Giáo án Toán 6 - Hình học - Tiết 13: Ôn tập chương I

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng , tia, doạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng (khái niệm, tính chất, cách nhận biết)

* Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng thành thoạ thước có chia khoảng, compa để đo và vẽ đoạn thẳng. Bước đầu HS tập suy luận.

* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, đo đạc và tính toán.

* Trọng tâm: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng , tia, doạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn mầu

- HS: Thước, compa

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tiết 13: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 7/11/2012 Ngày dạy: 17/11/2012 Tiết 13 Ôn tập chương I I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng , tia, doạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng (khái niệm, tính chất, cách nhận biết) * Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng thành thoạ thước có chia khoảng, compa để đo và vẽ đoạn thẳng. Bước đầu HS tập suy luận. * Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, đo đạc và tính toán. * Trọng tâm: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng , tia, doạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn mầu - HS: Thước, compa III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 13’ Hoạt động 1: Kiểm tra việc lĩnh hội một số kiến thức trong chương I GV đưa hệ thống câu hỏi lên bảng phụ, nêu câu hỏi y/c HS trả lời và ghi vào vở Câu1: Cho biết khi đặt tên cho đường thẳng có mấy cách, chỉ rõ từng cách, vẽ hình minh hoạ ? Câu 2: Khi nào nói ba điểm A, B, C thẳng hàng ? Vẽ ba điểm thảng hàng, đặt tên và nêu cách vẽ. Trong ba điểm đó điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Câu 3: Cho hai điểm M, N - Vẽ đường thẳng xx’ đi qua điểm M và N - Vẽ đường thẳng yy’ cắt đường thẳng xx’ tại trung điểm I của đọng thẳng MN. Trên hình vẽ có những đoạn thẳng nào ? Kể tên một số tia trên hình vẽ ? một số tia đối nhau ? ? Nếu MN = 5cm thì trung điểm I cách M và N bao nhiêu đơn vị ? HS đọc câu hỏi và trả lời miệng các câu hỏi và lên bảng vẽ hình minh hoạ: Câu1: C1: Dùng một chữ cái in thường a C2: Dùng hai chữ cái in thường: x y C3: Dùng hai chữ cái in hoa: . . A B Câu 2: ba điểm A,B,C thẳng hàng khi ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng . . . A B C Điểm B nằm giữa hai điểm A và C AB + BC = AC Câu 3: y . . y x M I N Trên hình có: Nhưng đoạn thẳng: MI; IN; MN - Những tia:IM hay Ix; IN hay Ix’; Iy; Iy’ - Các tia đối nhau: Iy và Iy’; Ix và Ix’; 11’ Hoạt động 2: đọc hình để củng cố kiến thức Bài 1: GV đưa bảng sau lên bảng phụ a B . . A . . . A B C A B a I b m n . O x y A . . B y m(m>0) A . N K . M N A M B . . . A B C 10’ HS trả lời miệng Hoạt động 3: Củng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ Bài 2: Điền vào chỗ trống trong các phát biẻu sau đê được câu đúng: a) Trong ba điểm thảng hàng … nằm giữa hai điểm còn lại. b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua … c) Mỗi điểm trên đường thẳng là … của hai tia đối nhau. d) Nếu ……..… thì AM + BM = AB c) Nếu MA = MB = thì …….. GV gọi HS lên bảng dùng bút mầu khác điền vào chỗ trống Bài 3: Đúng hay Sai ? a) Đoạn thẳng Ab là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B (S) b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B (Đ) c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B (S) d) Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung (S) e) Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng (Đ) f) Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau (S) h) Hai đư h) Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau hoặc song song (Đ) 10’ Hoạt động 4: Luyện tập vẽ hình và tính đoạn thẳng Bài 4: (Làm bài tập 8- SGK.127) GV cho HS đọc đề bài, tóm tắt. HS làm bài tập độc lập. HS1: Lên bảng vẽ hình và làm bài tập 1’ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Về nhà hiểu, thuộc và nắm vững lí thuyết trong chương theo hệ thống câu hỏi vừa học - Tập vẽ hình, kí hiệu hình cho đúng - Làm các bài tập trong SBT: 51; 56; 58; 63; 64 Tr.105

File đính kèm:

  • doctiet 13.doc
Giáo án liên quan