Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 1 đến tiết 29

I. MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Học sinh nắm được điểm là gì, đường thẳng là gì, hiểu được quan hệ điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.

2./ Kĩ năng: Biết vẽ điểm, đường thẳng.

3./ Thái độ: Có kĩ năng xác định điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, đặt tên cho điểm, đường thẳng kí hiệu điểm thuộc đường thẳng, biết sử dụng kí hiệu

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

1./GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.

2./HS : Ôn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc64 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Hình học - Tiết 1 đến tiết 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... CHƯƠNG I : ĐOẠN THẲNG Tiết (PPCT): 1 Đ1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: Học sinh nắm được điểm là gỡ, đường thẳng là gỡ, hiểu được quan hệ điểm thuộc, khụng thuộc đường thẳng. 2./ Kĩ năng: Biết vẽ điểm, đường thẳng. 3./ Thỏi độ: Cú kĩ năng xỏc định điểm thuộc, khụng thuộc đường thẳng, đặt tờn cho điểm, đường thẳng kớ hiệu điểm thuộc đường thẳng, biết sử dụng kớ hiệu II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề: 1./GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. 2./HS : ễn tập kiến thức cũ, thước thẳng cú chia khoảng. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của trũ Nội dung ghi bảng 1) Làm quen với bộ mụn. - Sơ lược về mụn học - GV sơ lược một số kiến thức về lịch sử phỏp triển của mụn học. - Lắng nghe. - Lăng nghe. 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tỡm hiểu thế nào là một điểm Tiết 1: Đ1. Điểm. Đường thẳng 1. Điểm * Dấu chấm nhỏ trờn trang giấy là hỡnh ảnh của điểm. - Dựng cỏc chữ cỏi in hoa để đặt tờn cho điểm VD1 : •A • B •C Gọi là ba điểm phõn biệt VD2: A • C Gọi là hai điểm trựng nhau Chỳ ý : Khi núi cho hai điểm mà khụng núi gỡ thờm thỡ ta hiểu đú là hai điểm phõn biệt - Với những điểm ta cú thể xõy dựng bất kỡ hỡnh nào -Chỳng ta thường thấy cỏc vị trớ trờn bản đồ ( TP, địa danh…) được kớ hiệu như thế nào? - Cỏc dấu chấm này là hỡnh ảnh của điểm => Điểm được mụ tả như thế nào? - Ba điểm A, B , C như thế nào với nhau ? - VD điểm A • C như thế nào với nhau? - GV lấy thờm một số vớ dụ khỏc về điểm - Nếu ta lấy dày đặc cỏc điểm sẽ tạo ra hỡnh gỡ? - Lấy dày đặc cỏc điểm……………… sẽ tạo ra hỡnh gỡ? Vậy từ điểm ta cú thể xõy dựng lờn cỏc hỡnh - Đường thẳng này cú bị giới hạn về phớa nào khụng? Bởi cỏc dấu chấm nhỏ Là một dấu chấm trờn trang giấy Trựng nhau Hỡnh trũn Đường thẳng Khụng HĐ 2 : Tỡm hiểu thế nào là đường thẳng và điểm thuộc hay khụng thuộc đường thẳng 2. Đường thẳng. * Sợi chỉ căng thẳng cho ta hỡnh ảnh của đường thẳng * Sử dụng thước để vẽ đường thẳng * Sử dụng cỏc chữ cỏi thường để đặt tờn cho đường thằng VD: a P 3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm khụng thuộc đường thẳng. VD •B A Ta núi điểm A thuộc đường thẳng a hoặc điểm A nằm trờn đường thẳng a hoặc đường thẳng a đi qua điểm A. Kớ hiệu : A a ; B a ?. a. C a; E a b. ; c. G • •F C B D • E * Ta thường sử dụng dụng cụ gỡ để vẽ đường thẳng? Ta cú cỏc đường thẳng nào? •B VD: a A * Ta núi điểm A như thế nào với a? Điểm B như thế nào với a? * Khi nào thỡ điểm gọi là thuộc hay khụng thuộc đương thẳng? Ta núi điểm B như thế nào với đường thẳng a? Cho học sinh thảo luận nhúm. Thước a, p Thuộc đường thẳng a Khụng thuộc đường thẳng a Khụng thuộc đường thẳng a Học sinh thảo luận nhúm, trỡnh bày, nhận xột 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài - Bài 1sgk/ 104 Cho học sinh điền trong bảng phụ. - Bài 3 Sgk/104 giỏo viờn vẽ hỡnh cho học sinh trả lời tại chỗ. Làm bài tập Theo dừi Bài 3/104 : a. An ; A p; B n ; B m b. Cỏc đường thẳng p, m, n đi qua điểm B. - Cỏc đường thẳng q, m đi qua điểm C. c. D q, D m, n, p. 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Hướng dẫn : Bài 4 Sgk /105 vẽ a lấy C thuộc a; vẽ b lấy B khụng thuộc b. - Về học kĩ lý thuyết, chuẩn bị trước bài 2 tiết sau học: Khi nào thỡ ba điểm được gọi là thẳng hàng? Chỳ ý nghe Lắng nghe BTVN : 4,5,6,7 Sgk /105. Ngày soạn: 09/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Tiết 2 Đ2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG I.MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: Học sinh nắm được khi nào thỡ ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Khẳng định cú một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cũn lại trong ba điểm thẳng hàng. 2./ Kĩ năng: Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng. Sử dụng đỳng thuật ngữ (nằm cựng phớa, nằm khỏc phớ, nằm giữa). 3./ Thỏi độ:Rốn kĩ năng sử dụng dụng cụ học tập vẽ hỡnh chớnh xỏc. II. CHUẨN BỊ: 1./GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2./HS : ễn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhúm. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt đụng của giỏo viờn Hoạt đụng của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ Vẽ đường thẳng a và lấy ba điểm B, A, C thuộc a -Ba điểm A, B, C đều thuộc a khi đú ta núi ba điểm A, B, C thẳng hàng Vậy ba điểm thẳng hàng là ba điểm như thế nào? - trả lời Nhận xột -Lăng nghe. A B C a Là ba điểm cựng nằm trờn một đường thẳng 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tỡm hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng Tiết 2: Đ2. Ba điểm thẳng hàng 1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng * Khi ba điểm A, B, C cựng nằm trờn một đường thẳng ta núi chỳng thẳng hàng. A B C * Khi ba điểm A, B, C khụng cựng nằm trờn một đường thẳng ta núi chỳng khụng thẳng hàng. A B • C - Khi ba điểm A, B, C thẳng hàng (Hỡnh trờn) ta thấy B, C như thế nào với A về vị trớ? -Tương tự : A, B với C A, C với B ? => điểm nằm giữa A B C Ta thấy cú mấy điểm nằm giữa hai điểm B và C ? =>nhõn xột Cựng phớa đối với điểm A Cựng phớa đụi với điểm C Khỏc phớa đối với điểm B Cú một điểm nằm giữa A và C HĐ 2 : Tỡm hiểu quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng 2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng A B C Nhận xột : Trong ba điểm thẳng hàng, cú một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cún lại. - Khi ba điểm A, B, C thẳng hàng (Hỡnh trờn) ta thấy B, C như thế nào với A về vị trớ? -Tương tự : A, B với C A, C với B ? => điểm nằm giữa Ta thấy cú mấy điểm nằm giữa hai điểm B và C ? =>nhõn xột Cựng phớa đối với điểm A Cựng phớa đụi với điểm C Khỏc phớa đối với điểm B Cú một điểm nằm giữa A và C 3) Củng cố- Luyện tập toàn bài Bài 8 Sgk /106 Cho học sinh trả lời tại chỗ Bài 9Sgk /106GV vẽ hỡnh trong bảng phụ cho học sinh thực hiện tại chỗ. Ba điểm thẳng hàng là A, M,N 3. Bài tập Bài 8 Sgk/106 Ba điểm A, M, N thẳng hàng Bài 9 Sgk/106 a.Cỏc bộ ba điểm thẳng hàng là: (B, E, A) ; (D, E, G) (B,D ,C) Hai bộ ba cỏc điểm khụng thẳng hàng là (B, G, A) ; (B, D, C) 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Về xem kĩ lý thuyết - BTVN Bài 10 đến bài 13 Sgk/ 106,107 - Chuẩn bị trước bài tiết sau. - Chỳ ý nghe - Lắng nghe BTVN : 10 - 13 ( SGK/T106, 107 ) Ngày soạn: 14/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Tiết 3 Đ3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM I.MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: Nắm được cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt, biết gọi tờn, đặt tờn đường thẳng. 2./ Kĩ năng: Cú kĩ năng vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt, kĩ năng xỏc định vị trớ tương đối của hai đường thẳng trờn mặt phẳng. 3./ Thỏi độ: Xõy dựng thỏi độ tớch cực, tự giỏc và tinh thần hợp tỏc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1./GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2./HS : ễn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhúm. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ 1. Vẽ đường thẳng đi qua điểm A ? Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua điểm A ? 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B ? Vẽ được mấy đường thẳng đi qua hai điểm A, B ? - Để khẳng định được điều này chỳng ta nghiờn cứu bài học hụm nay. Lờn bảng Nhận xột Lắng nghe A Cú vụ số đường thẳng đi qua A A B Vẽ được một đường thẳng đi qua hai điểm A, B Cú một đường thẳng đi qua hai điểm 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tỡm hiểu về cỏch vẽ và gọi tờn đường thẳng Tiết 3: Đ3. Đường thẳng đi qua hai điểm 1. Vẽ đường thẳng * Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B A B Nhận xột : Cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt. 2. Tờn đường thẳng VD : A B x y Ta gọi là đường thẳng AB hay đường thẳng BA. Đường thẳng xy hay yx Chỳ ý: Ta cú thể dựng hai điểm đường thẳng đi qua dựng hai hay một chữ cỏi thường để đặt tờn cho đường thẳng? - GV hướng dẫn học sinh vẽ => Nhận xột ? => Lỳc này đường thẳng đi qua hai điểm A, B gọi là đường thẳng AB. - Vậy muốn xỏc định một đường thẳng ta phải cú mấy điểm ? GV giới thiệu thờm cho học sinh ? HS thảo luận nhúm Cú một đường thẳng đi qua hai điểm Hai điểm Đường thẳng AB, BA, AC, CA, BC, CB HĐ 2 : Tỡm hiểu về đường thẳng trựng nhau, song song, cắt nhau. 3. Đường thẳng trựng nhau, cắt nhau, song song * Hai đường thẳng trựng nhau cú vụ số điểm chung * Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cú một điểm chung. * Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung Quan hệ giữa hai đường thẳng A B C Đường thẳng AB và BC như thế nào với nhau ? => Gọi là hai đường thẳng trựng nhau - Cũn hai đường thẳng này như thế nào với nhau? -Dẫn dắt học sinh đi đến cỏc nhận xột: hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng // => Hai đường thẳng phõn biệt chỉ cú thể xảy ra những trường hợp nào? Cựng năm trờn một đường thẳng - Cắt nhau - Song song với nhau Song song hoặc cắt nhau 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài Bài 15 Sgk/109 GV cho học sinh trả lời tại chỗ Lờn bảng làm Nhận xột Bài 15 Sgk/109 a. Sai, b. Đỳng 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Về nhà xem kỹ lại phần lớ thuyết. - Chuẩn bị cho tiết sau thực hành: (Mối nhúm chuẩn bị ba cọc nhọn cao 1,5m, một dõy dài 15 đến 20m). - Chỳ ý nghe - Lắng nghe BTVN : Bài 16 đến bài 19 Sgk/109 Ngày soạn: 20/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P ........KP:...... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P ........KP:...... Tiết 4 Đ4. THỰC HÀNH TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG I.MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: Củng cố và khắc sõu kiến thức về điểm nằm giữa. điểm thẳng hàng. 2./ Kĩ năng: Kĩ năng ỏp dụng vào thực tế. 3./ Thỏi độ: Xõy dựng ý thức tự giỏc, tớch cực, tinh thần kỷ luật, đoàn kết. II. CHUẨN BỊ: Mỗi nhúm ba cọc, cao 1,5 m đường kớnh 3cm cú bọc mầu xen kẽ. 15 đến 20 m dõy. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoat đụng của giỏo viờn Hoat đụng của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ Thế nào là ba điểm thẳng hàng ĐVĐ vào nội dung bài Trả lời Lắng nghe 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Hướng dẫn thực hành Tiết 4: Đ4. Thực hành trồng cõy thẳng hàng 1.Hướng dẫn thực hành A C B Bước 1: Cắm hai cọc tiờu thẳng đứng với mặt đất tại hai điểm A và B Bước 2: Một bạn đứng tại A, một bạn cầm cọc tiờu đứng ở một điểm C Bước 3: Bạn dứng ở cọc A ra hiệu để bạn dứng ở điểm C di chuyển sao cho bạn dứng ở A ngắm thấy che lấp hai cọc tiờu ở B và ở C khi đú ba điểm A, B, C thẳng hàng. Để xỏc định được ba điểm ( ba cọc ) thẳng hàng trước tiờn ta phải thực hiện bước nào? A • •B Vậy làm thế nào để xỏc định cọc để ba cọc A, B, C thẳng hàng? Cắm cọc A, B trước Một bạn di chuyển cọc C trong khoảng giữa hai cọc A và B và ngắm sao cho ba cọc A, B, C thẳng hàng HĐ 2 : Thực hành 2. Thực hành a. Kiểm tra dụng cụ b. Phõn địa điểm thực hành c. Thực hành d. Kiểm tra GV cho học sinh kiểm tra dụng cụ và phõn địa điểm thực hành Sau đú kiểm tra bằng dõy Thực hiện yờu cầu 3) Tổng kết viết thu hoạch Hướng dẫn học sinh viết thu hoạch Chỳ ý nghe và viết bài thu hoạch 3. Viết thu hoạch - Cỏc bước thực hiện thực tế khi thực hành - Lớ do sai số khi thực hành - Cho điểm cỏc thành viờn theo ý thức tham gia thực hành, chuẩn bị dụng cụ - Nhận xột ý thức, thỏi độ thamgia thực hành. 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Về xem lại kiến thức đó học, chuẩn bị trước bại tiết sau học ?1. Tia là gỡ? ?2. Thế nào là hai tia đối nhau, hai tia cắt nhau, hai tia trựng nhau?. - Chỳ ý nghe - Lắng nghe BTVN : Từ bài 14 đến bai20 SBT/ 97,98. Ngày soạn: 04/ 09/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Tiết 5 Đ5. TIA I. MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: Biết định nghĩa mụ tả tia bằng cỏc cỏch khỏc nhau, biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau 2./ Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng tư duy phõn loại tia chung gốc, phỏp biểu cỏc mệnh đề toỏn học chớnh xỏc. 3./ Thỏi độ: Xõy dựng ý thức học tập tự giỏc, tớch cực và tinh thầnh hợp tỏc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1./GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2./HS : ễn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhúm. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoat động của giỏo viờn Hoat động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ - Vẽ đường thẳng xy và điểm O thuộc xy -Ta thấy điểm O chia đường thẳng xy thành mấy phần? -Khi đú hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng đú gọi là Tia gốc O -Vậy trờn hỡnh trờn ta cú những tia nào? Trả lời Nhận xột Lắng nghe x O y • Hai phần Tia Ox và tia Oy 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tỡm hiểu thế nào là một tia Tiết 5: Đ5. Tia 1. Tia O x y “ Hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O” VD : Tia Ax , By A x B y Ở hỡnh vẽ trờn ta thấy hai tia Ox và Oy cú gỡ đặc biệt? => Hai tia Ox và Oy như vậy gọi là hai tia đối nhau - Giới thiệu cho Hs cỏc vớ dụ về tia. Định nghĩa về tia. Trả lời Tiếp thu Lắng nghe HĐ 2 : Tỡm hiểu về vị trớ của hai tia 2. Hai tia đối nhau VD : Hai tia Ox và Oy đối nhau x O y Nhận xột: SGK/ T112 ?1. 3. Hai tia trựng nhau VD : A B x - Hai tia Ax và tia AB là hai tia trựng nhau Chỳ ý: ?2. y y B O A x x a. Tia OB trựng với tia Oy b. Tia Ox và tia Ax khụng trựng nhau vỡ hai tia này khụng chung gốc c. Hai tia chung gốc Ox và Oy khụng đối nhau vỡ Ox và Oy khong cựng nằm trờn một đường thẳng Hai tia đối nhau Vậy hai tia đối nhau là hai tia như thế nào? - Nếu lấy một điểm bất kỡ trờn đường thẳng thỡ điểm này cú điểm gỡ đặc biệt? ?1. Cho học sinh trả lời tại cho - Ta cú hai tia Ax và tia AB là hai tia trựng nhau - Vậy hai tia trựng nhau là hai tia như thế nào? Từ nay về sau khi núi cho hai tia mà khụng núi gỡ thờm thỡ ta hiểu đú là hai tia phõn biệt ?2. cho học sinh thảo luận nhúm Là hai tia chung gốc và nằm về hai phớa so với O và cựng nằm trờn một đường thẳng Là gốc chung của hai tia đối nhau Cú chung gốc và nằm cựng một phớa so với gốc và nằm trờn một đường thẳng Học sinh thảo luận nhúm và trỡnh bày, nhận xột, bổ sung 3) Củng cố toàn bài Cho hs thảo luận nhúm làm bài tập 23 . Gợi ý hướng dẫn cỏc nhúm làm việc Gọi đại diện nhúm trỡnh bày Nhận xột chữa bài tập Thảo luận theo nhúm Chỳ ý nghe Đại diện trỡnh bày Theo dừi Bài 23sgk/113 a M N P Q a. – Tia MN, MP, MQ la cỏc tia trựng nhau. - Tia NP, NQ là hai tia trựng nhau. b. Khụng cú tia nào đối nhau. Trong ba tia này khụng cú hai tia nào cú chung gốc vừa nằm ở hai nửa mặt phẳng. 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm cỏc bài tập cũn lại trong SBT. - Nắm chắc nội dung lớ thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới - Chỳ ý nghe - Lắng nghe Ngày soạn: 24/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Tiết 6 LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: Củng cố và khắc sõu kiến thức về tia. 2./ Kĩ năng: Rốn kĩ năng vẽ tia, xỏc định tia đối nhau, trựng nhau, điểm nằm giữa hai điểm, tớnh chớnh xỏc. 3./ Thỏi độ: Xõy dựng ý thức tự giỏc, tớch cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1./ GV : Bảng phụ, thước 2./ HS : Thước III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ - Thế nào là tia? Vẽ hỡnh minh họa 1hs lờn bảng kiểm tra 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Chữa bài tập đó giao về nhà Tiết 6: Luyện tập Bài 26 Sgk/113 • • (h1) A B M • • (h2) A M B a. Điểm M và B nằm cựng phớa đối với điểm A b. Ở h1 điểm B nằm giữa A và M Ở h2 điểm M nằm giữa A và B Bài 28 Sgk/113 x N O M y • • • Hai tia đối nhau gốc O là tia Ox và tia Oy Điểm O nằm giữa hai điểm M và N Bài 29 Sgk /114 • • • • • N C A B M a. Trong ba điểm M, A, C thỡ A nằm giữa M và C b. Trong ba điểm N, A, B thỡ A nằm giữa N và B Bài 26 Sgk/113 - Cho học sinh lờn vẽ và trả lời - Chỳng ta cú thể vẽ điểm M như thế nào nữa ? Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh Từ O ta cú hai tia đối nhau nào ? Từ hỡnh vẽ điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ? Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh Quan sỏt hỡnh vẽ điểm nào nằm giữa trong ba điểm M, A, C? Tương tự trong ba điểm N, A, B ? Học sinh vẽ hỡnh và trả lời Học sinh vẽ như h2 Ox và Oy Điểm O Điểm A nằm giữa Điểm A nằm giữa HĐ 2 : Bài luyện tại lớp bài 31 Sgk/ 114 • B • M • A • C • N Bài 26 SBT/99 A B C • • • a. Cỏc tia gốc A là:Tia AB, tia AC Cỏc tia gốc B là: Tia BA, tia BC Cỏc tia gốc C là: Tia CB, tia CA b. Cỏc tia trựng nhau là: Tia AB và tia AC Tia CB và tia CA c. A Tia BA; A Tia BC khụng chung gốc. Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh Quan sỏt hỡnh vẽ điểm nào nằm giữa trong ba điểm M, A, C ? Tương tự trong ba điểm N, A, B ? GV hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh Điểm A nằm giữa Điểm A nằm giữa 3) Củng cố toàn bài Từ A ta cú cỏc tia nào ? Từ B ta cú cỏc tia nào ? Từ O ta cú cỏc tia nào ? Cỏc tia trựng nhau? (từ A, từ O) A thuộc tia nào và khụng thuộc tia nào? Dựng kớ hiệu thể hiện. Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh và thực hiện. Học sinh thực hiện Học sinh trả lời tại chỗ Bài 24 SBT/99 A O B x • • • y a. Cỏc tia trựng với tia Ay là: tia AO, tia AB b. Hai tia AB và Oy khụng trựng nhau vỡ khụng chung gốc. Hai tia Ax và By khụng đối nhau vỡ khụng chung gốc 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Về xem lại kiến thức đó học, chuẩn bị trước bại tiết sau học. - Chỳ ý nghe - Lắng nghe Ngày soạn: 18/ 09/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:....... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:....... Tiết 7 Đ6. ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa đoạn thẳng. 2./ Kĩ năng: Kĩ năng vẽ hỡnh, nhận dạng được hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia. 3./ Thỏi độ: Xõy dựng ý thức học tập nghiờm tỳc, tự giỏc, tớch cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1./GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2./HS : ễn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhúm. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Kiểm tra bài cũ Lấy hai điểm A và B. Nối A với B Khi đú hỡnh gồm hai điểm A và B gọi là đoạn thẳng AB Vậy đoạn thẳng AB là gỡ ? VD A B Thực hiện yờu cầu A • B 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tỡm hiểu thế nào là đoạn thẳng Tiết 7: Đ6. Đoạn thẳng 1. ẹoaùn thaỳng Đoạn thẳng AB là hỡnh gồm hai điểm A, điểm B và tất cả cỏc điểm năm giữa A và B. Chuự yự: - ẹoaùn thaỳng AB ta coứn goùi laứ ủoaùn thaỳng BA - Hai ủieồm A, B goùi laứ hai ủaàu muựt cuỷa ủoaùn thaỳng AB Ta cũn gọi đoạn thẳng AB là đoạn thẳng nào? Vậy hai điểm A, B gọi là ,gỡ của đoạn thẳng AB? A D VD: C B Lỳc này ta núi hai đoạn thẳng AB và CD như thế nào với nhau? Vậy để vẽ đoạn thẳng ta dựng dụng cụ gỡ ? Là hỡnh gồm hai điểm A và B và tất cả cỏc điểm nằm giữa hai điểm A và B Đoạn thẳng BA Hai đầu mỳt Hđ 2: Tỡm hiểu về vị trớ của hai đoạn thẳng 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. a. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng là hai đoạn thẳng cú một điểm chung VD: A I D C D b. Đoạn thẳng cắt tia( Khi đoạn thẳng và tia cú một diểm chung) A x O K B c. Đoạn thẳng cắt đường thẳng ( Khi đoạn thẳng và đường thẳng cú một điểm chung) A x y B Hỡnh vẽ ta cú hai đoạn thẳng cắt nhau vậy hai đường thẳng cắt nhau là hai đoạn thẳng như thế nào? Vậy khi nào thỡ gọi là đoạn Thẳng cắt tia? Khi nào thỡ gọi là đoạn thẳng cắt đường thẳng? Tuy nhiờn ta cũn cú một số trường hợp đặc biệt khi đoạn thẳng cắt tia, cắt đoạn thẳng tại đầu mỳt hoặc tại điểm gốc. VD: A O x B Vẽ hỡnh Là khi hai đoạn thẳng đú cú một điểm chung. Là: Khi đoạn thẳng và tia cú một điểm chung Khi đoạn thẳng và đường thẳng cú một điểm chung. 3) Củng cố toàn bài Bài 33 cho học sinh trả lời tại chỗ Bài 34 Cho học sinh nhỡn hỡnh vẽ và đọc tờn cỏc đoạn thẳng • , M’ A M B Cho học sinh lờn vẽ, nhận xột sau đú giỏo viờn hoàn chỉnh Bài 35. Cho học sinh trả lời tại chỗ Bài 37. Cho học sinh vẽ hỡnh. Thảo luận theo nhúm Chỳ ý nghe Đại diện trỡnh bày Theo dừi 3. Bài tập Bài 34 Sgk/116 A B C • • • Cú ba đoạn thẳng là: AB ; BC ; AC Bài 35 sgk/116 D. Đỳng Bài 37 Sgk/116 B A • K x •C 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Giỏo viờn hướng dẫn hoc sinh lam cỏc bài tập con lại trong sỏch SBT. - Nắm chắc nội dung lý thuyết của bài. Đọc trước nội dung bài mới: (Đ7. Độ dài đoạn thẳng) - Chỳ ý nghe - Lắng nghe BTVN Bài: 33, 36, 38, 39. SGK Ngày soạn: 24/ 09/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:....... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:....... Tiết 8 Đ7. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIấU: 1./ Kiến thức: - Biết đo độ dài đoạn thẳng, nhận biết được một số dạng thước thụng dụng, biết so sỏnh hai đoạn thẳng. 2./ Kĩ năng: - Rốn kĩ năng sử dụng thước để đo độ dài đoạn thẳng, cú kĩ năng ỏp dụng vào thực tế. 3./ Thỏi độ: - Xõy dựng ý thức học tập nghiờm tỳc, tự giỏc, tớch cực và tinh thần hợp tỏc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1./GV : Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2./HS : ễn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhúm. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của hs Nội dung ghi bảng 1) Đặt vấn đề GV vẽ một đoạn thẳng và đo xỏc định độ dài 2,5cm Vậy 2,5cm khi này được gọi là gỡ của đoạn thẳng AB ? Để xỏc định độ dài của đoạn thẳng ta sử dụng dụng cụ gỡ ? Vậy để hiểu kĩ hơn về độ dài đoạn thẳng chỳng ta sẽ nghiờn cứu bài học hụm nay. Độ dài của đoạn thẳng AB Thước thẳng cú chia khoảng A B 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tỡm hiểu về cỏch đo đoạn thẳng Tiết 8: Đ7. Độ dài đoạn thẳng 1. Đo đoạn thẳng VD: A 3cm B Bước 1: Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B. Bước 2: Di chuyển để vạch 0 của thước trựng với một đầu mỳt Bước 3: Xỏc định độ dài của đoạn thẳng tại đầu mỳt cũn lại trờn vạch của thước Nhận xột: Mỗi đoạn thẳng cú một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0. Chuự yự: Khi A, B truứng nhau, ta noựi khoaỷng caựch giửừa hai ủieồm A vaứ B baống 0. Khi đú ta kớ hiệu như thế nào ? GV cho học sinh vẽ thờm hai đoạn thẳng bất kỡ và đo độ dài Vậy để đo độ dài đoạn thẳng AB ta làm như thế nào ? Vậy ta cú kết luận gỡ về độ dài mỗi đoạn thẳng ? Khi khoảng cỏch giữa hai điểm Khi đú đoạn thẳng => gỡ ? GV: Suy biến thành điểm A và B bằng 0 ta núi như thế nào? AB = 2,5cm hay BA = 2,5 cm 3cm 2cm Đặt cạnh thước đi qua A và B điểm O trựng với vạch 0 của thước, xỏc định độ dài của đoạn thẳng tại điểm B trờn vạch của thước Mỗi đoạn thẳng cú một độ dài Hai điểm A và B trựng nhau Chở thành điểm HĐ 2 : Tỡm hiểu cỏch so sỏnh hai đoạn thẳng 2. So sỏnh hai đoạn thẳng VD: A 2,5cm B C 2,5cm D E 3,5cm F Ta cú: AB = CD AB < EF, CD < EF Hay EF > AB, EF > CD Nhận xột: * Hai đoạn thẳng cú độ dài bẳng nhau thỡ bằng nhau * Tong hai đoạn thẳng đoạn thẳng nào cú độ dài lớn hơn thỡ lớn hơn và ngược lại. ?.1 EF = GH ; AB = IK EF < CD ?2 Thước dõy; b. Thước gấp Thước xớch ?.3 1 In sơ = 2,54 cm Vậy muốn so sỏnh hai đoạn thẳng ta dựa vào điều gỡ ? Trờn hỡnh vẽ ta cú kết luận gỡ ? Vậy hai đoạn thẳng bằng nhau là hai đoạn thẳng như thế nào ? Khi nào thỡ đoạn thẳng AB > CD ? ?.1 Cho học sinh thảo luận nhúm và trỡnh bày và kớ hiệu trong bảng phụ. ?.2 Cho học sinh trả lời tại chỗ GV giới thiệu cho học sinh quan sỏt và tỏc dụng của thước dõy, thước gấp bằng thực tế ?.3. Cho học sinh thực hiện tại chỗ Độ dài của hai đoạn thẳng đú AB = CD AB < EF, CD < EF Hay pEF>AB, EF>CD Là hai đoạn thẳng cú độ dài bằng nhau Khi đoạn thẳng AB cú độ dài lớn hơn độ dài của đoạn thẳng CD Học sinh thảo luận và trỡnh bày 3) Củng cố toàn bài Cho học sinh sử dụng thước dõy đo chiều rộng và chiều dài lớp học và thước gấp hoặc thước thẳng đo bảng hay một số vật dụng cỏ nhõn. Học sinh thực hàng đo tại lớp và đo một số dụng cụ cỏ nhõn 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Giỏo viờn hướng dẫn hoc sinh lam cỏc bài tập con lại trong sỏch SGK. - Nắm chắc nội dung lý thuyết của bài. Đọc trước nội dung bài mới. Đ8. Khi nào thỡ AM + MB = AB ? - Chỳ ý nghe - Lắng nghe BTVN: Bài 40 đến bài 45 SGK. Ngày soạn: 04/ 10/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:....... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:....... Tiết 9 Đ8. KHI NÀO THè AM + MB = AB ? I. MỤC TIấU: Kiến thức: - Biết được khi nào thỡ AM + MB =

File đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 6 dang dung.doc
Giáo án liên quan