Giáo án Toán 7 - Tiết 9, 10

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:+ Hiểu được nội dung tên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b//a.

+ Hiểu rằng nhờ có tiên đề ơclit mới suy được tính chất của hai đường thẳng song song.

- Kỹ năng:.Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ.

- Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 9, 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9: tiên đề ơclít về đường thẳng song song Soạn : …./ …./ 2010 Giảng : …./ …../ 2010 A. mục tiêu: - Kiến thức:+ Hiểu được nội dung tên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b//a. + Hiểu rằng nhờ có tiên đề ơclit mới suy được tính chất của hai đường thẳng song song. - Kỹ năng:.Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ. - Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ. C. Tiến trình dạy học: * Sĩ số: 7a: 7B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra Bài toán: Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a. - Mời 1 HS lên bảng vẽ hình ? Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a ? - GV đặt vấn đề vào bài. HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở. - Một HS lên bảng vẽ hình (dùng thước và ê ke) Hoạt động 2: 1. Tiên đề Ơ- clit: - Từ KQ kiểm tra, GV nêu: Có duy nhất 1 đường thẳng b qua M (M a) và b//a. - GV nêu tiên đề Ơ- clit - Cho HS đọc mục có thể em chưa biết SGK để GT về nhà toán học HS nghe giảng, vẽ hình và ghi tính chất HS đọc mục có thể em chưa biết để tìm hiểu về nhà toán học Ơ- clit. Hoạt động 3: 2.Tính chất của hai đường thẳng song -GV cho HS làm ? SGK, gọi 3 HS lên bảng. _ Qua bài toán trên em có nhận xét gì? - Hãy kiểm tra 2 góc trong cùng phía? - GV đưa " Tính chất hai đường thẳng song song" lên bảng phụ. - Tính chất này cho điều gì và suy ra được điều gì ?. - Bài tập 33. SGK.94 ? SGK tr93. a) c) Hai góc so le trong bằng nhau. d) Nhận xét : Hai góc đồng vị bằng nhau. * T/C: SGK Bài 33: Điền vào chỗ trống: a) Hai góc so le trong bằng nhau b) Hai gốc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố - GV cho HS làm bài 34 tr 94 SGK. - Cho HS làm theo nhóm. - Cho HS làm bài 32 tr94. Bài 34 SGK. Đáp số: a. Góc B1 =37 b. Góc A1= Góc B4 c. B2 = 143 Bài 32 SGK a) Đúng b) Đúng c) Sai d)Sai. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Làm bài số 31; 35 tr94 SGK bài 27; 28 tr78 SBT - Làm lại bài 34 vào vở. - Học thuộc tính chất và nhận xét. Tiết 10: Luyện tập Soạn : …./ …./ 2010 Giảng : …./ …../ 2010 A. mục tiêu: - Kiến thức: + Nắm vững tiên đề Ơ clit và tính chất của hai đường thẳng song song. - Kỹ năng: + Cho hai đường thẳng song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc , biết tính các góc còn lại. + Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập. +Bước đầu tập suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình., và khi trình bày bài toán. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ. - Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ. C. Tiến trình dạy học: * Sĩ số: 7a: 7b: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra. -GV nhận xét cho điểm. Một HS lên bảng kiểm tra. Đáp số: B1= 40 B4= 140 Hoạt động 2: Luyện tập - GV cho HS làm nhanh bài tập 35 .SGK tr94. Bài tập 36. SGK GV đưa đề bài trên bảng phụ Hình vẽ cho biết a//b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Góc A1 = ...( Vì là cặp góc so le trong) b) Góc A2 = ...( vì là cặp góc đồng vị) c) B3 +A4 = ...(vì...) d) B4 = A2 ( vì...) GV gọi 1 số HS trả lời, HS khác làm vào vở. Bài tập 37. SGK Bài tập 38. SGK GV cho HS hoạt động nhóm. Nhóm 1,2 làm khung bên trái. Nhóm 3,4 làm khung bên phải. - Gv lưu ý HS : Trong bài tập của mỗi nhóm: Phần đầu có hình vẽ và bài tập cụ thể,phần sau là tính chất ở dạng tổng quát. - Gv cho HS nhận xét các nhóm làm bài. Bài 35 Theo tiên đề Ơclít về đường thẳng song song; Qua A ta chỉ vẽ được một đường thẳng a song song với đường thẳng BC, qua B ta chỉ vẽ được một đường thẳng b song song với đường thẳng AC. Bài 36 SGK. - HS nêu đáp án Đáp số: a. Góc A1 =B3.( Vì là cặp góc so le trong b) Góc A2 = B2 ( vì là cặp góc đồng vị) c) B3 +A4 =180(vì.là cặp góc trong cùng phía). d) B4 = A2 ( vì là cặp góc ngoài cùng phía) Bài 37. SGK HS nêu các cặp góc bằng nhau. ĐS: A = D ( vì So le trong ) B = E (vì So le trong) ACB = DCE ( Đối đỉnh) HS hoạt động nhóm Trả lời: - Nhóm 1,2; * Biết d//d' thì suy ra: a)A1 = B3 và b)A1 = B1 c) A1 + B1 = 1800 * Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a) Hai góc so le trong bằng nhau. b) Hai góc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. - Nhóm 3,4 Ngược với nhóm 1,2. Hoạt động 3: Củng cố Thế nào là hai đường thẳng song song? Trong các câu sau hãy chọn câu đúng: a) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b. c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b. d)Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy nhất. e) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 39 tr 95 SGK ( Trình bày có suy luận có căn cứ). - Bài tập bổ sung: Cho hai đường thẳng a và b biết đường thẳng c ^a và c^b. Hỏi đường thẳng a có song song với đường thẳng b không?

File đính kèm:

  • doct 9-10.doc