Giáo án Toán 7 - Tiết 34: Luyện tập

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- Cuỷng coỏ lại cho HS veà ba trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực.

2- Về kỹ năng:

- Reứn kú naờng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp c. c.c; c.g.c; g.c.g và áp dụng vào tam giác vuông

- Rèn kỹ năng veừ hỡnh, kú naờng phaõn tớch, trỡnh baứy.

3- Về tư duy thái độ:

- Giáo dục tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi vẽ hình

- Phát triển tư duy lô gíc cho HS

II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu

Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng nhóm, bút dạ

III. Phương pháp dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010 Ngày giảng:...../....../2010 GV dạy: Ngô Minh Tuyến - Trường THCS Phù Ninh Tiết 34: Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác ) I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - Cuỷng coỏ lại cho HS veà ba trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực. 2- Về kỹ năng: - Reứn kú naờng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp c. c.c ; c.g.c ; g.c.g và áp dụng vào tam giác vuông - Rèn kỹ năng veừ hỡnh, kú naờng phaõn tớch, trỡnh baứy. 3- Về tư duy thái độ: - Giáo dục tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi vẽ hình - Phát triển tư duy lô gíc cho HS II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng nhóm, bút dạ III. Phương pháp dạy học - ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm. IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ……../………………………………………............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kieồm tra baứi cuừ: + GV nêu yêu cầu kiểm tra: Các khẳng định sau đúng hay sai? 1) ABC và DEF có: AB = DF AC = DE BC = FE Thì ABC = DEF (c.c.c) 2) MNI và M’ N’ I’ có: Thì MNI = M’ N’ I’ (g.c.g) GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Baứi taọp 66 (SBT106) Cho tam giác ABC . Các tia phân giác của các và cắt nhau ở Ivà cắt AC; AB theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng ID = IE + GV cùng HS vẽ hình, phân tích đề bài GV: Hướng dẫn HS chứng minh Để chứng minh ID = IE ta làm ntn? Gợi ý: Hãy đọc hướng dẫn trong sgk GV hửụựng daón HS phaõn tớch Kẻ tia phân giác IK của và và IE = IK và ID = IK IE = ID Bài tập bổ sung: Cho tam giác ABC có .M là trung điểm của AB. Trên tia CM lấy điểm N sao cho: MN = MC. Chứng minh rằng: BN AB AN = BC + GV yêu cầu HS đọc đề bài + Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL Để chứng minh BN AB = AM = BM (gt) MC = MN (gt) Tương tự GV gọi HS lên bảng chứng minh = Từ đó: =>AN = BC Hoạt động 3: Cuỷng coỏ Hãy nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác? và áp dụng vào tam giác vuông Hai HS lên bảng kiểm tra: HS 1: 1) ABC và DEF có: AB = DF AC = DE BC = FE Thì ABC = DEF (c.c.c) Khẳng định 1 sai vì viết 2 tam giác bằng nhau các đỉnh tương ứng viết không cùng thứ tự HS 2: Khẳng định 2 đúng HS nhận xét bài của bạn Baứi taọp 66 (SBT106) HS đọc đề bài HS : 1 hoùc sinh leõn baỷng veừ hỡnh. HS dưới lớp vẽ hình vào vở - 1 hoùc sinh ghi GT, KL HS đọc kẻ tia phân giác của HS chứng minh dưới sự hướng dẫn của GV Kẻ tia phân giác IK của=> Theo đề bài ABC Có: ( gt ); ( gt ) => = 1200 =>= 600 và = 600; = 600 ( vì đều kề bù với ) =>= Khi đó (g.c.g) => IE = IK (2 cạnh tương ứng) Tương tự: (g.c.g) => ID = IK (2 cạnh tương ứng) => IE = ID (= IK ) + HS đọc đề bài 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL GT ABC : AM = MB; MN = MC KL BN AB AN = BC a) Xét và có: AM = BM (gt) MC = MN (gt) =>= (c.g.c) (2 góc tương ứng) Mà: Hay: b) Xét và có: AM = BM (gt) (đối đỉnh) MN = MC (gt) =>= (c.g.c) =>AN = BC (2 cạnh tương ứng) + HS nhắc lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác + Nhắc lại các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực - Tieỏp tuùc hoùc lớ thuyeỏt Sgk vaứ xem caực baứi taọp ủaừ laứm ụỷ ghi - Baứi taọp : Cho hình vẽ có: AB = CD; AD = BC; Â1= 850 a) Chứng minh: b) Tính c) AB CD - Chuaồn bũ ủoùc trửụực vaứ nghieõn cửựu baứi “Tam giaực caõn”

File đính kèm:

  • docTiet 34.doc
Giáo án liên quan