hai chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh hai chữ số hàng đơn vị như so sánh hai số có 1 chữ số. +HS làm bài vào vở Chữa bài NX + Tại sao 80 + 6 > 85? Vì 80+6= 86 mà 86>85 Muốn so sánh 80+ 6và 85 ta làm gì trước? Ta thực hiện phép cộng Bài 4: Viết các số 33, 45 54, 28 Theo thứ tự từ bé đến lớn.28, 33, 45, 54 Theo thứ tự từ lớn đến bé.54, 45, 33, 28 + HS đọc yêu cầu + HS làm bài vào vở Bài 5 : Điền các số thích hợp vào ô trống: 98, 76, 67, 93, 84 +Muốn điền được các số thích hợp trước tiên ta phải làm gì? - Ta phải so sánh + HS làm bài vào sách III - Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học -Yêu cầu HS về nhà tự ôn về phân tích số so sánh các số có hai chữ số Bảng phụ, phấn màu . . Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy Trường thdl nguyễn siêu Môn:Toán Tiết:3…….Tuần:…1…….. Bài: Số hạng _ Tổng Năm học: 2006 -2007 Người dạy: Trần Thuý Hồng Lớp:2…………………….. *Mục đích – yêu cầu: -Giúp HS nhận biết được : Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số, giải toán có lời văn. các hoạt động dạy- học chủ yếu Phương tiện. I-Kiểm tra +Điền dấu >,<,= 38...40 3..12 78...73 + Viết các số 42, 39, 71, 84 Theo thứ tự từ bé đến lớn Theo thứ tự từ lớn đến bé + Số 39 gồm mấy chục, mấy đơn vị? II –Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới.Trong giờ toán hôm nay chúng ta sẽ biết tên gọi các thành phần của phép cộng, tên gọi kết quả của phép cộng GV ghi bảng phép cộng 35 + 24 = 59 -HS đọc phép tính trên. -GV giới thiệu trực tiếp các thành phần của phép cộng. -GV gắn thẻ từ và chỉ vào từng số trong phép tính Phép cộng: 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng -, HS đọc tên gọi của chúng. +35 gọi là gì trong phép cộng ? Số hạng + 24 gọi là gì trong phép cộng? Số hạng +59 gọi là gì trong phép cộng? Tổng + Số hạng là gì? (Các thành phần của phép cộng) + Tổng là gì? (Kết quả của phép cộng) GV ghi bảng phép cộng 35 + 24 59 35 Số hạng + 24 Số hạng 59 Tổng + 59 được gọi là gì? Tổng - 35+ 24=59 nên 35+24 cũng được gọi là tổng đọc là “ Tổng của 35 và 24” + Hãy nêu tổng của phép cộng 35+24? _ Tổng là 59, tổng là 35+24 2/ Hướng dẫn thực hành luyện tập Bài 1: HS đọc yêu cầu. Viết số thích hợp vào ô trống. +Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép cộng của mẫu + Nêu các số hạng của phép cộng 12+5= 17 -Đó là 12 và 5 +Tổng của phép cộng là số nào? +Muốn tính tổng ta làm thế nào? Lấy các số hạng cộng với nhau HS làm bài vào vở - HS chữa bài - NX + Muốn điền được số vào chỗ trống ta phải tìm gì? ( Cộng hai số hạng lại) GV ghi phép tính 65 + 0 = 65 ? Nhận xét gì về tổng và số hạng thứ nhất? ( bằng nhau) Ghi nhớ Tổng = số hạng + số hạng Nếu có một số hạng bằng 0 thì tổng bằng số hạng kia. Bài 2:Viết phép cộng rồi tính tổng HS đọc yêu cầu. Các số hạng là 42 và 36 M 42 + 36 78 - GV giải thích mẫu. -Tính tổng theo cột dọc + Nêu cách thực hiện phép tính theo cột dọc? -Viết số hạng thứ nhất rồi viết tiếp số hạng kia xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang - 3 HS lên bảng làm bài - HS làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét Bài 3. HS đọc yêu cầu GV hướng dẫn HS tóm tắt. Tóm tắt: Sáng bán : 12 xe đạp Chiều bán: 20 xe đạp Cả hai buổi: ... Xe đạp ? +Bài toán cho biết gì? (Sáng bán 12 xe đạp, chiều bán 20 xe đạp ) + Bài toán yêu cầu tìm gì? ( Số xe đạp cả hai buổi bán được bao nhiêu) + Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe đạp ta cần làm phép tính gì? Giải Số xe đạp cả hai buổi bán được là: 12 + 20 =32 ( xe đạp ) Đáp số: 32 xe đạp Ghi nhớ: Bài toán tìm tất cả ta làm phép tính cộng. Nói cách khác đây là dạng toán tìm tổng. III- Củng cố - dặn dò : - Nhắc lại các thành phần trong phép cộng - Tìm 2 phép tính có tổng bằng 1 số hạng - Nhận xét giờ học . Bảng phụ . Thẻ từ: Số hạng Số hạng Tổng Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy Trường thdl nguyễn siêu Môn:Toán Tiết:4…….Tuần:…1…….. Bài: Luyện tập Năm học: 2006 -2007 Người dạy: Trần Thuý Hồng Lớp:…2A1………………….. *Mục đích – yêu cầu Củng cố cho HS về: Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. Củng cố về phép cộng ( không nhớ) các số có hai chữ số: Cộng nhẩm và cộng viết Giải toán có lời văn. các hoạt động dạy- học chủ yếu Phương tiện . I-Kiểm tra Thực hiện phép cộng sau: HS1: 18+21;32+47 HS2: 71+12;30+8 + Nêu tên các thành phần của phép cộng. - NX cho điểm II –Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn lại tên gọi các thành phần của phép cộng và thực hiện phép tính cộng không nhớ với các số có hai chữ số 2. Hướng dẫn thực hành luyện tập Bài 1: Tính: HS nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài HS ở dưới làm vào vở Chữa bài _ Yêu cầu HS nêu cách viết, cách thực hiện phép tính GV kiểm tra tên gọi các thành phần của phép cộng Ghi nhớ Đặt tính các chữ số phải thẳng hàng nhau. Bài 2:Tính nhẩm: -HS nêu yêu cầu đề bài. -HS làm bài vào vở. Chữa bài.( Đọc rõ từng bước nhẩm) VD : 50 +10 +20 5 chục cộng 1 chục bằng6 chục, 6chục cộng 2 chục bằng 8 chục +Hãy nêu thứ tự thực hiện nhẩm? - Cộng lần lượt từ trái sang phải .Ghi nhớ : Có hai cách nhẩm : nhẩm từ trái sang phải Nhẩm cộng đơn vị trước số số chục sau. Bài 3 : Đặt tính rồi tính tổng a/ Các số hạng là 43 và 25 20 và 68 5 và 21 -HS đọc yêu cầu + Biết các số hạng, muốn tính tổng ta làm thế nào? - Thực hiện phép cộng +HS nhắc lại cách đặt tính - HS làm bài vào vở. - Chữa bài + Khi đặt tính theo cột dọc ta thực hiện từ đâu đến đâu? Ghi nhớ: Cộng từ phải qua trái bắt đầu từ hàng đơn vị Bài 4 HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn HS tóm tắt. Tóm tắt: Trai : 25 học sinh Gái : 32 học sinh học sinh? + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? -HS làm bài vào vở Bài giải Số học sinh có tất cả là: 25 + 32 = 57 ( học sinh) Đáp số 57 học sinh -GV có thể hỏi thêm về các lời giải khác nhau -Chữa bài. *GV khắc sâu dạng toán cho học sinh Bài 5:Điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống: HS đọc yêu cầu -2 HS lên bảng -HS làm bài vào vở. -Chữa bài. - Cho HS giải thích rõ cách làm khi chữa bài. - Hãy nêu thứ tự thực hiện nhẩm tìm chữ số ? III - Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà ôn lại cách thực hiện cộng không nhớ các số có hai chữ số .Bảng phụ Bảng phụ chép sẵn bài 5 Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Phòng gd-đt quận ba đình kế hoạch BàI dạy Trờng thdl nguyễn siêu Môn:Toán Tiết:5…….Tuần:…1…….. Bài: đêximét Năm học: 2006 -2007 Ngời dạy: Trần Thuý Hồng ….Lớp:2 *Mục đích – yêu cầu: Giúp HS nắm được: Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đêximet. Nắm được quan hệ giữa đêximet và xentimet ( 1dm = 10 cm) Biết làm các phép tính cộng trừ với đơn vị đo là dm. Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị. các hoạt động dạy- họcchủ yếu Phương tiện. I-Kiểm tra Chữa bài trong SGK II–Bài mới 1. Giới thiệu bài mới + Hãy nêu tên đơn vị đo độ dài đã học ở lớp 1? - Xăngtimét + trong giờ học toán hôm nay cô sẽ giới thiệu cho chúng ta biết thêm một đơn vị đo độ dài nữa, lớn hơn xăngtimét đó là đêximét. GV: Ghi tên đầu bài lên bảng - Phát cho mỗi bàn một băng giấy dài 10 cm yêu cầu HS dùng thước đo độ dài của băng giấy + Băng giấy dài mấy xăngtimét? - Băng giấy dài 10 cm 10 xentimet còn gọi là 1 đêximet. GV : Viết lên bảng 1 đêximét - HS đọc lại - 1đêximet viết tắt là dm. 1dm : đọc là 1 đề xi mét GV: Ghi bảng 1dm = 10 cm 10 cm = 1dm - 5 HS: nhắc lại -2 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 10 cm -HS dưới lớp vẽ vào bảng con HS tập viết lên bảng dm, 1dm, 2dm, 15dm ( kết hợp vừa viết vừa đọc). HS đọc nối nhau cho nhớ. HS chỉ trên thước 1dm, 2dm... 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: HS đọc yêu cầu. a) Điền bé hơn hặc lớn hơn vào chỗ chấm; -HS làm bài vào vở. -Chữa bài. Đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm Đoạn thẳng CD bé hơn 1dm b) Điền ngắn hơn hặc dài hơn vào chỗ chấm; Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD Đoạn thẳng CDngắn hơn đoạn thẳng AB Bài 2: HS đọc yêu cầu Tính theo mẫu GV: đây là phép tính với các số đo độ dài GV: Muốn thực hiện 1dm + 1dm ta làm như thế nào? HS: -Ta lấy 1 + 1 = 2 ta viết 2 rồi viết dm vào sau số 2 3 HS lên bảng chữa bài HS ở dưới làm vào vở Lưu ý HS tính toán cẩn thận , ghi đủ đơn vị. a. 1 dm + 1dm = 2 dm 3 dm + 2dm= 5 dm 8 dm + 2dm = 10 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm b. 8dm – 2dm = 6 dm 16 dm – 2 dm = 14 dm 10 dm – 9 dm =1 dm 35 dm – 3 dm = 32 dm Bài 3 Không thực hiện phép đo, hãy ước lượng độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm -HS đọc yêu cầu - Theo yêu cầu đề bài chúng ta phải chú ý nhất điều gì? - Không dùng thước đo, không thực hiện phép đo - Ước lượng bài này là so sánh AB và MN với 1 dm sau đó ghi số dự đoán vào chỗ chấm -HS làm bài vào vở -Chữa bài. -Cho HS giải thích rõ cách ước lượng khi chữa bài. -Khi HS làm xong có thể cho HS dùng thước đo để kiểm tra lại. Lưu ý Có hai cách ước lượng Ước lượng số cm ( cách này khó chính xác do đọ dài lớn) Ước lượng so sánh với độ dài 1 dm: gióng xuống xem đoạn ở dưới ngắn hơn hay dài hơn khoảng mấy cm rồi sau đó cộng hoặc trừ đi. GV nêu ý nghĩa của phép ước lượng: Trên thực tế không thể lúc nào cũng có thể mang dụng cụ để đo vì vậy việc ước lượng một cách tương đối chính xác là rất quan trọng. III- Củng cố - dặn dò Về nhà thực hành đo cạnh của quyển sách, quyển vở - Nhận xét tiết học Băng giấy Bảng con Thước kẻ Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGA Toan tuan 1 lop 2.doc
Giáo án liên quan