Giáo án Toán học 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II

BT: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.

C/m: AMN là tam giác cân

b) Kẻ BH AM (H AM), CKAN (KAN). C/m: BH = CK

c) C/m: AH = AK.

d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. OBC là tam giác gì? Vì sao?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 45: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác tương ứng với các hình sau: BT: Đánh dấu “ X” vào ô trống một cách thích hợp : x x x x x x ABC: AB = AC ABC: AB = AC = BC ABC: Â= 900 ABC: Â= 900; AB = AC - có 2 cạnh bằng nhau - có 2 góc bằng nhau - có 3 cạnh bằng nhau - có 3 góc bằng nhau - cân có 1 góc bằng 600 - có 1 góc bằng 900 -CM theo Định lí Pytago đảo - vuông có 2 cạnh góc vuông bằng nhau - vuông có 2 góc nhọn bằng nhau - cân có góc ở đỉnh bằng 900 II. Tam giác và một dạng tam giác đặc biệt BT: Tam giác ABC trên giấy kẻ ô vuông là tam giác gì? Vì sao? AB2 = 22 + 32 = 4 + 9 = 13 AC2 = 22 + 32 = 4 + 9 = 13 BC2 = 12 + 52 = 1 + 25 =26 Ta thấy: ABC có AB2 + AC2 =BC2 nên ABC vuông tại A. Mặt khác AB = AC nên ABC cân tại A. Vậy ABC vuông cân tại A. BT : Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. C/m: AMN là tam giác cân b) Kẻ BH AM (H AM), CKAN (KAN). C/m: BH = CK c) C/m: AH = AK. d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. OBC là tam giác gì? Vì sao? a) Hướng dÉn cm  AMN c©n  AMN c©n   ABM = ACN AM = AN   b) Hướng dÉn cm BH = CK  HBM = KCN BH = CK   c) Hướng dÉn cm AH = AK AH = AK   AHB = AKC d) Hướng dÉn OBC c©n t¹i O     HBM = KCN (cm phÇn b) Bµi 105 (S¸CH bµi tËp - trang 111) Hướng dÉn gi¶i   BE = BC - EC; AC= 5; AE = 4   AB BE EC Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lí thuyết Hoàn chỉnh các bài tập đã làm. Làm BT 69, 72,73(SGK), BT72->75(SBT). Tiết sau ôn tập T2

File đính kèm:

  • pptON TAP CHUONG II.ppt
Giáo án liên quan