Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 26: Ước chung và bội chung

I- Mục tiêu:

-Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.

-Kĩ năng :HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.

-Thái độ : HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.

II- Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ, SGK

HS: Bảng nhóm, bút viết bảng

III- Tiến trình dạy học:

1/ ổn định :(1')

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 26: Ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9 Giảng:............2008 Tiết 26 Ước chung và bội chung I- Mục tiêu: -Kiến thức: HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. -Kĩ năng :HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. -Thái độ : HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản. II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, SGK HS: Bảng nhóm, bút viết bảng III- Tiến trình dạy học: 1/ ổn định :(1') 2/Kiểm tra bài cũ(7') HS1: Nêu cách tìm các ước của một số? Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12) HS1: Nêu cách tìm các ước của một số? Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12) HS1 trả lời câu hỏi và làm bài Ư(4) = Ư(6) = Ư(12) = HS2: Nêu cách tìm các bội của một số? Tìm các B(4); B(6); B(3) HS2: Trả lời câu hỏi và làm bài tập B(4) = B(6) = B(3) = GV: yêu cầu HS nhận xét phần lí thuyết và bài làm của hai bạn. GV cho điểm hai HS Lưu ý giữ lại 2 bài trên ở góc bảng Hoạt động của giáo viên TG Nội dung *Hoạt động 2: ước chung GV: Chỉ vào phần tìm ước của HS1, -dùng phấn màu với các ước 1; 2 của 4, các ước 1; 2 của 6 - Nhận xét trong Ư(4) và Ư(6) có các số nào giống nhau? HS: số 1; số 2 GV: Khi đó ta nói chúng là ước chung của 4 và 6. -Vậy thế nào là ƯC của hai hay nhiều số HS: đọc phần đóng khung SGK/51 GV: giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 Nhấn mạnh: x ƯC(a,b) nếu ax và bx Củng cố làm ?1 -Trở lại phần kiểm tra bài cũ HS1: em hãy tìm ƯC(4,6,12) GV: giới thiệu tương tự ƯC(a,b,c) *Hoạt động 3: Bội chung GV: chỉ vào phần tìm bội của HS2 trong kiểm tra bài cũ B(4) = B(6) = Số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 HS: Số 0; 12; 24… -Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? HS đọc phần đóng khung trong SGK GV: giới thiệu kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 - Nhấn mạnh x BC(a,b) nếu xa và xb -Củng cố làm ?2 -Trở lại phần kiểm tra bài cũ của HS2. Tìm BC(3;4;6) GV: Giới thiệu BC(a,b,c) Củng cố: Bài tập 134/SGK GV: treo bảng phụ ghi đầu bài HS: làm bài vào vở, một HS lên bảng điền *Hoạt động 4: Chú ý HS :quan sát ba tập hợp Ư(4), Ư(6), ƯC(4,6) -Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi các phần tử nào của các tập hợp Ư(4) và Ư(6) HS: 1; 2 GV: giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) - Minh hoạ bằng hình vẽ Giới thiệu kí hiệu Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6) GV: giới thiệu vd HS: quan sát 15’ 15’ 3' 1/ước chung VD: Tìm các Ư(4); Ư(6) Ư(4) = Ư(6) = - Các số 1và 2 là ước chung của 4 và 6 * Kết luận : sgk *kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4;6) ta có : ƯC(4,6) = ?1 8 ƯC(16,40) đúng vì 16 8 và 408 8ƯC( 32;28) sai vì 328 nhưng18 8 ƯC(4;6;12) = x Ư(a,b,c) nếu ax; bx; cx 2/Bội chung VD:Tìm tập hợp Acác B(4); tập hợp B các B(6); B(4) = B(6) = - Các số 0; 12; 24… vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6. *Kết luận :sgk * kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC(4;6) = x BC(a,b) nếu xa và xb ?2 6 BC(3;1) hoặc BC(3;2) hoặc BC(3;3) hoặc BC(3;6) BC(3;4;6) = x BC(a,b,c) nếu xa; xb và xc Bài tập 134/SGK -Điền kí hiệu vào các câu: a, b, c, g, i -Điền kí hiệu vào các câu còn lại 3.Chú ý * Kết luận : sgk- 52 * Kí hiệu : giao của 2 tập hợp A và B là : AB Vậy : Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6) VD:a/A = ; B = A B = c) M = ; N = M N = ? M N = 4/Củng cố:(4') d) Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô trống a 6 và a 5 => a ….. 200 b và 50 b => b ….. c 5; c 7 và c11 => c ….. HS hoạt động nhóm BC(6;5) ƯC( 200;50) BC(5; 7; 11) HS làm vào vở Bài 135; 136/SGK GV chấm điểm một vài em 5/ Hướng dẫn học ở nhà(1ph) -Học bài - làm bài 137; 138/SGK - Bài 169; 170; 174;175/ SBT

File đính kèm:

  • doctiet 29.doc