Giáo án Toán 6 - Trường THCS Luong My

I.Mục tiêu:

-H/s được làm quên với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

-H/s biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu hay.

-Rèn luyện cho h/s tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.

 

doc117 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 6 - Trường THCS Luong My, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: Tập hợp _ Phần tử của tập hợp T1 Ngày soạn 03-09-2007. I.Mục tiêu: -H/s được làm quên với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. -H/s biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu Ỵ hayÏ. -Rèn luyện cho h/s tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp. II. Chuẩn bị: -Giáo viên : bảng phụ (3 bảng) -Học sinh :giấy nháp III. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định: 2.Ktbc: 3.Bài mới: 1.Hoạt động của thầy - Giới thiệu bài: Trong đời sống hằng ngày ta thường nói: 1 đàn gà (1 bầy gà) trên sân để chỉ một số gà. Trong toán học có thể nói: - Tập hợp các con gà trên sân. - Quan sát h.1/ Sgk. + Tìm số đồ vật trên bàn? + Nêu số lượng mỗi đồ vật? Có thể nói: tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt trên bàn. - Bảng phụ ghi ví dụ tập hợp: + Tập hợp những bông hoa trên một cây. + Tập hợp những cái lá trên một cây. + Tập hợp lá và hoa trên một cây. 2. Hoạt động của trò -1h/s trả lời. -1h/s khác nhận xét. - 4 h/s cho 4 ví dụ về tập hợp. - 4 h/s khác nhận xét ví dụ. 3. Ghi bảng 1. Các ví dụ: - Tập hợp các h/s của lớp 6/3. - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6. - Tập hợp các chữ cấi, b, c, d. 1 - Cho ví dụ khác? - Chọn 3 ví dụ ghi bảng. - Để viết tập hợp ta phải viết như thế nào? - Bảng phụ lục 2: nội dung về đặt tên, cách viết các phần tử. Ví dụ: số hạng nhỏ hơn 6 là những số nào? ® liệt kê để viết tập hợp. - Kí hiệu tập hợp số tự nhiên: N - Cách viết khác. - Viết tập hợp ở vd3? - Nêu kí hiệu Ỵ, Ïvà cách đọc. - H/s lấy ví dụ Ỵ và Ï. - Bảng phụ 3: Trong tập hợp B tìm phần tử Ỵ, Ï B. - Bảng phụ 4: Điền Ỵ,Ï: 3A, 7A, xB, 5B, Ỵ B, ÏB. - Nêu chú ý khi viết tập hợp: Giữa các số ghi(;) Giữa các chữ ghi(,) Mỗi phần tử ghi 1 lần - Giới thiệu phần đóng khung phải học thuộc. - Có mấy cách viết 1 tập hợp? (T/c đặc trưng là t/c nhờ đó mà ta nhận biết được phần tử nào Ỵ hayÏ tập hợp đó). - Cách minh họa tập hợp bằøng vòng kín. 2 - 4 h/s đọc ví dụ. - 4 h/s khác nhận xét. - 2 cách: + Liệt kê. +Nêu t/c đặc trưng. 3 2. Cách viết các kí hiệu: a.Cách viết: Sgk/5 * Ví dụ: - Gọi A là tập hợp các stn nhỏ hơn 6. Ta viết: A=í0;1;2;3;4;5;6ý hay A=íxỴúN,x<6ý N: tập hợp stn. - Gọi B là tập hợp các chữ cái: x, y, z, t. Ta viết: B=íx,y,z,tý b. Các kí hiệu: Ỵ : thuộc. Ï :không thuộc. *Ví dụ: 2ỴA, 8ÏA . 8 . 1 .3 .2 .4 .3 .6 4.Củng cố: - Làm ?1 - Làm Bt1/ - Bt ?2 - Bt 2/ - H/s ghi các pt của bt 1, 2 vào 2 vòng tròn. - 1 h/s giải. - H/s khác nhận xét. D=í0;1;2;3;4;5;6ý 2Ỵ D, 10Ï D íN,H,A,T,R,Gý A=í9;10;11;12;13;14ý A=íxỴN/8<x<15ý 12ỴA, 16ÏA íT,O,A,N,H,Cý 5.Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc phần đóng khung. -Đọc và hiểu phần chú ý. -Tự tìm ví dụ về tập hợp. -Làm bt 3; 4; 5/ 6. -Đọc bài: Tập hợp các số tự nhiên. Chuẩn bị thước thẳng có chia khoả TiÕt 2 Tập hợp các số tự nhiên -H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các stn, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn trên tia số . -H/s phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu £, ³, biết viết stn liền sau, stn liền trước của một stn. -Rèn luyện cho h/s tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II. Chuẩn bị: Giáo viên : bảng phụ . Học sinh :giấy nháp. Thước thẳng có chia độ. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc: 1.Cho 3 ví dụ về tập hợp. Làm bt3/6. - Tìm 1 phần tử Ỵ A mà Ï B? - Tìm 1 phần tử Ỵ A mà Ỵ B? 2.Viết tập hợp A các stn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 9 bằng 2 cách. Làm bt 4/6. .Bài mới: - Viết tập hợp các stn lớn hơn 0 ? ® T/h N* Hoạt động của thầy - Ở tiểu học ta đã biết các số 0; 1; 2; … là các stn và ở bài trước tập hợp các stn kí hiệu N. - Viết t/h N? - Điền Ỵ, Ï: 12 Ÿ N, Ÿ N - Trình bày cách vẽ một tia số: + Vẽ 1 tia số rồi biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia. - Các điểm đó : điểm 0, điểm 1, điểm 2,… - - Giới thiệu số liền trước, số liền sau của 1 stn. - H/s làm bt 6. 2. Hoạt động của trò -1h/s lên bảng. -H/s ghi nháp® kiểm tra. - H/s vừa nghe, nhìn g/v vừa vẽ vào vở. - 1 h/s tiếp tục ghi điểm 4; 5; 6;... - H/s thực hiện ® nhận xét? - H/s làm bài. 3. Ghi bảng 1.Tập hợp N và tập hợp N*: N=í0;1;2;…ý 0 1 2 3 N*=í1;2;3;…ý 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: a). a, b Ỵ N. a nhỏ hơn b: a a a £ b: a < b hoặc a = b b ³ a: b > a hoặc b = a Nhấn mạnh: mỗi stn được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số nhưng không phải mỗi điểm trên tia số đều biểu - Giới thiệu 2 stn liên tiếp. - H/s làm bt ? - Tìm stn nhỏ nhất? Lớn nhất? - Tập hợp N có vô số phần tử. - H/s đọc mục d, e? diễn 1 stn. - T/h các stn khác không kí hiệu: N* ® Viết t/h N* bằng 2 cách? - Bảng phụ 1: Điền Ỵ, Ï: 5 Ÿ N* , 5 Ÿ N 0 Ÿ N* , 0 Ÿ N - Gọi 1 h/s đọc mục a/ Sgk ® trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn - Điền >, < (Bảng 2) 3 Ÿ 9 , 15 Ÿ 7 - Giới thiệu các kí hiệu:£, ³. - Viết t/h A=íxỴúN, 6<x<8ý bằng cách liệt kê các phần tử ® nhận xét? A=í 6;7;8ý 1 h/s đọc mục b/ Sgk. - 18; 100; a + 1 30; 999; b - 1 28; 29; 30 99; 100; 101 - Stn nhỏ nhất : 0 - Không có stn lớn nhất vì " stn có số liền sau. - 1 h/s đọc mục d, e. Cả lớp chú ý nghe. b). a < b và b < c thì a < c c). Mỗi stn có 1 số liền sau duy nhất. Hai stn liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. d). Sgk e). Sgk 4.Củng cố: -Bài tập 8 / (3 h/s thực hiện 3 ý của đề) A=í0; 1; 2; 3; 4; 5ý A=íxỴúN, x £ 5ý 5.Hướng dẫn về nhà: -Học kĩ bài.-Làm bài tập 7; 9; 10. -Đọc bài : Ghi số tự nhiên. -Mỗi h/s cắt 7 tấm bìa 5x5.+ 3 tấm ghi I.3 tấm ghi X.+ 1 tấm ghi V. Tiết 3: Ghi số tự nhiên Ngày soạn 06-09-2007 I.Mục tiêu: -H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu số trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí. -H/s biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. - H/s thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi sốù và tính toán. II. Chuẩn bị: -Giáo viên : bảng phụ ghi các số La Mã từ 1 ® 30 . -Học sinh :7 tấm bìa 5x5 (3 : I, 3 : X, 1 : V ). III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định2. Ktbc: 1.Viết tập hợp N và N*. - Làm bt 7/ Sgk. - Viết tập hợp A các stn x mà x Ï N* ( A =í0ý ). 2.Viết tập hợp B các stn không vượt quá 6 bằng 2 cách. - Biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số. - Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số. - Có stn nhỏ nhất không? Stn lớn nhất? - Bt 10/ Sgk. 2Bài mới: 1.Hoạt động của thầy - Viết số: năm trăm bảy chín cần sử dụng các chữ số nào? ® thay đổi vị trí các chữ số ® nhận xét giá trị của số? - Hãy viết và đọc ngày sinh _ năm sinh? - Để viết một stn ® dùng 10 chữ số tự nhiên ( 0 ® 9). Tùy theo yêu cầu có thể chỉ dùng 1 hoặc 2 chữ số. - Cho ví dụ 1 số mà em thích? - G/v giới thiệu chú ý a. - G/v nêu ví dụ để hướng dẫn chú ý b. 2. Hoạt động của trò -H/s làm trên nháp theo yêu cầu của g/v. ® lớp nhận xét? - Số có 1 chữ số, 2 chữ số, 3 chữ số, ... 3. Ghi bảng 1.Tập hợp N và tập hợp N*: + 9 là số có 1 chữ số. + 12 là số có 2 chữ số. + 407 là số có 3 chữ số. + 1963 là số có 4 chữ số. . 1 - Cho ví dụ stn và chỉ rõ số trăm, chữ số hàng trăm, số chục, chữ số hàng chục. - Làm bt 11b. - Giới thiệu về hệ thập phân ® trong htp, giá trị mỗi chữ số trong 1 số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho. - 243 ® tổng các hàng đơn vị : 243 = 200 + 40 + 3 ® viết các số 333, ® , dưới dạng tổng của các hàng đơn vị. - Giới thiệu kí hiệu , . - Bt ? - H/s đọc 12 chữ số La Mã trên mặt đồng hồ. - Giới thiệu các số: I, V, X. + 2 số đặc biệt: I, V, X. + 10 số còn lại: có giá trị bằng tổng các chữ số của nó. - Bảng phụ: các số La Mã từ 1 ® 30. - Các chữ số I, V, X và các nhóm chữ số IV, IX là thành phần tạo số La Mã. Giá trị của mỗi số La Mã là tổng các thành phần. - Trong số La Mã: giá trị các chữ số không đổi theo vị trí. - Dùng bìa ghép số La Mã. 2 - H/s viết trên nháp. - Mỗi h/s trình bày kết quả. - Nhận xét. 999; 987 - Đọc: XIV 14 XXVII 27 XXIX 29 - Viết: 26 XXVI 28 XXVIII 3 2. Hệ thập phân: 385=300+80+5 3. Chú ý: I 1 II 2 III 3 IV 4 V 5 VI 6 VII 7 VIII 8 IX 9 X 10 4.Củng cố: -Bài tập 12, 13a 5.Hướng dẫn về nhà:Xem lại bài học. Bt 13b, 14, 15. -Đọc bài : + Có thể em chưa biết. + Số phần tử của 1 tập hợp. T/h con. Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp T2 Tập hợp con Ngày soạn 07-09-2005 I.Mục tiêu: -H/s hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. -H/s biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu Ì và f. -Rèn luyện cho h/s tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu Ỵ và Ï. II. Chuẩn bị: -Giáo viên : bảng phụ 4 .-Học sinh : giấy nháp. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc: 1. – Làm bài tập 14.- Viết giá trị của số trong hệ thập phân. 2. Làm bài tập 15. 3. Bài mới: 1.Hoạt động của thầy - Bảng phụ 1: A = í4ý; B = ía,bý. C = í0;1;2;…100ý. N = í0;1;2;…ý. E = íxỴ N/ 0 < x < 1ý. - Tìm số lượng các phần tử của một tập hợp ® nhận xét số phần tử của một tập hợp ® nêu nhận xét? - Làm ® h/s nêu kết quả. - Làm . - A= íxỴ N/ x + 5 = 2ý. ® A không có phần tử nào ® A: tập hợp rỗng. 2. Hoạt động của trò - Quan sát để tìm số phần tử của các tập hợp. - Nêu nhận xét. - Làm trên nháp. - Đọc kết quả. D: 1; E: 2; H: 11. 3. Ghi bảng 1.Số phần tử của một tập hợp:Sgk Ví dụ: A = í4ý: có 1 ptử. B = ía,bý: có 2 ptử. C = í0;1;2;…100ý: có 100 ptử. N = í0;1;2;…ý: có vô số ptử. E = íxỴ N/ 0 < x < 1ý: không có ptử nào. * Chú ý: sgk. - Tập hợp rỗng: f. ?1 ?2 1 - H/s đọc chú ý. - Kí hiệu tập hợp rỗng: f. - Làm bt 17 / Sgk. - Nhận xét. - Bảng phụ 2: E và F. - Tìm số phần tử của mỗi tập hợp. - Nhận xét mỗi phần tử của E có thuộc F không? ® giới thiệu tập hợp con. - Kí hiệu tập hợp con và cách đọc. - Bảng phụ 3: h.11 / Sgk ® ví dụ. - Bảng phụ 4: M = ía, b, cý. 1. Viết các t/h con của M có một ptử. 2. Dùng kí hiệu để viết quan hệ giữa các tập hợp con đó với M. - Lưu ý: Ỵ: q/hệ ptử và t/hợp. Ï : q/hệ tập hợp. - Làm ® 2 t/h bằng nhau. 2 - Đọc chú ý ở sgk. - E = f. - H/s thực hiện bt 17 trên giấy nháp. - Đọc kết quả. - H/s trả lời câu hỏi. - H/s nhận xét. - Nêu nhận xét? - Làm nháp ® nêu kết quả. íaý, íbý, ícý. M Ì A, B Ì A, A Ì B. 3 2. Tập hợp con: Sgk. * Chú ý: Sgk. Ví dụ: A = í2; 3ý. B = í3; 2ý. A Ì B, B Ì A. A = B. ?3 4.Củng cố: - Bài tập 16 (thực hiện 1 nhóm /1 câu). A = í20ý: 1 ptử B = í0ý:1 ptử. C = N: vô số ptử D = í0ý:không có ptử D = f. 5.Hướng dẫn về nhà: -Học phần dóng khung. -Đọc phần in đậm và chú ý. -Làm bt 18; 19; /Sgk. Tiết 5: Luyện tập Ngày soạn 09-09-2007. I.Mục tiêu: -Củng cố và khắc sâu kiến thức về tập hợp, phần tử, số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. -Vậïn dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải bài tập. -Có suy nghĩ tích cực để tìm cách giải toán. II. Chuẩn bị: -Giáo viên : bảng phụ 1 . -Học sinh : giấy nháp. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc: 1. - Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? - Tìm số phần tử của các tập hợp: A = í0; mý B = íx Ỵ N/0£ x £ 8ý. 2. Cho C = í2; 4; 6ý. - Viết các tập hợp con của C có 1 phần tử. - Dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đó với C. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - Gọi h/s sửa bài 18; 19; 20. - Yêu cầu h/s giải thích. - Khi nào dùng kí hiệu Ỵ, Ï? - Đọc kĩ phần hướng dẫn. - Không liệt kê để đếm. - Aùp dụng công thức tìm số đầu, số cuối ® kết quả. 2. Hoạt động của trò - H/s trình bày. - Lớp nhận xét. - Mọi phần tử Ỵ B đều Ỵ A. Ỵ: q/hệ ptử và t/hợp. Ï : q/hệ tập hợp. - Tất cả làm bài. - 1 h/s ở bảng. - Nhận xét? 3. Ghi bảng * Bài 18/ A = í0ý A có 1 ptử nên A không phải là tập hợp rỗng. * Bài 19/ A = í0; 1; 2; …;9ý B = í0; 1; 2; 3; 4ý. B Ì A. * Bài 20/ a. 15 Ỵ A b. í15ý Ì A. í15; 24ý = A. * Bài 21/ Số phần tử của tập hợp B: 99 – 10 + 1 = 90. 1 - Làm bài tập 22 theo nhóm. - Làm bài tập 24. - Viết tập hợp A. - Viết tập hợp B (dạng tổng quát). - Dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ. - Làm bài tập 25 theo nhóm. - So sánh diện tích ® sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ ® kết quả? - Bảng phụ 1: Tìm stn m. a. Trong t/h A= í7; 8; mý biết A có 13 ptử. b. Trong B= ím; …; 21ý biết B có 17 ptử. 2 - Các nhóm h/s làm bài tập 22 theo phân công ® đại diện đọc kết quả ® nhận xét? - H/s làm nháp. - 1h/s viết tổ hợp A. - 1h/s viết tổ hợp B. - 1 h/s dùng kí hiệu Ì xác định quan hệ. - Các nhóm h/s làm bài tập 22 theo phân công ® đại diện đọc kết quả ® nhận xét? - H/s ghi đề vào vở. - Các nhóm h/s làm bài tập 22 theo phân công ® đại diện đọc kết quả. 3 * Bài 22/ a.C = í0; 2; 4; 6; 8ý. b.L = í11; 13; 15; 17; 19ý. A= í18; 20; 22ý. d.B= í25; 27; 29; 31ý. * Bài 24/ A Ì N. B Ì N. N* Ì N. * Bài 25/ A = íInđênxia, Mianma, Thái laný. B = íSingapo, Brunây, Campuchiaý. * Bài tập: a. m = 7 + 12 = 19. b. m = 21 – 16 = 5. 4.Củng cố: Qua các bài tập. 5.Hướng dẫn về nhà: -Xem lại bài tập đã giải. -Làm bài tập 23. -Đọc bài: Phép cộng và phép nhân. -Chuẩn bị: Máy tính bỏ túi. -H/s khá: Bt 39; 40; 41; 42 /sách BT. Tiết 6: Phép cộng và phép nhân Ngày soạn 10-09-2007. I.Mục tiêu: -H/s nắm được các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các stn, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. -H/s biết vận dụng các tính chất trên vào làm bài tập tính nhẩm, tính nhanh. -H/s biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng, phép nhân vào bài toán. II. Chuẩn bị: Giáo viên : bảng phụ 2 : tính chất của phép cộng và phép nhân các stn . Học sinh : giấy nháp. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc: 1. Cho C = í1;3;5ý. Viết các tổ hợp con của M có 2 phần tử. 2. Làm bài tập 23 (D: 40 phần tử, E: 33 phần tử). 3. Tính chu vi một sân hcn có chiều dài 32m, chiều rộng 25m (xác định loại phép tính). 3. Bài mới: 2. Hoạt động của trò - H/s tìm hiểu nội dung. - Tất cả h/s làm ® 1 h/s điền 1 ô. - H/s làm 30a ® 1 h/s trả lời ® nhận xét. 3. Ghi bảng 1.Tổng và tích hai số tự nhiên: a + b = c. Số hạng+số hạng= tổng. a . b = d. Thừa số. Thừa số = tích. * Chú ý: a.b = ab. 4.x.y = 4xy. ?1 ?2 ?1 Hoạt động của thầy - Giới thiệu + Phép cộng: tổng. + Phép nhân : tích. ® có thể không cần ghi dấu. Khi có thừa số là chữ. - Làm bt ® bảng phụ 1û. - Làm bt ® làm bài dựa vào . - Bt 30a ® áp dụng kết quả bt 2 ta có điều gì? + Tìm x biết: x – 34 = 0. 1 - Bảng phụ 2: tính chất của phép cộng và phép nhân stn. - Phép cộng stn có những tính chất gì? ® phát biểu? ® nhận xét. - Làm bt . - Phép nhân stn có những tính chất gì ? ® phát biểu?. - Làm bt . - Tính chất nào có liên quan đến cả 2 phép tính cộng và nhân? ® phát biểu tính chất đó. - Làm bt . + Làm 2 cách. + Nhận xét cách nào nhanh hơn? ® chọn cách giải nhanh để tiết kiệm thời gian. hệ tập hợp. 2 - Mỗi h/s phát biểu 1 tính chất ® nhận xét. - H/s làm ?3a ® trình bày cách tính ® kết quả. - H/s phát biểu các tính chất ® nhận xét. - H/s làm ?3b ® nêu kết quả? - Tính chất phânphối của phép nhân đối với phép cộng. - 2 h/s giải ?3c theo hai cách ® nhận xét ® chọn cách giảûi nhanh. 3 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân stn: Sgk. ?3a ?3b ?3c 4.Củng cố: -Phép cộng và phép nhân có tính chất gì chung? (giao hoán, kết hợp). -Bt 26; 27 /Sgk. + Bt 26: qđ ôtô là qđ bộ :54 + 19 + 82 = 155 (km). + Bt 27: mỗi tổ làm 1 ý (457; 269; 27000; 2800). 5.Hướng dẫn về nhà: -Xem kĩ bài học. -Làm bt 28; 29; 30b /Sgk. -Chuẩn bị: Máy tính bỏ túi. Tiết 7: Luyện tập T3 Ngày soạn 15-09-2007. I.Mục tiêu: -Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép cộng và phép nhân trong N. -Vậïn dụng thnàh thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. -Có suy nghĩ tích cực để giải toán nhanh nhất. II. Chuẩn bị: Giáo viên : máy tính bỏ túi. Bảng phụ 2 . Học sinh : máy tính bỏ túi. Giấy nháp. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc: 1. - Nêu các tính chất của phép cộng? - Tính nhanh: 36 + 18 + 34 + 12. 2. - Nêu các tính chất của phép nhân? - Tính nhanh: 2.3.5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - Giải bt 28; 29; 30b. - Tổng các cặp số bằng nhau: 3.13 = 39. - Stn a nhân với số nào bằng chính nó? ® vận dụng để giải bt 30b. - Đọc quy tắc tìm x. 2. Hoạt động của trò - 1 h/s lên bảng giải 1 bài. - a x 1 = a. - Tìm số bị trừ. 3. Ghi bảng * Bài 28/ 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 4 = 39. Tổng các số ở mỗi phần bằng nhau. * Bài 29/ 70000. 63000. 45600. Cộng: 178600. * Bài 30b/ 18.(x – 16) = 18. x – 16 = 1. x = 1 + 16. x = 17. 1 - Cả lớp làm bt 31. - Gọi 3 h/s làm ở bảng. - Tính nhanh tổng ® giao hoán và kết hợp để có cặp số tổng tròn chục, tròn trăm. - Từ 20 ® 30 có bao nhiêu số?. - Chọn các cặp số có tổng đặc biệt ® mấy cặp số? - Tách 1 số hạng thành tổng 2 số hạng để khi kết hợp với số hạng kia cho số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn. - Nhận xét được: 2 = 1 + 1. 3 = 1 + 2. 5 = 2 + 3. Số kế tiếp bằng tổng 2 số trước nó. - Giới thiệu một số phím thường dùng trong máy tính bỏ túi. - Hướng dẫn cách sử dụng. 2 - Gọi 3 h/s lên bảng. - C2: (30 + 20).11:2 = 275. - 2h/s thực hiện. - H/s thực hiện theo nhóm bt 33 ® đại diện đọc kết quả. - Quan sát máy tính bỏ túi. - Nghe hướng dẫn cách sử dụng. 3 * Bài 31/ a.135 + 360 + 65 + 40 + = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600. 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940. 20 + 21 + … + 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + … + (24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 250 + 25 = 275. * Bài 32/ 996 + 45 = 996 + 4 + 41 = 1000 + 41 = 1041. 37 + 198 = 35 + 2 + 198 = 35 + 200 = 235. * Bài 33/ 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55. * Bài 34/ 5942. 7922. 6890 4593 2185. 4.Củng cố: -Bảng phụ 1: Điền số thích hợp vào ô trống để tổng 3 stn liên tiếp bằng 15. 2 7 6 2 7 6 -Bảng phụ 2: Điền số thích hợp vào ô trống để tổng các số ở hàng dọc, hàng ngang đều bằng 20 5 8 1 (2) 6 (5) 5 (4) 3 (3) 9 3 (4) 6 2 (2) 8 4 4 (5) 7 2 (1) 7 ® có 2 cách điền. 5.Hướng dẫn về nhà: -Bt 34c: tính bằng cột dọc. Kiểm tra lại bằng máy tính. -Tìm x: a. (x – 1).17 = 0. b. (x + 1).19 = 0. -Tiết sau mang theo máy tính. Tiết 8: Luyện tập Ngày soạn 20-09-2007. I.Mục tiêu: -Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép cộng và phép nhân trong N. -Vậïn dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. -Có suy nghĩ tích cực để giải toán nhanh nhất. II. Chuẩn bị: Giáo viên : máy tính bỏ túi. Bảng phụ. Học sinh : máy tính bỏ túi. Giấy nháp. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định: 2. Ktbc: 1. Phát biểu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng? Áp dụng tính: 5.(6 + ). 2. Tìm x: (x – 1).17 = 0. (x = 1) (x + 1).19 = 19. (x = 0) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy - Làm bt 35: + Có thể tách 1 thừa số nào đó thành tích 2 số. + Viết mỗi tích thành tích 2 thừa số. - Bt 36: phân tích thành tích 2 thừa số có kết quả tròn chục, tròn trăm. - Nêu 1 vài tích 2 số mà kết quả tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn? - Chọn 1 thừa số tách ra để có tổng 2 số hạng khi phân phối luôn tròn chục, tròn trăm. 2. Hoạt động của trò - Mỗi h/s phân tích 1 số. - So sánh các số ® nhận xét. 25.2 = 50 25.4 = 100 125.8 = 1000 - Mỗi h/s thực hiện 1 bài. - Cả lớp làm bài tập. - 3 h/s thực hiện ® nhận xét? 3. Ghi bảng * Bài 35/ 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (= 15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9 = 8.18) * Bài 36a/ 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000 * Bài 36b/ 25.12 = 25.(10 + 2) = 250 + 50 = 300 34.11 = 34.(10 + 1) = 340 + 34 = 374 1 - Chọn thừa số viết thành hiệu 2 số mà khi nhân thừa số còn lại cho kết quả ngay. - Hướng dẫn dùng máy tính để tính tích các số. : số có 4 chữ số. , : số có 2 chữ số. - 1 tuần có ? ngày ® 2 tuần có ? ngày. 2 - Nhận xét được: 19 = 20 – 1 99 = 100 – 1 98 = 100 -2 - Cả lớp làm bt 37. - 3 h/s thực hiện. - H/s tìm kết quả bằng máy tính. - Đọc kết quả. - Nhận xét so sánh kết quả với từng h/s. - Thực hiện nhóm ® báo cáo kết quả. 3 47.101 = 47.(100 + 1) = 4700 + 47 = 4747 * Bài 37/ 16.19 = 16.(20 - 1) = 320 - 16 = 304 46.99 = 46.(100 - 1) = 4600 - 46 = 4554 35.98 = 35.(100 - 2) = 3500 - 70 = 3430 * Bài 38/ 3

File đính kèm:

  • docSo hoc6.doc
Giáo án liên quan