Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 33: Ôn tập chương I

I- Mục tiêu:

-Kieỏn thửực : Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

-Kú naờng : Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

- Thaựi ủoọ : Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

II- Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ ghi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa( như trong SGK)

HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 6.

III- Tiến trình dạy học:

1/ OÅn ủũnh : (1')

2/ Kieõmt tra : Keỏt hụùp cuứng giửứo giaỷng

3/ Giaỷng baứi mụựi :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Đại số - Tiết 33: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 11 Giaỷng : .............2008 Tiết 33: Ôn tập chương I I- Mục tiêu: -Kieỏn thửực : Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. -Kú naờng : Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. - Thaựi ủoọ : Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa( như trong SGK) HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 đến câu 6. III- Tiến trình dạy học: 1/ OÅn ủũnh : (1') 2/ Kieõmt tra : Keỏt hụùp cuứng giửứo giaỷng 3/ Giaỷng baứi mụựi : Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết GV: treo bảng phụ ghi bảng 1, yêu cầu HS ôn tập từ câu 1 đến câu 4 Câu 1:Gọi hai HS lên bảng HS1:Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. 2 HS: phát biểu lại HS2: Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng. GV: hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì? GV:Câu 2: Em hãy điền vào dấu… để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Luỹ thừa bậc n của a là…….. của n ............., mỗi thừa số bằng….. an = …………..( n ≠ 0) a gọi là………… n gọi là ……….. HS:ẹiền vào các dấu … Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là…………… GV:Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? GV: nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức. GV:Câu 4: -Nêu điều kiện để a chia hết cho b -Nêu điều kiện để a trừ được cho b *Hoạt động 2: Bài tập Bài 159/ SGK GV treo bảng phụ ghi đầu bài, HS lần lượt lên điền kết quả vào ô trống n – n n : n ( n ≠ 0) n + 0 n – 0 n . 0 n . 1 n : 1 Bài 160/ SGK GV: yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Gọi hai HS lên bảng làm bài HS:Cả lớp làm bài tập, hai HS lên bảng -Bài 161/ SGK 2 HS: lên bảng, cả lớp cùng làm bài Tìm số tự nhiên x biết 219 – 7(x + 1) = 100 b) ( 3x – 6). 3 = 34 GV: Yêu cầu HS tìm nêu lại cách tìm thành phần trong các phép tính,nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn -Bài 162/ SGK Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia cho 4 thì được 7. GV yêu cầu HS đặt phép tính -Bài 163/ SGK HS hoạt động nhóm GV: Yêu cầu HS đọc đề bài GV: gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp. -Bài 164/ SGK Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT. ( 1000 + 1) : 11 142 + 52 + 22 29 . 31 + 144 : 122 333 : 3 + 225 : 152 15’ 25’ I/Ôn tập lí thuyết Caõu1/dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân .(SGK) Phép cộng còn có tính chất: a + 0 = 0 + a = a Phép nhân còn có tính chất a.1 = 1.a = a Caõu2. an = a.a.a…..a ( n ≠ 0) n thừa số Caõu 3 am.an = am+n am:an = am-n ( a ≠ 0; m ≥ n) Câu 4 a = b.k ( k N; b ≠ 0) a ≥ b II/Bài tập Bài 159/ SGK n – n n : n ( n ≠ 0) n + 0 n – 0 n . 0 n . 1 n : 1 Bài 160/ SGK a) 204 – 84 : 12 c) 56:53 + 23.22 = 204 – 7 = 53 + 25 = 197 = 125 + 32=157 b) 15.23+ 4.32-5.7 d) 164.53 +47.164 = 15.8 +4.9-35 = 164(53+47) =120 +36 -35 = 164.100 = 121 = 16400 -Bài 161/ SGK a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 b) ( 3x – 6). 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 -Bài 162/ SGK ( 3x – 8) : 4 = 7 ĐS: x = 12 Bài 163/ SGK - Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm ( 33 – 25) : 4 = 2 cm Bài 164/ SGK = 1001 : 11 = 91 = 7. 13 = 225 = 32 . 52 = 900 = 22.32.52 = 112 = 24.7 4Củng cố: (3')Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức: +Thứ tự thực hiện phép tính. +Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số +Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. 5/ Hướng dẫn học ở nhà( 1 phút) - Ôn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10 - Bài tập 165; 166; 167/ SGK - Bài 203; 204; 208; 210/ SBT

File đính kèm:

  • docTiet 37.doc
Giáo án liên quan