Giáo án Toán 6 - Tiết 93 đến tiết 102

I. Mục tiêu:

- HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước

- Có khái niệm vận dụng qtắc đó để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước

- Có ý thức áp dụng qtắc này để giải 1 số bài toán thực tế

II. Chuẩn bị :

GV : SGK, phấn màu

HS : SGK

III. Tiến trình dạy - học:

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1542 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 93 đến tiết 102, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 93 : KIỂM TRA 1 TIẾT (Tổ trưởng ra đề) Tiết 94 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC Mục tiêu: HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Có khái niệm vận dụng qtắc đó để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Có ý thức áp dụng qtắc này để giải 1 số bài toán thực tế Chuẩn bị : GV : SGK, phấn màu HS : SGK Tiến trình dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ = = 45 . 60%= HĐ 2: Cũng cố quy tắc nhân 1 số t/n với 1 phân số ? Hoàn thành sơ đồ sau . 4 : 5 20 : 5 .4 ? Nhân số này với . . . . . . rồi lấy kết quả . . . . . hoặc chia số này cho . . . . . rồi lấy kết quả . . . HĐ 3: Ví dụ ? Đọc vd ; ? Đề bài cho biết gì , yêu cầu làm gì ? Số hs thích bóng đá là? ? Tìm 2/5 của 45 hs ; =? Số hs thích đá cầu là? 45 . 60% = ? ? Hs làm phần còn lại Làm ?1 ? Đọc ?1 Số hs thích bóng bàn là? Số hs thích bóng chuyền là? HĐ 4: Quy tắc Cách làm như vậy chính là tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ? Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm như thế nào ? ? Muốn tìm của số b cho trước ta làm như thế nào ? => qtắc HĐ 5: Củng cố ? Làm ?2 Hs lên bảng làm? ? Làm 115 / 51 / sgk Hs lên bảng làm? ? Dựa vào nhận xét trên để tính nhanh Sử dụng máy tính bỏ túi Gv hd hs sử dụng máy tính bỏ túi để Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước 1.Ví dụ: Hs lên bảng điền vào ô trống 2 hs làm Số hs thích bóng đá là : = 30 hs Số hs thích đá cầu là : 45 . 60% = 27 hs Số hs thích bóng bàn là : = 10 hs Số hs thích bóng chuyền là : = 12 hs 2.Quy tắc: Tìm của số b là .b ( m , n Ỵ N , n ¹ 0 ) Ví dụ: Để tìm của 14 , ta tính 14. = 6 Vậy của 14 bằng 6. ?2 Bài tập115 / 51 / sgk Dặn dò : Học lý thuyết Làm bài 116,117, 118 , 119 , 120 ( e, d ) Nghiên cứu các bài tập ở phần luyện tập. Tuần 32 : Tiết 95 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Hs được cũng cố và khắc sâu qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế Chuẩn bị : GV : SGK, phấn màu. HS : SGK Tiến trình dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1 : Bài cũ Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ? ? Làm bài 117 / 51 / sgk HĐ 2: Kiến thức cơ bản Qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Tìm của số b là .b ( m , n Ỵ N , n ¹ 0 ) Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước HĐ 3: Bài tập Bài tập1 A B 1/ của 40 2/ 0,5 của 50 3/ của 4800 4/ của 5 / của 4% a/ 16 b/ c/ 4000 d/1,8 e/ 25 Bài tập2: Điền vào ô trống : Tổ chức thi đua giữa các nhóm Số giờ Đổi phút 30’ 20’ 10’ 45’ 24’ 35’ 16’ ? Làm bài 116 / 51 / sgk ? Làm bài 118 / 52 / sgk Kiến thức cơ bản Qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Tìm của số b là .b ( m , n Ỵ N , n ¹ 0 ) Thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Bài tập: Bài tập1: Kết quả 1 + a 2 + e 3 + c 4 + d 5+ b 116/51: So sánh : 16% của 25 = 25% của 16 a. 84% của 25= 25% của 84 = b. 48% của 50 = 50% của 48 = Dạng bài tập trên áp dụng để tính nhanh. Dặn dò : - Làm bài 121, 122, 123, 124, 125/ 53 sgk Tuần 32 : Tiết 96 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Hs được cũng cố và khắc sâu qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế Chuẩn bị : GV : SGK, phấn màu. HS : Bài tập Tiến trình dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1 : Bài cũ Muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Nêu ra 3 đại lượng trong bài toán áp dụng HĐ 2: Kiến thức cơ bản Qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Tìm của số b là .b ( m , n Ỵ N , n ¹ 0 ) Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế HĐ 3: Bài tập ? Làm bài 121 / 52 / sgk -HS đọc đề bài tập 121/52SGK Tìm quãng đường xe lửa đã đi bằng cách nào ? Quãng đường còn lại? Hs tóm tắt đề : Xe lửa xh : Hà Nội đã đi được là ? 102 . = ? Vậy xe lữa cách Hải Phòng là ? 102 – 61,2 =? ? Làm bài 122 / 52 / sgk HS đọc đề bài tập 122/52 SGK , muốn muối dưa cải ta cần những nguyên liệu gì ? Tìm khối lượng hành như thế nào ? Đấy là dạng toán gì ? (5% của 2 kg rau cải ) ? Tìm 5% của 2 kg ? Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước psố 5% = ? , Số cho trước 2 Tương tự tìm khối lượng đường ( của 2 kg) , khối lượng muối ( của 2 kg) Bài 123/53 SGK Bài tập “ Một cuốn sách 8000 đ . Tìm giá mới sau khi giảm giá 15%”Tìm giá giảm . Gía mới = giá cũ – giá giảm Hoặc :giá mới =85% giá cũ . GV cho HS tự nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm theo yêu cầu sử dụng máy tính bỏ túi và áp dụng kiểm tra giá mới của các mặt hàng trong bài tập 123/53. ND2 : Máy tính bỏ túi Gv hd hs làm toán trên máy tính Kiến thức cơ bản Qtắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Tìm của số b là .b ( m , n Ỵ N , n ¹ 0 ) Có k/n thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế Bài tập: Bài 121 / 52 / sgk Xe lửa xh : Hà Nội đã đi được là : 102 . = 61,2 (Km) Vậy xe lữa cách Hải Phòng là: 102 – 61,2 = 40, 8 Km Bài 122 / 52 / sgk Khối lượng hành: 2.5%=2. =0.1 kg Khối lượng đường . 2 = 0.002 kg Khối lượng muối . 2 = 0.15 kg Bài 123/53 SGK. Mặt hàng B,C,E đúng giá Hãy sửa lại giá cho các mặt hàng A,D. Dặn dò : - Làm bài 125/ 53 /sgk - HS khá 125 , 126, 127 /sbt Tuần 32 : Tiết 97 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ Mục tiêu: Hs nhận biết và hiểu qui tắc : Tìm một số biết giá trị phân số của nó Có k/n vận dụng qui tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó Biết vận dụng qui tắc để giải một số bài toán thực tế Chuẩn bị : GV : SGK, phấn màu. HS : SGK, bài học Tiến trình dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1 : Bài cũ Phát biểu qui tắc tìm giá trị psố của 1 số cho trước Làm bài 125 / 24 / sbt HĐ 2 : Ví dụ Hs của lớp 6A là 27 bạn Gọi số hs là x , ta tìm x sao cho của x bằng 27 ta có ? ? Tìm của nó bằng 27 làm như thế nào ? HĐ 3 : Qui tắc ? Làm ?1 ? Làm ? 2 ? Tìm 350 lít ứng với psố nào ? a là số nào ? , là phân số nào ? HĐ 4 : Củng cố a/ Muốn tìm của a cho trước ( x ,y Ỵ N, y ¹ 0 ) tính . . . . . . . b/ Muốn tìm . . . . . . .ta lấy số đó nhân với phân số c/ Muốn tìm 1 số biết của nó bằng a ta tính . . . d / Muốn tìm . . . . ta lấy c : ( a,b Ỵ N*) Yêu cầu hs phân biệt rõ 2 dạng toán trên ? Làm bài 126 / 54 / sgk a/ của nó bằng 7,2 b/ của nó bằng –5 ? Làm bài 127 / 54 / sgk Làm bài 128 / 54 / sgk 1. Ví dụ x. = 27 x = 27 : x = 45 2.Qui tắc : Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính a : ( m,n Ỵ N*) Làm ?1 Làm ?2 Giải : 1 - Vậy 350 : = 1000 lít Bài 126 / 54 / sgk a/ a . b/ gtrị phân số của 1 số cho trước c/ a : ( m,n Ỵ N*) d/ 1 số biết của nó bằng c Bài 127 / 54 / sgk Bài 128 / 54 / sgk a/ 10,8 b/ - 3,5 Dặn dò : - Học bài , so sánh 2 dạng toán tiết 14, 15 - Làm bài 130, 131 ,/35 sgk - Hs khá 128 ,131 /24 /sbt - Chuẩn bị máy tính bỏ túi . Tuần 33 : Tiết 98 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Hs được củng cố và khắc sâu kiến thức tìm một số biết giá trị phân số của nó Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Chuẩn bị : GV : SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi HS : SGK, bài tập Tiến trình dạy và học: HĐ 1 : Bài cũ Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó HĐ 2: Kiến thức cơ bản Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính a : ( m,n Ỵ N*) Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế Hoạt động3:Bài tập: ?Làm bài 132/ 55/ sgk Tìm x Đầu tiên phải đổi hỗn số ra phân số Gọi 2 hs lên làm bài ?Làm bài 133 / 55/ sgk ? Hs tóm tắt đề ? Tìm lượng cùi dừa thuộc bài toán nào ? Nêu cách tính lượng cùi dừa ?Làm bài 135 / 56/ sgk ? Thế nào là kế hoạch vàtrên thực tế đã thực hiện được kế hoạch là thế nào ? ? Làm bài 134/ 55/ sgk Sử dụng máy tính bỏ túi Kt : 15’ 1/ tìm x biết a/ 1,25x + b/ 2/ Biết 15, 51 . 2 = 31,02 ; 31,02 : 3 = 10,34 a/ Tìm của 15,51 b/ Tìm của 10,34 c/ Tìm 1 số biết của nó bằng 15,51 d/ / Tìm 1 số biết của nó 10,34 1: Kiến thức cơ bản Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính a : ( m,n Ỵ N*) Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế 2Bài tập: Bài 132/ 55/ sgk Tìm x a/ x = -2 b/ x = Bài 133 / 55/ sgk Lượng đường cần dùng 1,2 . 5% = 0,06 kg Bài 135 / 56/ sgk Bài 134/ 55/ sgk Giải : sp được giao theo kế hoạch là 560 : = 1260 (sp) Dặn dò : Học bài Chuẩn bị máy tính bỏ túi , tốt nhất là máy CASO fx 500 Oân lại các phép tính cộng trừ nhân chia trên máy tính Tuần 33: Tiết 99 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Hs biết thực hành trên máy CASIO fx 570MS các phép tính riêng lẽ cộng, trừ , nhân, chia , nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp ( N ,Z , phân số , số thập phân ) Hs biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc , đóng ngoặc ( …), {[…], { …} Có kỷ năng sử dụng các phím Chuẩn bị : GV : SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi HS : Bài tập Tiến trình dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS HĐ 1 : Bài cũ Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó HĐ 2 : Kiến thức cơ bản Qtắc tìm một số biết giá trị phân số của nó Muốn tìm 1 số biết Của nó bằng a ta tính a : ( m,n Ỵ N*) Có kỷ năng thành thạo tìm một số biết giá trị phân số của nó Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải toán về Tìm một số biết giá trị phân số của nó Vận dụng linh hoạt và sáng tạo các bài tập mang t/c thực tế HĐ 3 : Bài tập 1/ Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẽ , cộng trừ , nhân chia , nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp ( N ,Z , phân số , số thập phân ) a/ Trên tập hợp số tự nhiên b/ Trên số nguyên vd : 10.(-12) + 22 : (-11) - 23 Aán : 10 x 12 +/- + 22 11 +/- - 2 SHI xY 3 = -130 Aùp dụng : 5.(-3)2- 14 .8 + (-31) c/ Các phép tính về phân số VD : Tính Aán : 7 ab/c 15 = 5 a b/c 12 = VD2 : Aán 4 ab/c 5 ab/c 6 . 2 ab/c 29 : 2 ab/c 1 ab/c 3 + d/ Các phép tính về số thập phân VD : 3,5 + 1,2 - 2,37 Aán : 3 .5 + 1 . 2 - 2 . 37 = 2,33 2/ Thực hiện biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc , đóng ngoặc ( …), {[…], { …} a/ VD : Tính 5 {[ 10 + 25 ) : 7 ] . 8 – 20 } Aán : 5 x ((( 10 + 25 ))) : 7 ))) x 8 – 20 = 100 b/ Sử dụng bộ nhớ Để thêm số a vào bộ nhớ ta ấn : a Min . M+ Để bớt số a vào bộ nhớ ta ấn : a Min . M – Để gọi lại bộ nhớ ghi trong bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hay R- CM Khi cần xoá nhớ , ta ấn OMin hay AC Min hay OFF VD : 3.6 + 8 .5 Aán 3 x 6 M+Min 8 x 5 M+MR = 58 VD : Tính ( 53 + 6 ) + ( 23 – 8 ) + ( 56 . 2 ) + ( 99 : 4 ) Aán 53 + 6 = Min 23 – 8 M+ 56 x 2 M+ 99 : 4 M+ MR kết quả 210, 75 Dặn dò : Ôn lại bài thực hành Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính N/cứu bài 16 Tiết 100 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Mục tiêu: - Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số. Tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiển. Chuẩn bị: GV : Giáo án, SGK HS : SGK Tiến trình dạy – học : HĐ của GV HĐ của HS HĐ 1 : Bài cũ Nhắc lại phân số (Khái niệm)? HĐ 2 : Bài mới GV nêu một số ví dụ về phép chia Þ Khái niệm tỉ số của hai số. Ta có: 1,7 : 3,12 ; : ; -3 : 5 là những tỉ số. Như vậy khi nói tỉ số thì a và b có thể là các số nguyên, phân số, hỗn số… còn khi nói phân số thì cả a và b phải là số nguyên. - Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị do) - GV nêu ví dụ trong SGK - Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số % với kí hiệu % thay cho Ví dụ: Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là: = . 100 . = % = 312,4% ?1 (?) Gọi HS nêu quy tắc tìm tỉ số % của 2 số? Làm - Tỉ lệ xích của một bản vẽ (hoặc bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa 2 điểm trên bản đồ và khoảng cách b giữa 2 điểm trên thực tế. - Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích T là: ?2 Làm HĐ 3 : Củng cố BT 138, 138 137/ a) m và 75cm Ta có: 75cm = 0,75m Tỉ số là: : 0,75 b) h và 20 phút Ta có 20 phút = h Tỉ số là : 138/ a) ; b) ; c) ; d) I. Tỉ số của hai số: Thương trong phép chia só a cho số b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b Kí hiệu: a:b hoặc II. Tỉ số phần trăm: Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: % III. Tỉ lệ xích: Gọi T là tỉ lệ xích, ta có: T = (a, b cùng đơn vị đo) Dặn dò : - BT về nhà 139, 140 - Chuẩn bị: Luyện tập Tuần 34 : Tiết 101 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : - HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiển. Chuẩn bị: GV : SGK, SGV HS : SGK Tiến trình dạy – học : HĐ của GV HĐ của HS HĐ 1 : Bài cũ - Thế nào là tỉ số của hai số? - Nêu quy tắc tìm tỉ số % của hai số? - Tỉ lệ xích của bản đồ là gì? HĐ 2 : Luyện tập 143- Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm (%) muối trong nước biển? 144- Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%. Tính lượng nước trong 4kg dưa chuột? 145- Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm, trên thực tế là 80km 147- Cầu Mỹ thuận có chiều dài 1535m. Nếu vẽ trên bản đồ tỉ lệ xích là 1:20000 thì cây cầu này dài bao nhiêu xentimet? 143- Tỉ số % muối trong nước biển là: = = 5% 144- Lượng nước trong 4kg dưa chuột là: » 3,9kg 145- Tỉ lệ xích của bản đồ là = 147- Ta có T = Þ a = T.b Vậy trên bản đồ cây cầu dài là . 153500 = 7,675cm Dặn dò : - Xem bài giải - Chuẩn bị: Biểu đồ phần trăm. Tiết 102 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Mục tiêu: - HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. - Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ % với các số liệu thực tế. Chuẩn bị: GV: Giáo án, SGK HS : SGK Tiến trình dạy – học : HĐ của GV HĐ của HS HĐ 1 : Bài cũ Nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số? HĐ 2 : Bài mới Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ % thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt. - GV nêu ví dụ trong SGK. Cho HS vẽ biểu đồ % dưới dạng cột, ô vuông. (?) Để đi từ nhà đến trường, một trong số 40 HS lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Tính tỉ số % số HS lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số HS cả lớp, rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột? Giải Số HS đi xe buýt chiếm: = 15% Số HS đi xe đạp chiếm = 37,5% Số HS đi bộ chiếm 100% - (15% + 37,5% = 47,5% HĐ 3 : Củng cố BT 150 a) Có 8% bài đạt điểm 10 b) Điểm 7 có nhiều nhất, chiếm 40% số bài c)Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% d)Tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C là 16 : 32% = 50 (bài) HS trả lời Dặn dò : - BTVN 151, 152, 153 - Chuẩn bị Ltập.

File đính kèm:

  • docSO HOC 6- KI II.DOC