Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 16 đến tiết 18

I/ MỤC TIÊU :

+ Kiến thức :

- HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.

+ Kỹ năng :

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính.

+Thái độ :

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

GV : Bảng phụ Sgk, Sgv

HS : Vở ghi , SBT , MTBT

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 16 đến tiết 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10 – 10 – 2007 Ngày giảng : 11 – 10 – 2007 Lớp : 6 B Tiết 16 Luyện tập I/ Mục tiêu : + Kiến thức : - HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. + Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính. +Thái độ : - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV : Bảng phụ Sgk, Sgv HS : Vở ghi , SBT , MTBT III/ Các hoạt động dạy – học : *ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút Yêu cầu HS lên bảng làmbài. 1/ Nêu thứ tự thực hện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. 2/ Tính số tự nhiên x biết. a/ 541 + (218 - x) = 375 b/ 96 - 3(x + 1) = 42 Gv nhận xét đánh giá cho điểm Hs HS lên bảng trả lời 1. Nêu 2 trường hợp - Biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có phép cộng trừ hoặc nhân chia. - Biểu thức không có dấu ngoặc có phép tính cộng trừ, nâng lên luỹ thừa. 2. a) 541 + (218 - x) = 375 218 - x = 541 - 375 218 - x = 194 x = 218 - 184 x = 24 b) 96 - 3 (x + 1) = 42 3( x +1) = 96 - 42 = 54 x +1 = 54 : 3 = 18 x = 18 – 1 = 17 HS lớp theo dõi, nhận xét. Bài tập 77 (SGK - 32) Thực hiện phép tính. a/ 27.75 + 25. 27 - 150 = 27. (75 + 25) - 150 = 27. 100 – 150 = 2700 - 150 = 2550 b/12: {390: [500 - (125 +35.7)]} = 12: {390: [500 - (125 + 245)]} = 12: {390: [500 - 370]} =12:{390 : 130} = 12: 3 =4 Hoạt động 2 : luyện tập 33 phút Nêu thứ tự thực hiện phép tính. Yêu cầu HS trình bày bài hợp lý. HS đọc kỹ đầu bài. 2 HS lên bảng. Bài tập 78 (SGK - 33) Tính giá trị của biểu thức. 12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3) = 12000-(3000 + 5400 + 1200) = 2400 Bài tập 80 (SGK-33) Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, ) 12 1 13 12 - 02 22 1+3 22 32-12 32 1 +3+5 32 62- 32 42 102-62 - (0 + 1)2 02 + 12 (1 + 2)2 12 + 22 (2 + 3)2 22 + 32 Yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV treo bảng phụ đầu bài toán. 1HS lên bảng. HS thực hiện trong nhóm (tổ) Nhóm nào nhanh nhất sẽ trình bày bài toán. Bài tập 81 (SGK-33) Sử dụng máy tính bỏ túi. a) (274 + 318). 6 ấn 274 318 6 Kết quả: 3552 b) 34 . 29 + 14 . 35 ấn 34 29 14 35 1476 c) 49 . 62 - 32 . 51 ấn 49 62 32 51 1460 GV hướng dẫn cách sử dụng trong SGK. Lưu ý: đ/v máy f(x)500A, f(x)500MS máy tự ưu tiên phép tính nhân chia. Gọi đại diện HS tính bằng thao tác tính toán. HS theo dõi. áp dụng tính ( thảo luận theo bàn) + + ( x x x = = + x Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút Bài tập 106, 107, 108, 109, 110 (SBT) Tiết 17 tiếp tục luyện tập. Ôn tập câu hỏi 1, 2, 3, 4 (SGK- 61) Ngày soạn : 15 – 10 – 2007 Ngày giảng : 16 – 10 – 2007 Lớp : 6 B Tiết 17 Luyện tập I/ Mục tiêu : + Kiến thức : - Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. - HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. + Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính. +Thái độ : - Rèn luyện cho HS có tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV : Bảng phụ Sgk, Sgv HS : Vở ghi , SBT , MTBT III/ Các hoạt động dạy – học : *ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra: 1. Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân. 2. Luỹ thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? 3. Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được. Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8 phút GV nêu câu hỏi. GV nêu câu hỏi. Tóm tắt các kiến thức bằng bảng tóm tắt (SGK - 62) Gv nhân xét ,đánh giá HS lên bảng phát biểu và viết công thức HS nhận xét, bổ sung. 1 Hs lên bảng. an = a.a....a (a0) n thừa số am.an = am+n am-an= am.n (a0) (m n) - Số bị trừ số trừ - Có q N sao cho a = b . q Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp. a) A = {40; 41; 42; ....;100} b) B = {10; 12; 14; ....; 98} c) C = {35; 37; 39; ....; 105} Giải Số phần tử của tập hợp Alà: (100 - 40):1 + 1 = 61 (phần tử) Số phần tử của tập hợp B là: (98 - 10):2 + 1 = 45 (phần tử) Số phần tử của tập hợp C là: (105 - 35) : 2 + 1 = 36 (phần tử) Bài 2: Tính nhanh: (2100 - 42): 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98 b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 33)+(27 + 32)+(28 + 31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 Bài 3: Thực hiện phép tính sau: a) 3.52 - 16 : 22 = 3.25-16:4 = 75 - 4 = 71 b) (39.42 - 37.42):42 = [42.(39-37)]:42 = 42.2 : 42 = 2 c) 2448 : [119 - (23 - 6)] = 2448 : [19-17] = 2448: 102 = 24 Hoạt động 2 : luyện tập 35 phút GV nêu yêu cầu hoạt động nhóm. ? Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm như thế nào ? GV viết đầu bài (bảng phụ) GV đưa đầu bài lên bảng. Yêu cầu nêu thứ tự thực hiện các phép tính. GV chốt lại thứ tự thực hiện phép tính. HS thảo luận theo nhóm, nêu cách làm và kết quả. HS quan sát quy luật của dãy số và nêu cách tìm Số phần tử =( số cuối trừ số đầu) chia cho khoảng cách +1 3 Hs lên bảng. Hs đọc kỹ đầu bài nêu cách tính nhanh 3 HS lên bảng làm bài c) 2.31.12 + 4.6.42+8.27.3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 Hs n.xét, bổ sung Bài 4: Tìm x biết: b) (x - 36) : 18 = 12 x - 36 = 12 . 18 x - 36 = 216 x = 216 + 36; x = 252 c) 2x = 16 ; 2x = 24 x = 4 d) x50 = x với x = 0 ta có: 050 = 0 Với x = 1 ta có 150 = 1 Với x >1 ta có x50 > x Vậy x {0; 1} GV đưa đầu bài lên bảng. Gv nhận xét chữa bài cho Hs HS quan sát nêu cách tìm x. 3 HS lên bảng. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà 2phút HS ôn lại các phần đã học, các dạng bài tập đã làm, tiết 18 kiểm tra 1 tiết Ngày soạn : 16 – 10 – 2007 Ngày giảng : 17 – 10 – 2007 Lớp : 6 B Tiết 18 Kiểm tra viết 1 tiết I/ Mục tiêu : + Kiến thức : - Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương. + Kỹ năng : - Rèn khả năng tư duy, tính toán, chính xác, hợp lý. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính. +Thái độ : - Rèn luyện cho HS có tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II / Chuẩn bị: HS: Ôn tập theo hướng dẫn tiết 17. GV: Đề kiểm tra và đáp án. III / Tiến trình dạy học: GV phát đề kiểm tra đã chuẩn bị. Bài 1: Viết các tập hợp sau vào ô tương ứng. Tập A các số tự nhiên a mà a - 5 = 4 A = { Tập B các số tự nhiên a mà a . 0 = 1 B = { Tập C các số tự nhiên a mà a . 0 = 0 C = { Tập D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6 D = { Bài 2: Điền vào ô trống: Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 53 2006 2006 2006 0 23 Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Cách tính đúng là. A. 2. 42 = 82 = 64 B. 2. 42 = 2.16 =32 C. 2. 42 = 2 . 8= 16 D. 2. 42 = 82 = 16 Bài 4: Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể). a) 4.52 - 3.23 b) 2.76.12 + 3.8.13 + 9.4.7 c) 1024: (17.25 - 15.25) Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a) (9x + 2) . 3 = 60 b) 71 + (26 - 3x) : 5 = 75 c) 2x = 32 d) (x - 6)2 = 9 Bài 6: Tính tổng: S = 31 + 2 + 22 + 23 + 24 +.....+ 29 Đáp án chấm: Bài 1: (1đ2) mỗi ý đúng 0,25 điểm. a) A = {9} ; B =  ; C = N ; D = {0} Bài 2: Điền vào ô trống (1 điểm) Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 53 5 3 125 20061 2006 1 2006 20060 2006 0 1 23 2 3 8 Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Bài 3: (1 điểm) Chọn B. Bài 4: Thực hiện phép tính: (3 điểm) a) 4.52 - 3.23 = 4.25 - 3.8 (0,5 điểm) = 100 - 24 = 76 (0,5 điểm) b) 2.76.12 + 3.8.13 + 9.4.6 = 24.76.12 + 3.8.13 + 9.4.6 (0,5 điểm) = 24.(76 + 13 + 9) = 24.100 = 2400 (0,5 điểm) c) 1024: (17.25 - 15.25) = 1024 : 25(17 - 15) (0,5 điểm) = 1024 : 25 . 2 = 24 = 16 (0,5 điểm) Bài 5: a) (9x + 2). 3 = 60 9x + 2 = 20 9x = 18 x = 2 b) 71 + (26 - 3x): 5 = 75 (26 - 3x): 5 = 4 26 - 3x = 20 (0,5 điểm) 3x = 6 x = 2 (0,5 điểm) c) 2x = 32 2x = 25 x = 5 (0,5 điểm) d) (x - 6)2 = 9 (x - 6)2 = 32 x - 6 = 3 x = 9 (0,5 điểm) Bài 6: Tính tổng: S = 1 + 2 + 22 + 23 + ....+ 29Vậy S = ta có: 2S = 2 + 22 + 23 + .... + 210 2S - S = 210 - 1 (0,5 điểm) 210 - 1 (0,5 điểm )

File đính kèm:

  • docso6Tiet1618.doc
Giáo án liên quan