Giáo án Toán 6 - Tuần 1

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức : - HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ

Biết viết tập hợp bằng hai cách : Liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử.

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu ,

3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp.

II/ Chuẩn bị:

· GV: SGK, phấn màu, bảng phu.

· HS: SGK, bảng con.

III/ Tiến trình bài dạy:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Tiết 1: Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN §1. TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức : - HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ Biết viết tập hợp bằng hai cách : Liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu Ỵ, Ï 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phu.ï HS: SGK, bảng con. III/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Dặn dò HS chuẩn bị dụng cụ học tập. GV giới thiệu nội dung của chương I. HĐ 2: Các ví dụ GV cho HS quan sát hình 1 SGK GV hỏi tập hợp các đồ vật trên bàn là gì? GV gọi HS cho ví dụ về tập hợp GV lấy thêm một số ví dụ thực tế cho học sinh nắm chắc hơn về tập hợp. HĐ 3: Cách viết .Các kí hiệu Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho một tập hợp. VD: A = í0 ; 1 ; 2 ý Các số 0 ; 1 ; 2 là các phần tử của tập hợp A. GV hướng dẫn HS cách viết kí hiệu tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 Gọi HS viết tập hợp B các chữ cái a, b, c GV giới thiệu 2 cách viết tập hợp Ngoài cách viết liệt kê các phần tử của tập hợp A=í0 ; 1 ; 2 ; 3ý Ta còn viết tập hợp theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp A = íx Ỵ N, x < 4ý ?1 GV gọi 2 HS lên bảng viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách? Cho HS làm ?2 GV hướng dẫn cho HS cách đọc và viết kí hiệu: Ỵ (đọc là thuộc) Ï(đọc là không thuộc) Cho HS đọc phần đóng khung trong sgk/5 Hướng dẫn HS vẽ minh họa tập hợp A, tập hợp B Gọi HS vẽ minh họa tập hợp D HĐ 4: Củng cố HS làm bài tập 1, 5 tr.6 HS nghe HS quan sát hình 1 Sgk 1 HS trả lời câu hỏi và cho ví dụ 1 HS khác cho ví dụ HS chú ý nghe 1 HS lên bảng viết tập hợp B các chữ cái a, b, c B = ía, b, cý HS chú ý nghe HS nhắc lại 2 cách viết tập hợp 2 HS lên bảng viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng 2 cách: D = í0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6ý D = íx Ỵ N, x < 7ý HS làm ?2 HS đọc và viết các kí hiệu Ỵ, Ï 1 Ỵ A 5 Ï A HS điền kí hiệu Ỵ, Ï vào chỗ trống 2 D ; 10 D HS đọc Một HS lên bảng vẽ minh họa tập hợp D Các HS khác vẽ trong bảng con Dặn dò: Học bài và làm bài tập 2, 3, 4 trang 6 Tiết 2: §2.TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên Biết biễu diễn STN trên tia số 2. Kỹ năng: HS phân biệt được tập hợp N và N* Biết sử dụng kí hiệu ³ và ≤, biết viết STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên. 3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu. II/ Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ HS: SGK, bảng con IV/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Để viết một tập hợp có những cách nào? Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cả 2 cách? HĐ 2: Tập hợp N và N* Ta đãbiết các số 0; 1; 2 … là các số tự nhiên, tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Hãy điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp GV vẽ tia số, giới thiệu điểm 0 ; 1 ; 2 Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số? GV giới thiệu tập hợp N* HĐ 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên GV chỉ trên tia số gọi HS nhận xét vị trí của điểm biểu diễn số nhỏ và số lớn? Gọi HS điền kí hiệu thích hợp vào ô trống GV giới thiệu kí hiệu : ³, £ Nếu a < 10 và10 < 13 thì ta suy ra điều gì? Tổng quát nếu a < b và b < c thì ta suy ra điều gì? GV giới thiệu STN liền sau, liền trước của một số tự nhiên Trong các STN, số nào nhỏ nhất, lớn nhất? Vậy tập hợp các STN có bao nhiêu phần tử? HĐ 4: Củng Cố –Luyện Tập Viết số tự nhiên liền sau:17; 99 ; a Viết số tự nhiên liền trước số 35 ; 1000 ; b HS lên bảng trả lời câu hỏi Có 2 cách viết tập hợp là : - Liệt kê các phần tử của tập hợp. - Chỉ ra t/c đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. B = í1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 6 ; 7ý B = íx Ỵ N / x < 8 ý HS lên bảng điền kí hiệu 5 Ỵ N; 0,2 Ï N HS lên bảng ghi trên tia số và đọc các điểm: 3 ; 4 ; 5 ; 6 HS trả lời : Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm duy nhất trên tia số Nhận xét trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn HS điền các kí hiệu 3 Ỵ N; 1 Ỵ N*; 0Ï N*; 0 Ỵ N 3 17 HS đọc mục a trong SGK HS trả lời a < 13 Nếu a < b và b < c thì a < c Số 0 là STN nhỏ nhất Số tự nhiên lớn nhất không có Tập hợp các số tự nhiên có vô sô phần tử HS cho ví dụ và làm BT9 HS viết tập hợp A = íx Ỵ N / 3 £ x £ 9ý bằng cách liệt kê các phần tử 2 HS lên bảng +Số tự nhiên liền sau:17 là 18 ; liền sau 99 là100; liền sau a là a+1 +Số tự nhiên liền trước 35 là 34; liền trước1000 là 999; liền trước b là b-1 V/ Dặn dò: - Học bài và làm bài tập 7, 8 trang 7-8 - Xem bài mới. Tiết 3: §3.GHI SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức cơ bản: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân - Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 2.Kỹ năng: HS phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân 3.Thái độ: Giúp cho HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán II/ Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ HS: SGK, bảng con III/ IV/ Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra bài cũ Viết tập hợp N và N* Làm BT 7 Hãy viết tập hợp B các số tư ïnhiên nhỏ hơn 1 HĐ 2: Số và chữ số Em hãy đọc ba số tự nhiên bất kỳ GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên GV hướng dẫn HS phân biệt số và chữ số HĐ 3: Hệ thập phân Gv giới thiệu cách ghi số trong hệ thập phân GVviết số 235dưới dạng tổng: 235 = 20 + 30 + 5 Nhận xét giá trị của mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau ? HĐ 4: Chú ý GV giới thiệu các số La Mã và cách ghi số La Mã Ví dụ : VII = V + I + I Hai số đặc biệt IV, IX GV giới thiệu cách ghi số La Mã từ XI đến XXX HĐ 5: Củng cố-Luyện tập HS làm BT 12; 13 Viết tập hợp các chữ số của số 2000 Viết STN nhỏ nhất - có 4 chữ số - có 4 chữ sốkhác nhau Đọc các số La Mã: XIV ; XXVII ; XIX Viết các số sau bằng số La Mã:11 ; 26 ;18 ; 29 HS lên bảng trả lời câu hỏi N = í0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; …ý N* = í1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...ý B = í0ý HS cho ví dụ 7 là STN có 1 chữ số 17 là STN có 2 chữ số 57 894 là STN có 5 chữ số HS làm BT 11b Số đã cho 1425 Số trăm:14 Chữ số hàng trăm: 4 Số chục 142 Chữ số hàng chục: 2 HS viết theo cách trên cho các số 222, ab, abc 222 = 200 + 20 + 2 ab = a.10 + b abc = a.100 + b.10 + c Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau HS đọc và ghi các số La Mã từ I đến X HS lên bảng ghi các số La Mã từ XI đến XXX HS lên bảng giải: A = í0 ; 2 ý 1000 1023 HS đọc Mười bốn, hai mươi bảy, hai mươi chín XI ; XXVI ; XVIII ; XXIX V/ Dặn dò: - Học bài và làm bài tập 11, 14, 15 trang 10 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG - Xem bài mới

File đính kèm:

  • docTUAN 1.DOC
Giáo án liên quan