Giáo án Toán 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu.

- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 2,cho 5 hay không

- Vận dụng tính chất để nhận dạng một tổng hay một hiệu có chia hết cho 2, 5

2. Kỹ năng:

- Biết nhận ra một số (tổng) có chia hết cho 2, 5 không, biết sử dụng các kí hiệu chia hết hoặc không chia hết

3.Tư duy:

- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen

4.Thái độ:

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Tích cực tự giác học tập.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3169 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/9/2012 Tiết : 20 Tuần : 7 Đ11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5. A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu. - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 2,cho 5 hay không - Vận dụng tính chất để nhận dạng một tổng hay một hiệu có chia hết cho 2, 5 2. Kỹ năng: - Biết nhận ra một số (tổng) có chia hết cho 2, 5 không, biết sử dụng các kí hiệu chia hết hoặc không chia hết 3.Tư duy: - Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen 4.Thỏi độ: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Tích cực tự giác học tập. B. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi đề bài tập 92 (SGK – Tr38). 2.Học sinh: - ễn tập về cỏc dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 đó học ở tiểu học. C. Phương pháp : - Vấn đáp, trực quan. - phát hiện và giải quyết vấn đề. - Hoạt động theo nhóm nhỏ - Làm việc với sách giáo khoa D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 5/10/2012 6A 5/10/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án, biểu điểm Cõu 1. Xét biểu thức 186 + 42. Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không ? Tổng có chia hết cho 6 không ? Cõu 2. Xét biểu thức 186 + 42 + 56. Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không ? Tổng có chia hết cho 6 không ? Cõu 1: (10đ) Cõu 2: (10đ) * Đặt vấn đề bài mới: - Muốn biết số 246 cú chia hết cho 6 khụng ta phải đặt phộp chia và xột số dư. Tuy nhiờn cú những trường hợp khụng cần làm phộp chia mà vẫn nhận biết được một số chia hết cho một số khỏc. Đú là nhờ vào cỏc dấu hiệu chia hết. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Nhận xột mở đầu Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Cho cỏc số 70; 230; 1130 Hóy phõn tớch cỏc số trờn thành một tớch một số tự nhiờn với 10 ? HS: Thực hiện GV: Em hóy phõn tớch số 10 dưới dạng tớch của hai số tự nhiờn ? HS: 10 = 2 . 5 GV: Cỏc số 70; 230; 1130 cú chia hết cho cho 2, cho 5 khụng ? Vỡ sao? HS: Trả lời và giải thớch. GV: Hỏi: Em cú nhận xột gỡ về cỏc chữ số tận cựng của cỏc số 70; 230; 1130? HS: Đều cú chữ số tận cựng là 0. GV: Giới thiệu nhận xột mở đầu và yờu cầu HS đọc nhận xột. 1. Nhận xột mở đầu. Ta thấy: 70 = 7 . 10 = 7 . 2 . 5 => 70 chia hết cho 2, cho 5. 230 = 23 . 10 = 23 . 2 . 5 => 230 chia hết cho 2, cho 5. 1130 = 113 . 10 = 113 .2 . 5 => 1130 chia hết cho 2, cho 5. * Nhận xột: Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 2 GV: Trong cỏc số cú 1 chữ số, số nào 2 ? GV: Xột số n = - Giới thiệu * là chữ số tận cựng của số Và viết: n = = 730 + * GV: Số 730 cú chia hết cho 2 khụng ? Vỡ sao ? HS: 730 2. Vỡ cú chữ số tận cựng là 0. GV: Thay * bởi chữ số nào thỡ số n chia hết cho 2? HS: * = 0; 2; 4; 6; 8 thỡ số n chia hết cho 2 GV: Cỏc số 0; 2; 4; 6; 8 là cỏc chữ số chẵn. GV: Vậy số ntn thỡ chia hờt cho 2? HS: Trả lời như kết luận1 GV: Thay sao bởi những chữ số nào thỡ n khụng chia hết cho 2 ? HS: * = 1; 3; 5; 7; 9 thỡ số n khụng chia hết cho 2 GV: Cỏc số 1; 3; 5; 7; 9 là cỏc số lẻ. GV:Vậy số ntn thỡ k0 chia hết cho 2? HS: Trả lời như kết luận 2. GV: Từ kết luận 1 và 2. Em hóy phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2? HS: Đọc dấu hiệu chia hết cho 2. * Củng cố: Cho HS làm ?1 2. Dấu hiệu chia hết cho 2. * Vớ dụ: Xột số n = = 730 + * Vỡ 730 2 (theo nhận xột mở đầu) nờn số n 2 khi * 2 => Nếu thay * bởi cỏc chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thỡ n 2. - Kết luận 1: (Sgk – Tr37) Nếu thay * bởi cỏc chữ số 1; 3; 5; 7;9 thỡ n2 - Kết luận 2: (Sgk – Tr37) * Dấu hiệu chia hết cho 2: (Đúng khung SGK/tr37) * Làm ?1: 328 2; 1234 2 1437 2; 895 2 Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 5 GV: Cho vớ dụ và thực hiện cỏc bước trỡnh tự như dấu hiệu chia hết cho 2 => Dẫn đến kết luận 1 và 2. Từ đú cho HS phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 5. HS: Đọc dấu hiệu. ♦ Củng cố: Làm ?2 1 HS lờn bảng trỡnh bày. HS khỏc làm vào vở, rồi nhận xột bài làm của bạn. GV: Đỏnh giỏ và hoàn thiện lời giải 3. Dấu hiệu chia hết cho 5. Vớ dụ: Xột số n = Ta cú: n = 730 + * Vỡ: 730 5 Nờu thay * bởi cỏc chữ số 0; 5 thỡ n5 - Kết luận 1: (SGK - Tr38) Nờu thay * bởi cỏc chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thỡ n5 - Kết luận 2: (SGK-Tr38) * Dấu hiệu chia hết cho 5 (Đúng khung SGK/tr38) * Làm ?2: Vỡ * là chữ số tận cựng của số Để 5 => * ẻ{0; 5} Điền vào ta được 2 số: 370, 375 4. Củng cố: * Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5? Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? * Bài 92 (SGK): Cho cỏc số 2141; 1345; 4620; 234. Trong cỏc số đú: Số nào chia hết cho 2 mà khụng chia hết cho 5? (234) Số nào chia hết cho 5 mà khụng chia hết cho 2? (1345) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? (4620). Số nào khụng chia hết cho cả 2 và 5? (2141). * Bài 93 (SGK): Tổng hiệu sau cú chia hết cho 2; cho 5 khụng ? a. (136 + 420) 2; (136 + 420) 5 d. (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35) 2; (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35) 5 5. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Làm bài tập 91; 93 b,c; 94; 95 (Tr38 - SGK). Hướng dẫn bài 94 (SGK): Muồn tỡm số dư khi chia một số cho 2, cho 5 ta chỉ cần chia chữ số tận cựng cho 2, cho 5 và tỡm số dư. - Xem trước cỏc bài tập phần luyện. Tiết sau luyện tập. E. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docS20.doc