Giáo án Toán 6 - Tiết 13: Luyện tập

A.MỤC TIÊU

*Kiến thức: học sinh phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

HS biết viết ngắn gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.

*Kỹ năng: thực hiện các phép tính luỹ thừa thành thạo

*Thái độ:nghiêm túc khi học bài, cẩn thận, chính xác

B.CHUẨN BỊ

-Giáo viên: tham khảo tài liệu

-Học sinh: học và làm bài tập về nhà

C.CÁC BƯỚC LÊN LỚP

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13: Luyện tập Soạn ngày 3/10/2006 Dạy ngày: 4/10/2006 A.Mục tiêu *Kiến thức: học sinh phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số HS biết viết ngắn gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. *Kỹ năng: thực hiện các phép tính luỹ thừa thành thạo *Thái độ:nghiêm túc khi học bài, cẩn thận, chính xác B.Chuẩn bị -Giáo viên: tham khảo tài liệu -Học sinh: học và làm bài tập về nhà C.Các bước lên lớp 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ(5P) Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ Câu hỏi: HS1: nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a Tính 102 = ?, 53 = ? HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?, viết công thức tổng quát, áp dụng tính: 34.33 = ?, 52.55 = ?, 75.7 = ? Đáp án: HS1: (sgk) 102 = 100, 53 = 125 HS2: (sgk) 34.33 = 37, 52.55= 57, 75.7 = 76 HS cả lớp nhận xét, giáo viên đánh giá cho điểm 3,Bài mới TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 35P Hoạt động 2 GV: phân các dạng bài học sinh dễ nhận dạng ?đọc và làm bài 61 Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên? 8,16,20,27,60,64,81,90,100 hãy viết tất cả nếu có ?em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0, sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa. GV: gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai? GV: gọi 4 học sinh lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính GV: hướng dẫn và phân công các nhóm thực hiện VD: 23 và 32 23 = 8, 32 = 9ị32>23 GV: gợi ý *Tính giá trị của từng luỹ thừa sau đó so sánh GV: gợi ý bài 66 đọc kỹ và dự đoán 11112 = ? HS nghe giảng HS thực hiện Học sinh hoạt động theo nhóm làm bài HS lên bảng làm bài HS nhóm khác nhận xét HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa đó có bấy nhiêu chữ số 0 ở sau chữ số 1 A,sai vì đã nhân 2 số mũ B,đúng vì giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ C,sai vì không tính tổng số mũ HS thực hiện HS hoạt động nhóm A,23 và 32 HS có thể dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả và dự toán 11112 = 1234321 cơ số 4, chữ số chính giữa là 4, hai phía các chữ số giảm dần về số 1 *Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa Bài 61 8 = 23 16 = 42 = 24 27=33 64= 82=43 =22 81= 92 = 34 100=102 Bài 62 A,100=102;105=100.000 103=1000,106=1.000.000 104=10000 b,1000=103 1000.000=106 1 tỉ = 109 10…..0 = 1012 Dạng 2 D, S Bài 63 Câu Đ S A,23.22=26 B,23.22=25 C,54.5= 54 X X x Dạng 3: nhân các luỹ thừa Bài 64 A,23.22.24 = 23+2+4 = 29 B,102.103.105 =102+3+5=1010 C,x.x5 =x1+5=x6 D,a3.a2.a5= a3+2+5 =a10 Dạng 4: so sánh 2 số Bài 65 A,23 và 32 23 = 8, 32 = 9 b,24 và 42 24 = 16, 42 = 16 ị24=42 c,25 và 52 25 = 32, 52 = 25 25>52 d,210 và 102 210 = 1024, 102 = 100 ị210>102 Hoạt động 3: (5P) 4,Củng cố ?nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Hoạt động 4 5,Hướng dẫn học về nhà bài 90,91,92,93 sách bài tập Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số

File đính kèm:

  • docSO13.doc
Giáo án liên quan