Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 50: Quan hệ giưã đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu

I-MỤC TIÊU :

-HS nắm được khái niệm đường vuông góc , đương xiên , khái niệm chân đường vuông góc ,hay hình chiếu vuông góc của điểm ,đường chiếu vuong góc của đường xiên .

- Nắm vững định lý 1 ,biết chuyển định lý thành bài toán , biết vẽ hình ghi GT;KL , hiểu cách c/m ĐL , biết chuyển bài toán cụ thể thành phát biểu định lý 2

- Biết vẽ hình , biết áp dụng hai định lý để c/m một số ĐL sau này và giải bài tập .

II- CHUẨN BỊ :

- Nhắc HS ôn lại định lý Py Ta Go , so sánh căn bậc hai và qua hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác .

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 50: Quan hệ giưã đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: / / NG: / / TIẾT 50 : QUAN HỆ GIƯÃ ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN , ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU I-MỤC TIÊU : -HS nắm được khái niệm đường vuông góc , đương xiên , khái niệm chân đường vuông góc ,hay hình chiếu vuông góc của điểm ,đường chiếu vuong góc của đường xiên . Nắm vững định lý 1 ,biết chuyển định lý thành bài toán , biết vẽ hình ghi GT;KL , hiểu cách c/m ĐL , biết chuyển bài toán cụ thể thành phát biểu định lý 2 Biết vẽ hình , biết áp dụng hai định lý để c/m một số ĐL sau này và giải bài tập . II- CHUẨN BỊ : Nhắc HS ôn lại định lý Py Ta Go , so sánh căn bậc hai và qua hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác . III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Oån định :Kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động : Bài cũ HS1 Nêu định lý Py Ta Go=>cạnh lớn nhất trong tam giác vuông là cạnh nào ; 2ĐL về Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác -HS2 :cách So sánh căn bậc hai Hoạt động 2: Đặt vấn đề -GV nêu tình huống như bài tập 9 /sgk/59 Hoạt động 3 : - Khái niệm đường vuông góc , đường xiên , hình chiếu của đường xiên -GV hướng dẫn hs vẽ hình và nhận ra các khái niệm này trên hình vẽ -Yêu cầu hs làm ?1 trên phiếu học tập Hoạt động 4: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên -Gv cho hs làm theo yêu cầu của ?2 -Cho hs so sánh và rút ra định lý -Cho hs phát biểu ĐL1 -? nêu cách vẽ hình theo ĐL? Cho Hs vẽ hình và nêu GT,Kl của ĐL -GV yêu cầu HS nêu GT ,KL? ? Bài yêu cầu ta c/m điều gì ? ? dùng định lý nào để c/m điều đó ? -Gọi hs đứng lên chứng minh GV giới thiệu k/c giữa điểm và đường thẳng Yêu cầu hs chứng minh bằng cách 2 là dùng định lý Pi Ta go Hoạt động 4 : Các đường xiên và hình chiếu của chúng -GV yêu cầu HS vẽ hình 10 sgk -cho hs áp dụng định lý pi ta go vào các tam giác vuông trên hình để giải trình gọi hs lần lươt chứng tỏ câu b , c, ? Qua nhận xét trên hãy phát biểu thành lời Định lý 2 -GV giải đáp phần đặt vấn đề Hoạt động 5: Cũng cố –dặn dò HS nhắc lại các khái niệm Nhắc lại nội dung 2 đinh lý GV khắc sâu tác dụng của các định lý Dặn dò : Học bài theo SGK BVN: 8;9;10;11 sgk/59 Chuẩn bị : luyện tập -HS đứng lên trả lời các định lý -HS nêu cách so sánh căn bậc hai -HS tiếp nhận tình huống -HS vẽ hình theo yêu cầu và chú ý nhận ra các khái niệm -Hs làm ?1 lên phiếu học tập - HS làm ?2 và so sánh =>ĐL1 -?2: kẻ được duy nhất một đường vuông góc và vô số đường xiên -HS phát biểu ĐL Vẽ : -Vẽđườngthẳng d -Từ Ad vẽ AH vuông với d, AB øđường xiên tuỳ ý -HS nêu GT kết luận -HS chứng minh định lý - HS viết các hệ thức tính AC? AB theo Pi Ta Go - HS tìm ý để chứng tỏ AB>AC - HS trả lời 1- Khái niệm đường vuông góc , đường xiên , hình chiếu của đường xiên . A H B d -AH là đường vuông góc –H là chân đường vuông góc và H là hình chiếu của A trên d-AH còn gọi là khoảng cách từ A đến d - AB là đường xiên -BH là hình chiếu của đường xiên AB trên d 2-Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên ĐL1: sgk/58 GT Ad A AHd ABđường xiên KL AH< AB H B C/m Xét ABH vuông tại H =>AHB=900 là góc lớn nhất => AB lớn nhất vậy AH< AB 3- Các đường xiên và hình chiếu của chúng . Nhận xét : -HB>HC AB>AC -HB=HC ĩ AB=AC Định lý 2: SGK/59 A

File đính kèm:

  • docH-7-50.DOC