Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 47: Cộng hai số nguyên khác dấu

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: HS nắm vững cách công hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu). Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.

* Kĩ năng: HS có kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu. Có ý thức liên hệ kiến thức đã học với thực tế và bước đầu biết diễn đạt một tình hướng thực tiễn toán học.

* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh khi tính toán.

* Trọng tâm: HS nắm vững cách cộng hai sốn guyên khcs dấu.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Trục số, bảng phụ, thước

- HS: Ôn quy tắc tìm GTTĐ, quy tắc cộng hai số nguyên âm

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 47: Cộng hai số nguyên khác dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 2/12/2012 Ngày dạy: 6/12/2012 Tiết 47 Cộng hai số nguyên khác dấu I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm vững cách công hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu). Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. * Kĩ năng: HS có kĩ năng cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu. Có ý thức liên hệ kiến thức đã học với thực tế và bước đầu biết diễn đạt một tình hướng thực tiễn toán học. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh khi tính toán. * Trọng tâm: HS nắm vững cách cộng hai sốn guyên khcs dấu. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Trục số, bảng phụ, thước - HS: Ôn quy tắc tìm GTTĐ, quy tắc cộng hai số nguyên âm III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Chữa bài 26 SGK.75 HS2: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên dương hai số nguyên âm ? Cho ví dụ HS1: Tóm tắt Nhiệt độ hiện tại là -50C Nhiệt độ giảm 70 C Tính nhiệt độ sau khi giảm ? Giải: ……… (-5) + (-7) = -(5+7) = - 12 Vậy nhiệt độ sau khi giảm là -120C HS2: Phát biểu quy tắc và nêu ví dụ 10’ Hoạt động 2: Ví dụ GV nêu ví dụ trong SGK.75 Y/c HS tóm tắt đề bài ? Muốn tính nhiệt độ buổi chiều ta làm như thế nào ? Gợi ý: Nhiệt độ giảm 50C Có thể coi nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C ? GV dùng trục số để tìm kết quả phép tính. GV đưa hình 46 SGK.76 lên gải thích lại *GV: Hãy tính GTTĐ của mỗi số hạng và GTTĐ của tổng ? So sánh GTTĐ của tổng và của hiệu của hai GTTĐ ? GV: Xác định dấu của tổng như thế nào ? GV cho HS làm ?1 và ?2 SGK.76 HS tóim tắt: - Nhiệt độ buổi sáng là 30C - Nhiệt độ buổi chiều giảm 50C Hỏi nhiệt độ buổi chiều ? *HS: 30C - 50C hoặc 30C + (-50C) HS: |+3| = 3 |-5| = 5 |-2| = 2 5 – 3 = 2 GTTĐ của tổng bằng hiệu hai GTTĐ HS: Dấu của tổng là dấu của số có GTTĐ lớn hơn. *HS làm ?1 và ?2: 5’ 10’ Hoạt động 3: Quy tắc công hai số nguyên khác dấu Qua các ví dụ trên hãy cho biết: Tổng của hai số nguyên đối nhau là bao nhiêu ? - Muốn cộng hai số nguyên khcs dấu không đối nhau ta làm như thế nào ? GV đưa quy tắc, y/c HS đọc quy tắc Ví dụ: (-237) + 55 = - (237 – 55) = - 182 *GV cho HS làm ?3 SGK.76 HS: Tổng của hai số đối nhau bằng o HS: Phát biểu quy tắc trong SGK.76 HS đọc quy tắc HS làm ?3: Hai HS lên bảng a) (-38_ + 27 = - (38 – 27) = - 11 b) 273 + (-123) = + (273 – 123) =+150 *HS làm bài 27 SGK.76 a) 26 + (-6) = 20 b) (-75) + 50 = - 25 c) 80 + (-220) = - 140 d) (-73) + 0 = -73 HS nhận xét bài làm của bạn 6’ 8’ Hoạt động 4: Luyện tập củng cố Nhắc lại quy tắc cộng hai sô nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu ? So sánh hai quy tắc đó ? Bài tập: Điền đúng hay Sai: a) (+7) + (-3) = (+4) b) (-2) + (+2) = 0 c) (-4) + (+7) = (-3) d) (-5) + (+5) = 10 Bài 30: (SGK.76) GV cho HS hoạt động nhóm So sánh a) 1763 + (-2) và 1763 b) (-105) + 5 và -105 c) (-29) + (-11) và - 29 HS phát biểu như trong SGK HS trả lời miệng: a) Đ b) Đ c) S d) S HS hoạt động nhóm: a) 1763 + (-2) = 1761 < 1763 b) (-105) + 5 = - 100 > -105 c) (-29) + (-11) = - 40 < - 29 HS các nhóm nhận xét chéo 1’ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộ lòng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên kác dấu. - So sánh hai quy tắc đó. - Làm bài tập: 28; 29; 30; 31; 32; 33 SGK.77

File đính kèm:

  • doctiet 47.doc