Giáo án Toán 7 - Tuần 11 đến tuần 13

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.

II. Chuẩn bị.

1. GV: SGK, SGV, bài soạn.

2. HS : SGK, máy tính.

III phương pháp

- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề

- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm

IV. Tiến trình dạy học.

 

doc24 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 11 đến tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :13/10/2013 Ngày dạy : 31 /10/2013 Tuần : 11 Tiết thứ : 21 ôn tập chương I (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. II. Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ. (không ) 3.Bài mới. Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt đông 1: Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10') ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) - HS đứng tại chỗ trả lời. ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - Gv treo bảng phụ - Hs nhận xét bài làm của bạn. ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 - - Lớp nhận xét, bổ sung. - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau BT 103 (tr50-SGK) Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) ta có: ; Hoạt đông 2: Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8') ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - HS đứng tại chỗ phát biểu - GV đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. - 1 học sinh trả lời. ? Số thực gồm những số nào. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn) - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. BT 105 (tr50-SGK) - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Hoạt đông 3: Luyện tập (25') BT 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh 2 HS thực hiện bài tập 1 BT 2 Tỡm x bieỏt Hoạt động nhóm làm bài tập - 2 HS thực hiện bài tập 2 đại diện nhóm lên trình bày BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài học sinh làm bài - BT 1 BT 2 1) BT 104: Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0) Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Theo bài ta có: Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m 4: Củng cố 5: dặn dũ. (1’) - Ôn tập lại lí thuyết và xem laùi caực daùng BT ủaừ sửỷa - Chuaồn bũ cho baứi kieồm tra moọt tieỏt V Rỳt kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn :13/10/2013 Ngày dạy : 31 /10/2013 Tuần : 11 Tiết thứ : 22 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Nắm được khỏi niệm số hữu tỉ, số thực, khỏi niệm căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo cỏc phộp toỏn trong Q. Giải được cỏc bài tập vận dụng cỏc quy tắc cỏc phộp tớnh trong Q. Vận dụng được tớnh chất tỉ lệ thức dóy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tớnh được căn bậc hai của một số đơn giản 3. Thỏi độ: Giỏo dục tớnh nghiờm tỳc, tự giỏc làm bài. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Phụ tụ bài kiểm tra. - Học sinh: Bỳt, nhỏp, mỏy tớnh bỏ tỳi. III. Cỏc hoạt động dạy và học: A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ So sỏnh được cỏc số hữu tỉ đơn giản, cộng,nhõn được hai số hữu tỉ đơn giản Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 1(B1c) 0,5 4 1,25đ 12,5 % GTTĐ , cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn Áp dụng được quy tắc nhõn hai số thập phõn. - Áp dụng được quy tắc nhõn hai số thập phõn, Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1(B1a) 1 2 1,25đ 12,5% Lũy thừa của một số hữu tỉ Nắm được quy tắc của lũy thừa Hiểu quy tắc của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tớnh được kết quả chớnh xỏc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 1 0,25 1(B1b) 1,5 4 2,25đ 22,5 % Tỉ lệ thức, t/c dóy tỉ số bằng nhau Lập được cỏc tỉ lệ thức Vận dụng tớnh chất của tỉ lệ thức, t/c dóy tỉ số bằng nhau để giải toỏn Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1(B3) 2 3 2,25đ 22,5 % Làm trũn số, căn bậc hai Bài toỏn tỡm x - Hiểu được khỏi niệm về căn bậc hai - Nắm được quy tắc làm trũn số và làm trũn số một cỏch chớnh xỏc Tỡm x Biết được giỏ trị tuyệt đối. Vận dụngTỡm x Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 4 1đ 1(B2b) 1 1(B2b) 1 6 3đ 30 % Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 3 30% 5 4 40% 2 3 30% 19 10 100 % ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Trong cỏc số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. B. 0 C. D. Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh là : A. 1 B. C. 0 D. - Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh là : Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh là : A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1 Cõu 5: Kết quả của phộp tớnh 36 : 33 là: A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; D. 12 Cõu 6: Kết quả của phộp tớnh 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 ; Cõu 7: 3n = 9 thỡ giỏ trị của n là : A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Cõu 8: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đỳng nào dưới đõy: A. B. C. D. Cõu 9: bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2 Cõu 10: Cõu nào sau đõy đỳng? A. 0,2(35)N B. -2,5N C. -2Z D.) Z Cõu 11: = 3 thỡ x bằng: A. 6 ; B. 9 ; C. – 9 ; D. – 6 Cõu 12: Kết quả làm trũn số 0,855 đến chữ số thập phõn thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,86 ; C. 0, 99 ; D. 0,865 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: a) (-0,25).7,9. 40 ; b) ; d) Bài 2. (1,5 điểm). Tỡm x, biết: a/ b/ Bài 3. (2 điểm). Tớnh độ dài cỏc cạnh của một tam giỏc biết chu vi là 24cm và độ dài cỏc cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh trũn cõu trả lời đỳng ( mỗi cõu 0,25đ ). Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đỏp ỏn D C A C A C D C A C B B II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Đỏp ỏn Biểu điểm 1 Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: (3điểm) a) (-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 = -10.7,9 = -7,9 0,5 0,5 0,5 b) 0,5 0,5 0’5 c) 0,5 0,5 2 Tỡm x biết: (2điểm) a) 0,5 0,5 b) 0,25 0,25 Do đú: x = 1 hoặc x = - 1 0,5 3 (2điểm) Gọi độ dài ba cạnh của tam giỏc lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0) 0,25 Theo đề bài , ta cú và a + b + c = 24 0,5 Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: 0,25 Do đú: * a = 2 . 3 = 6 * b = 2. 4 = 8 * c = 2 . 5 = 10 0,75 Vậy: Độ dài ba cạnh của tam giỏc là: 6cm, 8cm, 10cm 0,25 V Rỳt kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 11 (ngày ..thỏng . ..năm 2013 TT Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tờn :…………………………………. Toỏn Lớp : 7A…… ĐỀ:1 Điểm : Lời phờ của giỏo viờn I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1. : Kết quả của phộp tớnh là : A. ; B. 1 ; C. - ; D. 0. Cõu 2. : = 3 thỡ x bằng: A. 5 ; B. - 6 ; C. 9 . ; D. - 9 ; Cõu 3. : 3n = 9 thỡ giỏ trị của n là : A. 4 ; B. 1 C. 3 ; D. 2 . Cõu 4. : Trong cỏc số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. ; B. .; C. . . D. 0 Cõu 5. : Kết quả của phộp tớnh là : A. . B. . ; C. . ; D. . . ; Cõu 6. : Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đỳng nào dưới đõy: A. B. C. . D. Cõu 7. : Kết quả của phộp tớnh 43 . 42 là: A. 45 . B. 41 C. 46 ; D. .166 ; Cõu 8. : bằng: A. 2 . B. . - 2 C. 4 D. 16 Cõu 9. : Kết quả của phộp tớnh 36 : 33 là: A. 12 B. .33 . C. 13 ; D. 32 ; Cõu 10. : Kết quả làm trũn số 0,855 đến chữ số thập phõn thứ hai là: A. 0,10; B. . 0, 99 ; C. 0,865 ; D. . 0,86. Cõu 11. : Cõu nào sau đõy đỳng? A. -2,5N B. 0,2(35)N C. Z D. . -2Z . Cõu 12. : Kết quả của phộp tớnh A. - 0.1 B. 0,01 C. 0.1. D. -1 ; II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: a) (-0,25).7,9. 40 ; b) ; d) Bài 2. (1,5 điểm). Tỡm x, biết: a/ b/ Bài 3. (2 điểm). Tớnh độ dài cỏc cạnh của một tam giỏc biết chu vi là 24cm và độ dài cỏc cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tờn :…………………………………. Toỏn Lớp : 7A…… ĐỀ:2 Điểm : Lời phờ của giỏo viờn I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1. : Kết quả của phộp tớnh 43 . 42 là: A. 45 . B. 166 ; C. . 46 ; D. . 41 Cõu 2. : Kết quả làm trũn số 0,855 đến chữ số thập phõn thứ hai là: A. . 0, 99 ; B. 0,855 ; C. .0,10; D. . 0,86. Cõu 3. : Kết quả của phộp tớnh là : A. . ; B. . . ; C. .. D. ; Cõu 4. : = 3 thỡ x bằng: A. 5 B. - 9 ; C. . 9. D. - 6 ; Cõu 5. : Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đỳng nào dưới đõy: A. . B. ; C. ; D.. Cõu 6. : Kết quả của phộp tớnh A . 0,01. B. -0,01 C. 0,001 D. 1 Cõu 7. : Kết quả của phộp tớnh là : A. ; B. 1 . ; C. - D. 0. Cõu 8. : 3n = 9 thỡ giỏ trị của n là : A. 2 . . B. 4 C. 3 ; D. 1 ; Cõu 9. : bằng: A. . - 2 B. 4 C. 16 D. . 2 . Cõu 10. : Cõu nào sau đõy đỳng? A. 0,2(35)N B. -2,5N C. . -2Z . D. Z Cõu 11. : Trong cỏc số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. .; B. . . C. . ; D. 0 Cõu 12. : Kết quả của phộp tớnh 36 : 33 là: A. 12 B. 13 ; C. 32 ; D. .33 . II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: a) (-0,25).7,9. 40 ; b) ; d) Bài 2. (1,5 điểm). Tỡm x, biết: a/ b/ Bài 3. (2 điểm). Tớnh độ dài cỏc cạnh của một tam giỏc biết chu vi là 30cm và độ dài cỏc cạnh tỉ lệ với 1; 2; 3. Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tờn :…………………………………. Toỏn Lớp : 7A…… ĐỀ:3 Điểm : Lời phờ của giỏo viờn I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1. : Cõu nào sau đõy đỳng? A. -2Z . B. -2,5N C. 0,2(35)N D. Z Cõu 2. : = 3 thỡ x bằng: A. - 6 B.. 9. C. 5 ; D. .- 9 ; Cõu 3. : Kết quả của phộp tớnh A. 0,001 B. -0,01 C. -0,1 D. 0,01. Cõu 4. : Kết quả của phộp tớnh là : A. . B. ; C. . D. . . ; Cõu 5. : Trong cỏc số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. . . B. ;. C. 0 D. .; Cõu 6. : Kết quả của phộp tớnh 36 : 33 là: A. . 12 B. .13 ; C. 32 ; D. .33 . Cõu 7. : Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đỳng nào dưới đõy: A. B. C.. . D. Cõu 8. : Kết quả của phộp tớnh 43 . 42 là: A. 41 B. 46 ; C. 45 . D. 166 ; Cõu 9. : Kết quả của phộp tớnh là : A. ; B. 1 ; C. 0. D. - Cõu 10. : Kết quả làm trũn số 0,855 đến chữ số thập phõn thứ hai là: A. .0,865 ; B. . 0, 99 ; C. .0,10; D. 0,86. Cõu 11. : 3n = 9 thỡ giỏ trị của n là : A. 4 B. 3 ; C. 2 . D. 1 ; Cõu 12. : bằng: A. - 2 B. 16 C. . 2 . D. 4 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: a) (-0,25).7,9. 40 ; b) ; d) Bài 2. (1,5 điểm). Tỡm x, biết: a/ b/ Bài 3. (2 điểm). Tớnh độ dài cỏc cạnh của một tam giỏc biết chu vi là 24cm và độ dài cỏc cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tờn :…………………………………. Toỏn Lớp : 7A…… ĐỀ:4 Điểm : Lời phờ của giỏo viờn I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1. : 3n = 9 thỡ giỏ trị của n là : A. 3 ; B. 1 ;C. 4 D. 2 . Cõu 2. : Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đỳng nào dưới đõy: A. B. C. . D. Cõu 3. : Kết quả làm trũn số 0,855 đến chữ số thập phõn thứ hai là: A.. 0, 99 ; B. .0,10; C. . 0,86. D. 0,865 ; Cõu 4. : = 3 thỡ x bằng: A. 5 ; B. . - 6 ;C. - 9 ; D. 9. Cõu 5. : Kết quả của phộp tớnh là : A. . ; B. . C. . ; D. . ; Cõu 6. : bằng: A. . - 2 B. 2 . C. 4 D. 16 Cõu 7. : Cõu nào sau đõy đỳng? A. Z B. . -2Z . C. -2,5N D. 0,2(35)N Cõu 8. : Kết quả của phộp tớnh là : A. . ; B. 0. C. . - D. 1 ; Cõu 9. : Kết quả của phộp tớnh A . 0,01 . B. - 0,1 ; C.1 D.0,001 Cõu 10. : Kết quả của phộp tớnh 36 : 33 là: A. .13 ; B. 12 C. 32 ; D.33 . Cõu 11. : Trong cỏc số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. . . B. ; C. ; D. 0 Cõu 12. : Kết quả của phộp tớnh 43 . 42 là: A. .166 ; B. . 46 ; C. . 41 D. 45 . II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau: a) (-0,25).7,9. 40 ; b) ; d) Bài 2. (1,5 điểm). Tỡm x, biết: a/ b/ Bài 3. (2 điểm). Tớnh độ dài cỏc cạnh của một tam giỏc biết chu vi là 30cm và độ dài cỏc cạnh tỉ lệ với 1; 2; 3. Ngày soạn :13/10/2013 Ngày dạy : 31 /10/2013 Tuần : 12 Tiết thứ : 23 Chương II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Đ1 Đại lượng tỉ lệ thuận I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: Nhận biết được hai dại lượng có tỉ lệ thuận hay không.. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lượng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thỏi độ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập II.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh của thầy- Trũ: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: Đã kiểm tra một tiết 3.Bài mới: Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa ( 20’ ) -. Định nghĩa. *GV  : Yờu cầu học sinh làm ?1. Hóy viết cỏc cụng thức tớnh: a, Quóng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc 15km/h. b, Khối lượng m (kg) theo thể tớch V (m3) của thanh kim loại đồng chất cú khối lượng riờng D (kg/m3). ( Chỳ ý: D là hằng số khỏc 0). *HS : Thực hiện. *GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của cỏc cụng thức trờn ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xột và khẳng định : Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức: y = kx ( với k là hừng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thỡ đại lượng x cú tỉ lệ thuận với đại lượng y khụng ?. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khỏc 0) thỡ đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xột và khẳng định : -Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thỡ đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta núi hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau -Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khỏc 0) thỡ đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?3. Ở hỡnh 9 (sgk – trang 52). Mỗi con khủng long ở cột a, b, c, d, nặng bao nhiờu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao cỏc cột được cho bảng sau: Cột a b c d Chiều cao(mm) 10 8 50 30 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. Định nghĩa. ?1. Cỏc cụng thức tớnh: a, Cụng thức tớnh quóng đường. s = v.t = 15.t ( km ) b, Cụng thức tớnh khối lượng. m = V.D ( kg ) *Nhận xột. Cỏc cụng thức trờn đều cú điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhõn với một số khỏc 0. * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức: y = kx ( với k là hừng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k’ = *Chỳ ý: - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thỡ đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta núi hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khỏc 0) thỡ đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ ?3. Cột a b c d Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Khối lượng ( tấn) 10 8 50 30 Hoạt động 2: Tính chất ( 15’ ) GV : Yờu cầu học sinh làm ?4. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau: x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6 y y1 = 6 y2 = ? y3 = ? y4 = ? a, Hóy xỏc định hệ số tỉ lệ của y đối với x; b, Thay mỗi dấu “?” trong bảng trờn bằng một số thớch hợp; c, Cú nhận xột gỡ về tỉ số giữa hai giỏ trị tương ứng của x và y. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. - Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ: Tỉ số của chỳng cú thay đổi khụng ?. Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của hai đại lượng này cú bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia khụng ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và khẳng định : Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ: - Tỉ số của chỳng cú thay đổi khụng đổi. - Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia . *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. ?4. a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2. b, x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6 y y1 = 6 y2= 8 y3=10 y4=12 c, * Kết luận: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ: - Tỉ số của chỳng cú thay đổi khụng đổi. - Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia . 4 Củng cố: (7’) Bài tập 1: a.hệ số tỉ lệ k của y đối với x là == b y= x c. x=9 y= .9=6 x=15 y= .15=10 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - Bài tập3,4 - Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” V. Rỳt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......... Ngày soạn :13/10/2013 Ngày dạy : 31 /10/2013 Tuần : 12 Tiết thứ : 24 Đ2 Một số bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận. I. Mục tiờu 1. Kiến thức: -Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và x chia tỉ lệ 2. Kĩ năng: -Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh 3. Thỏi độ: - Học sinh yêu thích môn học II.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ. IV. Tiến trỡnh của thầy- Trũ: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Chữa bài tập 4 SBT/43 Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ t -2 2 3 4 S 90 -90 -135 -180 3. Bài mới: Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: Bài toỏn 1. ( 15’ ) Bài toỏn 1. *GV  : Yờu cầu học sinh làm bài toỏn. Hai thanh chỡ cú thể tớch là 12 cm3 và 17 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiờu gam, biết rằng thănh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 56,5 g ?. Gợi ý: -Hai đại lượng khối lượng và thể tớch cú quan hệ gỡ ?. Từ đú - Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. - Yờu cầu học sinh làm ?1. Hai thanh kim loại bằng đồng chất cú thể tớch là 10 cm3 và 15cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiờu gam ?. Biết rằng khối lượng của cả hai thanh là 222,5 g. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và đưa ra chỳ ý: bài toỏn ?1. cũn được phỏt biểu đơn giản dưới dạng : Chia số 222,5 thành hai phần tỉ lệ với 10 và 15. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 1. Bài toỏn 1. Gọi khối lượng của hai thanh chỡ tương ứng là m1 và m2 gam. Do m tỉ lệ thuận với V nờn: Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: Vậy m2 = 17 .11,3 = 192,1 m1 = 12 .11,3 = 135,6. Trả lời: Hai thanh chỡ cú khối lượng là 192,1g và 135,6 g . ?1. Gọi khối lượng của hai thanh kim loại đồng tương ứng là m1 và m2 gam. Do m tỉ lệ thuận với V nờn: Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: Vậy m2 = 15 .8,9 = 133,5 . m1 = 12 .11,3 = 89. Trả lời: Hai thanh kim loại đồng cú khối lượng là 133,5 g và 89 g . Hoạt động 2: Bài toỏn 2. ( 15’ ) *GV : Yờu cầu học sinh làm bài toỏn. Tam giỏc ABC cú số đo gúc là lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc ABC. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và Yờu cầu học sinh làm ?2. Hóy vận dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải bài toỏn 2. *HS : Hoạt động theo nhúm lớn. *GV : Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo . Bài toỏn 2. Theo bài ra ra cú: Suy ra: (1) mà (2) Thay (1) vào (2) ta cú: Vậy : Trả lời: Số đo cỏc gúc trong tam giỏc ABC là: ?2 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: Vậy : Trả lời: Số đo cỏc gúc trong tam giỏc ABC là: 4. Củng cố: (7’) -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Bài tập:5 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phàn luỵen tập Chuản bị tiết sau luyện tập V. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......………… DUYỆT TUẦN 12 (ngày ..thỏng . ..năm 2013 TT Ngày soạn :13/10/2013 Ngày dạy : 31 /10/2013 Tuần : 13 Tiết thứ : 25 LUỆN TẬP I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lẹ thuận và chia theo tỉ lệ 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. -Thông qua giờ luyện tạp học sinh thấy được toán học có vận dụng nhiều trong đời sống hành ngày 3. Thỏi độ: - Cẩn thận trong thực hiện các phép toán và có ý thức trong hoạt động nhóm. II.Phương phỏp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhúm, thước kẻ. IV. Tiến trỡnh của thầy- Trũ: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Học sinh:- Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận Viết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì?. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy -Trũ Nội dung Hoạt động 1: luyện tập. ( 30’ ) Bài tập 7/56( 8 phút) HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút Thảo luận nhóm nhỏ trong 2 phút Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút GV: chốt lại trong 3 phút đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận để giải khi làm các em cần –Xét xem hai đại lượng nào tỉ lệ thuận với nhau Đưavề bài toán đại số Bài 9/56(8 phút) GV: Bài toán này có thể phát biểu đơn giản như thế nào? HS:Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13 GV: em hãy áp dụng tính chất của dãy bằng nhau và các điều kiện đã biết ở bài toán để giải bài toán này? HS: họat động cá nhan trong 6 phút Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trìng bày Nhận xét, đánh giá 3 phút Bài 10 trang 56: Học sinh hoạt động nhóm nhỏ trong 5 phút Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các nhóm trong 3 phút Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động nhóm của một bài nhóm, vài học sinh HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp án chuẩn. = = = = =5 Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập toán các em không được làm tắt ví dụ như bài toán trên làm như vây là chưa có cơ sở suy luận Bài tập 7/56 Tóm tắt: 2kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần ? x kg đường Bài giải: gọi số kg đường càn tìm để làm 2,5 kg dâu là x vì khối lượng dâu và đườngtỉ lệ thuận với nhau nên ta có: = x= = 3,75 Trả lời: bạn Hạnh nói đúng Bài 9/56 Bài giải: Gọi khối lượng của niken; kẽm, đồng lần lượt là x,y,z. Theo đề bài ta có: x+y+z= 150 và = = Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = == = 7,5 vậy: x= 3. 7,5= 22,5 y= 4. 7,5= 30 z= 13.7,5= 97,5 Vậy khối lượng của niken, kẽm, đồng lần lượt là 22,5kg, 30kg, 97,5kg. Bài 10 trang 56 Gọi các cạnh của tam giác là x, y, z Vì ba cạnh tỉ lệ cvới 2. 3. 4 nên ta có: = = và x+y+z= 45 theo tính chất của dãy bằng nhau ta có: = = = =5 x= 2.5= 10 y= 3.5= 15 z= 4.5= 20 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng vào bài. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - ôn lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” V. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn :13/10/2013 Ngày dạy : 31 /10/2013 Tuần : 13 Tiết thứ : 26

File đính kèm:

  • docToan7 tuan 1113 hai cot nam 20132014.doc
Giáo án liên quan