Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 84 đến 86

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu kỹ quy tắc phép trừ phân số.

- Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, thực hiên phép trừ phân số

- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 SGK tr.34.

- Học sinh : Phiếu nhóm.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học - Tiết 84 đến 86, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/03/09 Tiết 84: luyện tập Ngày giảng:20/03/09 A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu kỹ quy tắc phép trừ phân số. - Kĩ năng : HS có kĩ năng tìm số đối của một số, thực hiên phép trừ phân số - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 SGK tr.34. - Học sinh : Phiếu nhóm. C. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: 6C: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung Hoạt động 1 kiểm tra (10 ph) - HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau? Kí hiệu? Chữa bài 59 (a,c,d)SGK. - HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. Chữa bài 59 (b,e,g). HS1: Bài 59: a) c) d) . HS2: Bài 59 (b, e, g). b) e) g) Hoạt động 2 Luyện tập (26 ph) - GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 SGK - Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? - Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ? - Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d). Bài 65. GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 SGK. (Phiếu học tập ). - Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm. - Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). SGK. Bài 63 SGK. a) b) c) d) Bài 64SGK/34. c) d) . Bài 65SGK/34. HS đọc và tóm tắt đầu bài. Số thời gian Bình có là: 21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ. Tổng số giờ Bình làm các việc là : giờ. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: (giờ). Vậy Bình có đủ thời gian xem hết phim. Bài tập 66 SGK. HS: Hoạt động nhóm. KL: Bài 67SGK/35. = = Bài 68SGK/35. a) = d) = Hoạt động 3 Củng cố (7 ph) 1) Thế nào là hai số đối nhau ? 2) Nêu quy tắc phép trừ phân số. 3)Cho x = .Chọn KQ đúng trong các KQ sau:x = ;x=1; x = HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. 3) Kết quả đúng : x = 1. Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số; Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. - Làm bài tập: 68 (b.c) SGK ; 78, 79, 80, 82 SBT. Ngày soạn: 20/03/09 Tiết 85: phép nhân phân số Ngày giảng:23/03/09 A. mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : Phiếu nhóm. C. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: 6C: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ (5 ph) - GV phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát. - Chữa bài 68 SBT /35. - GV cho HS nhận xét bài trên bảng đánh giá, cho điểm. Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy tắc. Chữa bài 68 SBT . b) c) = Hoạt động 2 1. quy tắc (18 ph) - Nêu quy tắc nhân phân số đã học ? ?1 Ví dụ: Tính - Yêu cầu HS làm - GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. - Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức tổng quát SGK. GV:Ví dụ: a) . b) Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi nhân. ?2 - Yêu cầu HS làm ?3 Cho HS hoạt động theo nhóm - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. HS:... ta nhân tử với tử; mẫu với mẫu. ?1 HS: HS1: a) HS2: b) * Quy tắc: SGK/36. TQ: (Với a,b,c,d ẻ Z, b,d ạ 0). HS:b) . ?2 HS1: a) HS2: b) ?3 HS hoạt động theo nhóm a) b) = c) . Hoạt động 3 2. nhận xét (7 ph) - Cho HS đọc nhận xét SGK nêu tổng quát. ?4 - Cho HS làm cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm. ?4 NX: a. (a,b,c ẻ Z ; c ạ 0). HS1: a) (-2). HS2: b) HS3: c) Hoạt động 4 Củng cố (13 ph) - Tổ chức trò chơi tiếp sức . Bài 69 SGK (36). 2 đội: Mỗi đội 6 người. Bài 70. - Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách viết khác. Bài 69. a) b) = c) d) e) (-5). g) Bài 70 SGK/37. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. - Làm bài tập: 71, 72 SGK. 83, 84, 86, 87, 88 SBT. Ngày soạn: 20/03/09 Tiết 86: luyện tập Ngày giảng:25/03/09 A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số để giải toán. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để rút gọn phân số trước khi thực hiện phép nhân. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh : Ôn quy tắc phép nhân phân số . C. Tiến trình dạy học: * Tổ chức: SS: 6A: 6B: 6C: Hoạt động của GV Hoạt động của HS và Nội dung Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ (10 ph) - GV: Nêu yêu cầu kiểm tra: 1) Nêu quy tắc phép nhân phân số ? Viết CTTQ? Làm bài 83 SBT/17. 2) Muốn nhân 1 số nguyên với 1 phân số hay 1 phân số với 1 số nguyên ta làm thế nào? Làm bài tập : Thực hiện phép tính: a) -26. b) GV: Cho HS NX; đánh giá và cho điểm. HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập. a) b) c) HS2: Phát biểu và tính: a) -26. = b) = Hoạt động 2 luyện tập (33 ph) GV: Đưa ra bài tập: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) GV: Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập GV: Cho 4HS lên bảng làm bài 84;86 SBT/17 GV: Lưu ý thứ tự thực hiện phép tính. GV: Đưa bài 85 lên bảng phụ và yêu cầu HS phát biểu quy tắc và áp dụng làm bài tập. GV: Cho HS làm bài 87 SBT/18 GV: HD HS chứng minh phần a. Yêu cầu HS áp dụng vào phần b. GV: Cho 2 HS lên bảng làm bài 71 SGK/37 Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) = b) = c) = d) = Bài 84 SBT/17. HS1:a) = b) = HS2:c) = Bài 86: SBT/17 HS3: a) = b) = HS4: c) = d) = Bài 85 SBT/17: Khi nhân 1 số nguyên với 1 phân số ta có thể nhân số đó với tử rồi lấy KQ chia cho mẫu hoặc chia số đó cho mẫu rồi lấy KQ nhân với tử. a) -15. b) 42. d) (-12). Bài 87 SBT/18. a) Vậy : Dạng 2: tìm x: Bài 71: SGK/37 a) x- b) x - x = x = x =-40 Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (2 ph) Ôn kỹ quy tắc nhân 2 phân số; nhân 1 số nguyên với 1 phân số. BTVN: 88SBT/18 Ôn tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.

File đính kèm:

  • docT 84-86.doc