Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 102

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Hoùc sinh ủửụùc laứm quen vụựi khaựi nieọm taọp hụùp baống caựch laỏy caực vớ duù veà taọp hụùp , nhaọn bieỏt ủửụùc moọt ủoỏi tửụùng cuù theồ thuoọc hay khoõng thuoọc moọt taọp hụùp cho trửụực .

2. Kĩ năng:

Hoùc sinh bieỏt vieỏt moọt taọp hụùp theo dieón ủaùt baống lụứi cuỷa baứi toaựn , bieỏt sửỷ duùng caực kyự hieọu vaứ

3. Thái độ:

Reứn luyeọn cho hoùc sinh tử duy linh hoaùt khi duứng nhửừng caựch khaực nhau ủeồ vieỏt moọt taọp hụùp

 

II. CHUẨN BỊ

1.Giáo viên:

SGK, Bảng phụ.

2. Học sinh:

SGK, Bảng nhóm.

 

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC

1.Ổn định tổ chức (1 phút)

2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)

HS1:

3.Bài mới

 

doc291 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 102, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: chương I : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết: 1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Hoùc sinh ủửụùc laứm quen vụựi khaựi nieọm taọp hụùp baống caựch laỏy caực vớ duù veà taọp hụùp , nhaọn bieỏt ủửụùc moọt ủoỏi tửụùng cuù theồ thuoọc hay khoõng thuoọc moọt taọp hụùp cho trửụực . 2. Kĩ năng : Hoùc sinh bieỏt vieỏt moọt taọp hụùp theo dieón ủaùt baống lụứi cuỷa baứi toaựn , bieỏt sửỷ duùng caực kyự hieọu ẻ vaứ ẽ 3. Thái độ : Reứn luyeọn cho hoùc sinh tử duy linh hoaùt khi duứng nhửừng caựch khaực nhau ủeồ vieỏt moọt taọp hụùp II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) HS1: 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động1: Các ví dụ *GV : Lấy các ví dụ về tập hợp có trong đời sống hàng ngày và trong toán học. - Tập hợp các đồ vật ( sách, bút) đặt trên bàn. Tập hợp các học sinh của lớp 6A. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Tập hợp các chữ cái a, b, c. *HS: chú ý và lấy ví dụ tương tự. Hoạt động 2 : Cách viết và các kí hiệu. a, Cách viết. *GV: Khẳng định” Tên của tập hợp là các chữ in hoa”. Ví dụ: Tập hợp các số nhỏ hơn 5. Viết là: A =;hay A =.Các số 0; 1; 2; 3 gọi là các phần tử. b, Kí hiệu: 0 đọc là 0 thuộc A hay Phần tử 0 là phần tử của A Tương tự với các phần tử 1 ; 2 ; 3 ; 4. 5A Phần tử 5 không thuộc tập hợp A hoặc 5 không là phần tử của A. *HS: chú ý và ghi bài và làm tượng tự theo giáo viên. * Chú ý. *GV: -Nhận xét cách viết của một tập hợp và cách viết liệt kê các phần tử trong tập hợp. *HS : Trả lời. *GV: -Nhận xét và đưa ra chú ý: Để viết một tập hợp, thường có hai cách: Liệt kê các phần tử của tập hợp Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. *GV: Giới thiệu cho học sinh cách minh họa của một tập hợp .2 .1 A .0 .3 .4 Hoạt động 3:?1. *GV : gọi 1 học sinh lên bảng làm còn học sinh ở dưới hoạt động cá nhân Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông : 2 D ; 10 D *HS : thực hiện và quan sát -Nhận xét bài của bạn. *GV: Kiểm tra bài học sinh là và -Nhận xét. 2 D ; 10 D ?2. *GV: Ghi Yêu cầu ?2 lên bảng và cho học sinh hoạt động theo cá nhân, Yêu cầu 1 học sinh lên thự hiện Yêu cầu ?2 *HS: Thực hiện *GV: -Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét --Nhận xét chung: B = 1. Các ví dụ. - Tập hợp các đồ vật ( sách, bút) đặt trên bàn. Tập hợp các học sinh của lớp 6A. Tập hợp cá số tự nhiên nhỏ hơn 4. Tập hợp các chữ cái a, b, c. 2. Cách viết và các kí hiệu. a, Cách viết. Tên của tập hợp là các chữ in hoa Ví dụ: Tập hợp các số nhỏ hơn 5. Viết là: A =;hay A =. b. Kí hiệu. Các số 0; 1; 2; 3 gọi là các phần tử. Kí hiệu: 0 đọc là 0 thuộc A hay Phần tử 0 là phần tử của A Tương tự với các phần tử 1 ; 2 ; 3 ; 4. 5A Phần tử 5 không thuộc tập hợp A hoặc 5 không là phần tử của A. * Chú ý. Để viết một tập hợp, thường có hai cách: Liệt kê các phần tử của tập hợp Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. Biểu đồ ven: .2 .1 A .0 .3 .4 3 .?1. Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông 2 D ; 10 D ?2. B = Chú ý. Khi viết tập hợp không lên viết lặp các phần tử, mà chỉ viết một lần để đại diện nó. 4.Củng cố (1 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) - Hoùc sinh laứm caực baứi taọp 4 ; 5 SGK trang 6 - Coự theồ laứm theõm caực baứi taọp tửứ 1 ủeỏn 9 ụỷ saựch Baứi taọp Toaựn 6 trang 3 vaứ 4 Ngày giảng: Lớp: 6A:……….. Lớp: 6B:……….. Lớp: 6C:……….. Lớp: 6D:……….. Lớp: 6E:……….. Tiết: 2 Tập hợp các số tự nhiên I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Hoùc sinh bieỏt ủửụùc taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn , naộm ủửụùc caực qui ửụực veà thửự tửù trong taọp hụùp soỏ tửù nhieõn , bieỏt bieồu dieón moọt soỏ tửù nhieõn treõn tia soỏ , naộm ủửụùc ủieồm bieồu dieón soỏ nhoỷ hụn ụỷ beõn traựi ủieồm bieồu dieón soỏ lụựn hụn treõn tia soỏ . 2. Kĩ năng : Hoùc sinh phaõn bieọt ủửụùc caực taọp hụùp N vaứ N* , bieỏt sửỷ duùng caực kyự hieọu Ê vaứ ³ , bieỏt vieỏt soỏ tửù nhieõn lieàn sau , soỏ tửù nhieõn lieàn trửụực cuỷa moọt soỏ tửù nhieõn 3. Thái độ : Reứn luyeọn cho hoùc sinh tớnh chớnh xaực khi sửỷ duùng caực kyự hieọu . II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 6A: Lớp: 6B: Lớp: 6C: . Lớp: 6D: Lớp: 6E: 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) Kieồm tra baứi taọp 4 vaứ 5 SGK trang 6 (hoùc sinh khaực cuỷng coỏ vaứ sửỷa sai) Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 3 nhửng nhoỷ hụn 10 baống hai caựch Lieọt keõ vaứ neõu tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa phaàn tửỷ 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động1:Tập hợp N và N* *GV : -Yêu cầu học sinh liệt kê các số tự nhiên mà đã học ở tiểu học , viết tập hợp các số tự nhiên đó và biểu diễn tập hợp các số tự nhiên trên cùng một trục số. -Giới thiệu kí hiệu tập hợp số tự nhiên : N *HS : Chú ý và thực hiện. Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên *GV : -Hãy so sánh các số tự nhiên sau : 3 và 5; 4 và 7; 8 và 2. -Có -Nhận xét gì về vị trí của các điểm trên cùng trục số. -Nếu cho hai số tự nhiên a và b (a nhỏ hơn b) khi đó: Ta viết aa. a, Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở ria số đi từ trái sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn nhỏ hơn, chảng hạn số 3 nằm ở bên trái số 5. b, Nếu a<b và b<c thì a<c. c, Mỗi số liền sau duy nhất chảng hạn số tự nhiên sau số 2 là số 3. Số liền trước số 3 là số 2, số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị. d, số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên nào lớn nhất. e, Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. *HS: chú ý nghe giảng và Trả lời các câu hỏi của giáo viên, ghi bài. Hoạt động 3:? *GV :Ghi đề bài lên bảng Điền vào chổ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 28, …., …. …., 100, ….. Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện ? học sinh ở dưới thực hiên vào giấy và -Nhận xét bài làm của bạn. *HS : Thực hiện. 1. Tập hợp N và N* Các số 0, 1, 2, 3, 4,…. Là các số tự niên. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là N. hay N= và chúng được biểu diễn trên tia số Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu N* N*=. 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia ( Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết aa.). Trong hai điểm trên tia số (tia số nằm ngang, chiều mũi tên ở ria số đi từ trái sang phải), điểm ở bên trái biểu diễn nhỏ hơn, chảng hạn số 3 nằm ở bên trái số 5. b, Nếu a<b và b<c thì a<c. c, Mỗi số liền sau duy nhất chảng hạn số tự nhiên sau số 2 là số 3. Số liền trước số 3 là số 2, số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị. d, số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên nào lớn nhất. ? Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 28, …., …. …., 100, ….. Giải: 28, 29, 30. 99, 100, 101. 4.Củng cố (1 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; 8 ; 9 ; 10 Ngày giảng: Lớp: 6A:……….. Lớp: 6B:……….. Lớp: 6C:……….. Lớp: 6D:……….. Lớp: 6E:……….. Tiết: 3 Ghi số tự nhiên I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Hoùc sinh hieồu theỏ naứo laứ heọ thaọp phaõn , phaõn bieọt soỏ vaứ chửừ soỏ trong heọ thaọp phaõn . Hieồu roừ trong heọ thaọp phaõn , giaự trũ cuỷa moói chửừ soỏ trong moọt soỏ thay ủoồi theo vũ trớ 2. Kĩ năng : Hoùc sinh bieỏt ủoùc vaứ vieỏt caực soỏ La Maừ khoõng quaự 30 . 3. Thái độ : Hoùc sinh thaỏy ủửụùc ửu ủieồm cuỷa heọ thaọp phaõn trong vieọc ghi soỏ vaứ tớnh toaựn . II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 6A: Lớp: 6B: Lớp: 6C: . Lớp: 6D: Lớp: 6E: 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) Kieồm tra baứi taọp veà nhaứ 7 vaứ 8 SGK trang 29 GV cuỷng coỏ Hoùc sinh sửỷa sai . 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động1: Số và chữ số *GV : -Đưa ra ví dụ : Để viết số 312 ta làm thế nào ? - Ta phải biết đọc được 10 chữ số sau Một số tự nhiên có thể có một chữ số , hai chữ số, ba chữ số, .... chữ số Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số ; 312 là số có 3 chữ số ; 54 là số có 2 chữ số . *HS :Đọc 10 chữ số và ghi bài vào vở. *Chú ý: *GV: -Có -Nhận xét gì về cách viết của số sau: 15 712 314. - Yêu cầu học sinh cần phân biệt: số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số hàng trăm với chữ số hàng trăm, …. - Hướng dẫn học sinh làm ví dụ minh họa chú ý trên: 3895. Số đã cho số hàng trăm chữ số hàng trăm số hàng trục chữ số hàng chục các chữ số 3895 38 8 389 9 3,8,9,5 *HS: Trả lời và chú ý , ghi bài vào vở Hoạt động 2: Hệ thập phân: *GV : - khẳng định cách ghi như trên là cách ghi số trong hệ thập phân. -Có -Nhận xét gì về cách ghi của các số sau đây : 222 = 200 + 20 + 2 ; 325 = 300 + 20 + 5. -Từ đó với a thì : = ?  = ? *HS: Trả lời: *GV: -Nhận xét và Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó. Do Vậy mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau. *HS: chú ý và ghi bài vào vở. Hoạt động 3: ? *GV: -Yêu cầu học sinh hoạt động các nhân làm ?. Hãy viết: -Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số. - Số tự nhiên lớn nhất có ba chứ số khác nhau. *HS: 2 học sinh lên bảng trình bày. Hoạt động 4: Chú ý: *GV : Giới thiệu học sinh cách ghi số La Mã bằng bảng phụ. Các số La Mã được ghi ba chữ số : Chữ số I V X Giá trị tương ứng trong hệ tập phân 1 5 10 Do Vậy người ta viết các số La Mã từ 1 đến 10 . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I II III IV V VI VII VIII IX X - Yêu cầu học sinh viết các số La Mã từ 11 đến 20 và từ 21 đến 30. Hoạt động 4 : *GV : Yêu cầu học làm bài tập số 11 và bài 15 trong SGK trang 10 *HS: thực hiện. 1. Số và chữ số . Ta có: Một số tự nhiên có thể có một chữ số , hai chữ số, ba chữ số, .... chữ số Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số ; 312 là số có 3 chữ số ; 54 là số có 2 chữ số . *Chú ý : Số đã cho số hàng trăm chữ số hàng trăm số hàng trục chữ số hàng chục các chữ số 3895 38 8 389 9 3,8,9,5 2. Hệ thập phân : 222 = 200 + 20 + 2 ; 325 = 300 + 20 + 5. từ đó với a thì : = 10a + b.  = 100a + 10b + c. Vậy: Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó. Do Vậy mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau. ?. Giải -Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999 - Số tự nhiên lớn nhất có ba chứ số khác nhau là 987. *Chú ý: Các số La Mã được ghi ba chữ số : Chữ số I V X Giá trị tương ứng trong hệ tập phân 1 5 10 Do Vậy người ta viết các số La Mã từ 1 đến 10 . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I II III IV V VI VII VIII IX X 4.Củng cố (1 phút) Baứi taọp 12 ; 13 a . 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Baứi taọp veà nhaứ 13b ; 14 ; 15 . Ngày giảng: Lớp: 6A:……….. Lớp: 6B:……….. Lớp: 6C:……….. Lớp: 6D:……….. Lớp: 6E:……….. Tiết: 4 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Hoùc sinh hieồu ủửụùc moọt taọp hụùp coự theồ coự moọt phaàn tửỷ , coự nhieàu phaàn tửỷ , coự theồ coự voõ soỏ phaàn tửỷ , coự theồ khoõng coự phaàn tửỷ naứo ; hieồu ủửụùc khaựi nieọm taọp hụùp con vaứ khaựi nieọm hai taọp hụùp baống nhau . 2. Kĩ năng : Hoùc sinh bieỏt tỡm soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp , bieỏt kieồm tra moọt taọp hụùp laứ taọp hụùp con hoaởc khoõng laứ taọp hụùp con cuỷa moọt taọp hụùp cho trửụực , bieỏt vieỏt moọt vaứi taọp hụùp con cuỷa moọt taọp hụùp cho trửụực , bieỏt sửỷ duùng ủuựng caực kyự hieọu è vaứ ỉ. 3. Thái độ : Reứn luyeọn cho Hoùc sinh tớnh chớnh xaực khi sửỷ duùng caực kyự hieọu ẻ vaứ è . II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 6A: Lớp: 6B: Lớp: 6C: . Lớp: 6D: Lớp: 6E: 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) Laứm baứi taọp 14 SGK trang 10 Vieỏt giaự trũ cuỷa soỏ trong heọ thaọp phaõn . Laứm baứi taọp 15 SGK trang 10 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp. *GV: Đưa ra ví dụ sau: A=; B = ; C = ; D = . Hỏi có bao nhiêu phần tử trong mỗi một tập hợp?. *HS: Trả lời. *GV: -Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? D = ; E = ; H = . *HS : Hoạt động theo các nhân. 1 học sinh lên bảng làm *GV: Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2 Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2. *HS : Thực hiện dưới lớp. 1 học sinh lên bảng làm. *GV: từ ?2 có -Nhận xét gì? *HS: Trả lời. *GV: Khẳng định trong một tập hợp nếu không có một phần tử nào thì gọi tập hợp đó là tập hợp rỗng và kí hiệu là: *GV: Trong Một tập hợp các thể có bao nhiêu phần tử ?. *HS: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. Hoạt động 2: Tập hợp con *GV : đưa ra ví dụ : cho hai tập hợp: E = và tập hợp : F = . Có -Nhận xét gì về các phần tử của hai tập hợp trên ?. *HS: ở tập hợp F có có chứa hai phần tử của tập hợp E và còn có các phần tử mà tập hợp E không có . *GV: Khẳng định “ Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B” Kí hiệu: AB ( đọc là: A là tập hợp con của tập hợp B) hay là: B A ( đọc là:A được chứa trong B hoặc B chứa A). *HS: chú nghe giảng và ghi bài và lấy ví dụ minh họa. *GV: Yêu cầu cả lớp thực hiện ?3. Cho ba tập hợp: M = ; A = ; B = Dung kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên. *HS: học sinh làm cá nhân, 1 học sinh lên bảng làm. *GV: có -Nhận xét gì về mối quan hệ giữa hai tập hợp A bà tập hợp B ? *HS: hai tập hợp này giống hệt nhau *GV: nêu chú ý: Nếu A B và B A khi đó A = B. 1.Số phần tử của một tập hợp . Cho ba tập hợp sau: A=; B = ; C = ; D = . ta thấy : Tập hợp A có một phần tử. Tập hợp B có hai phần tử. Tập hợp C có 100 phần tử. Tập hợp D có vô số phần tử . ?1. Tập hợp D có 1 phần tử . Tập hợp E có 2 phần tử . Tập hợp E có 11 phần tử . ?2 Vì 5 >2 do Vậy không có số tự nhiên nào của x để x + 5 = 2. *Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập hợp rỗng kí hiệu là:. Vậy Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. 2. Tập hợp con. Cho hai tập hợp : tập hợp: E = và tập hợp : F = . F *c E *x *y *d ta thấy hai phần tử x, y E và F., còn hai phần tử c, d chỉ F. đo đó ta nói Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F. Vậy : Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B. * Kí hiệu : AB ( đọc là: A là tập hợp con của tập hợp B) hay là: B A ( đọc là:A được chứa trong B hoặc B chứa A). ?3. M A; M B; A B; B A. *Chú ý. Nếu A B và B A khi đó A = B. 4.Củng cố (1 phút) Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 18 ; 19 ; 20 SGK trang 13 Ngày giảng: Lớp: 6A:……….. Lớp: 6B:……….. Lớp: 6C:……….. Lớp: 6D:……….. Lớp: 6E:……….. Tiết: 5 luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Hoùc sinh naộm vửừng kieỏn thửực veà taọp hụùp , phaõn bieọt ủửụùc caực taọp hụùp N vaứ N* , taọp hụùp con 2. Kĩ năng : Reứn luyeọn kyỷ naờng vieỏt moọt taọp hụùp theo dieón ủaùt baống lụứi cuỷa baứi toaựn baống hai caựch lieọt keõ caực phaàn tửỷ vaứ chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa caực phaàn tửỷ , bieỏt sửỷ duùng thaứnh thaùo caực kyự hieọu ẻ vaứ ẽ ; è vaứ ậ , 3. Thái độ : Laứm baứi caồn thaọn ,xaực ủũnh chớnh xaực soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp . II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 6A: Lớp: 6B: Lớp: 6C: . Lớp: 6D: Lớp: 6E: 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) HS1: 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 21/14 *HS: Một học sinh lên bảng thực hiện *GV: Gợi ý: Trong trửụứng hụùp caực phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp khoõng vieỏt lieọt keõ heỏt ( bieồu thũ bụỷi daỏu “. . . “ ) caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ủửụùc vieỏt coự qui luaọt . *HS: Hoùc sinh chaỏt vaỏn caựch giaỷi cuỷa baùn mỡnh *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. GV cuỷng coỏ vaứ cho bieỏt coõng thửực giaỷi baứi taọp naứy ủeồ tỡm soỏ phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp laứ (b – a + 1) *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 22/14. *HS : Ba học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét . Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2 *GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập số23, 24, 25/24 theo nhóm. *HS: Nhóm 1: Làm bài 23 Nhóm 2: Làm bài 23 Nhóm 3: Làm bài 23 *GV: Yêu cầu các nhóm trình bày. Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Baứi taọp 21 / 14 Taọp hụùp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . . ; 20 } Coự 20 – 8 + 1 = 13 phaàn tửỷ - Baứi taọp 22 / 14 a) Taọp hụùp C caực soỏ chaỳn nhoỷ hụn 10 C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 } b) Taọp hụùp L caực soỏ leỷ lụựn hụn 10 nhửng nhoỷ hụn 20 L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 } c) Taọp hụùp A ba soỏ chaỳn lieõn tieỏp , soỏ nhoỷ nhaỏt laứ 18 A = { 18 ; 20 ; 22 } Taọp hụùp B boỏn soỏ leỷ lieõn tieỏp ,trong ủoự soỏ lụựn nhaỏt laứ 31 B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31 } - Baứi taọp 23 / 14 Taọp hụùp D coự (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phaàn tửỷ Taọp hụùp E coự (96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phaàn tửỷ - Baứi taọp 24 / 14 A laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 10 B laứ taọp hụùp caực soỏ chaỳn N* Quan heọ giửừa caực taọp hụùp treõn vụựi N laứ A è N ; B è N ; N* è N - Baứi taọp 25 / 14 A = { In-do-neõ-xi-a , Mi-an-ma , Thaựi Lan , Vieọt Nam } B = { Xin-ga-po , Bru-naõy , Cam-pu-chia } . 4.Củng cố (1 phút) trong tửứng baứi taọp treõn 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ luyeọn taọp theõm ụỷ saựch baứi taọp vaứ xem trửụực baứi Pheựp Coọng vaứ Pheựp Nhaõn Ngày giảng: Lớp: 6A:……….. Lớp: 6B:……….. Lớp: 6C:……….. Lớp: 6D:……….. Lớp: 6E:……….. Tiết: 6 Phép cộng và phép nhân I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng ; bieỏt phaựt bieồu vaứ vieỏt daùng toồng quaựt cuỷa caực tớnh chaỏt ủoự . 2. Kĩ năng : Hoùc sinh bieỏt vaọn duùng caực tớnh chaỏt treõn vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm , tớnh nhanh . 3. Thái độ : Hoùc sinh bieỏt vaọn duùng hụùp lyự caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng vaứ pheựp nhaõn vaứo giaỷi toaựn II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 6A: Lớp: 6B: Lớp: 6C: . Lớp: 6D: Lớp: 6E: 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) -Theỏ naứo laứ taọp hụùp con cuỷa moọt taọp hụùp ? - Cho taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 0 nhửng khoõng vửụùt quaự 5 vaứ taọp hụùp B caực soỏ thuoọc N* nhoỷ hụn 4 Haừy vieỏt taọp hụùp A , B vaứ cho bieỏt quan heọ giửừa hai taọp hụùp aỏy . 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1:Tổng và tích hai số tự nhiên. *GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính tổng và tích của hai số tự nhiên đã học ở tiểu học *HS: Đó là phép tính cộng và phép tính nhân: a + b = c (số hạng) (số hạng) (tổng) a . b = d (thừa số) (thừa số) (tích) *GV: -Nhận xét đưa ra chú ý cho học sinh: Nếu trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số. Ví dụ: a.b = ab -Yêu cầu học sinh làm ?1 Điền vào chỗ trống: a 12 21 1 b 5 0 48 15 a + b a . b 0 *HS: -Thực hiện các nhân -Một học sinh lên bảng làm. *GV: -Yêu cầu học sinh dưới lớp -Nhận xét . --Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?2 Điền vào chỗ trống sau : a, Tích của một số với số 0 thì bằng … b, Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng... *HS: thực hiện Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. *GV: Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng, phép nhân đã học ở tiểu học *HS: -Hoạt theo 4 nhóm độc lập. -Treo bảng nhóm lên bảng. *GV:- Yêu cầu các nhóm -Nhận xét chéo - -Nhận xét: *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài vào vở. *GV: Treo bảng phụ: Ta có thể phát biểu bằng lời các tính chất như trên như sau: a, Tính chất giao hoán: -Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi. -Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không đổi. b, Tính chất kết hợp. - Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. - Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. c, Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3 Tính nhanh : a, 46 + 17 + 54 ; c, 87.36 + 87.64 b, 4.37.25 ; *HS : -Hoạt động cá nhân. -Ba học sinh lên bảng làm. *GV: -Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. - Nhận xét chung bài của ba học sinh. Tổng và tích hai số tự nhiên. a + b = c (số hạng) (số hạng) (tổng) a . b = d (thừa số) (thừa số) (tích) Nếu trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số. Ví dụ: a.b = ab. ?1. a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a + b 17 21 49 15 a . b 60 0 48 0 ?2. a, Tích của một số với số 0 thì bằng 0 . b, Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Hoặc ta có thể phát biểu bằng lời như sau: a, Tính chất giao hoán: -Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi. -Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không đổi. b, Tính chất kết hợp. - Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. - Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. c, Tính chất phân phối của phưps nhân đối với phép cộng: Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại ?3. Tính nhanh: a, (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117. b, 4.25.37 = (4.25).37 = 100.37 = 3700. c, 87.36 + 87.64 = 87.(36 + 64 ) = 8700. 4.Củng cố (1 phút) Baứi taọp 26 ; 27 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút) Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 28 ; 29 ; 30 Ngày giảng: Lớp: 6A:……….. Lớp: 6B:……….. Lớp: 6C:……….. Lớp: 6D:……….. Lớp: 6E:……….. Tiết: 7 luyện tập 1 I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Naộm vửừng caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng vaứ pheựp nhaõn . 2. Kĩ năng : Vaọn duùng moọt caựch hụùp lyự caực tớnh chaỏt ủoự ủeồ giaỷi toaựn nhanh choựng 3. Thái độ : Bieỏt nhaọn xeựt ủeà baứi vaọn duùng ủuựng , chớnh xaực caực tớnh chaỏt . II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: SGK, Bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, Bảng nhóm. III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) Lớp: 6A: Lớp: 6B: Lớp: 6C: . Lớp: 6D: Lớp: 6E: 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) Kieồm tra baứi taọp 30 : Tỡm soỏ tửù nhieõn x , bieỏt : a) (x – 34) . 15 = 0 b) 18 . (x – 16) = 18 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 31/17 *HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Nhaọn xeựt ủeà baứi cho nhửừng soỏ haùng coọng ủửụùc soỏ troứn đ aựp duùng tớnh chaỏt gỡ cuỷa pheựp coọng ? *HS: Aựp duùng tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ keỏt hụùp cuỷa pheựp coọng *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. *HS: Thực hiện. *GV: Nhaọn xeựt toồng cuỷa daừy n soỏ haùng tửù nhieõn lieõn tieỏp khaực ta cuừng duứng tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ keỏt hụùp ủeồ thửùc hieọn nhử baứi naứy *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2 *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 32 và 33/17 theo nhóm. *HS: Nhóm 1, 4 làm bài tập 32 Nhóm 2,3 làm bài tập số 33 *GV: Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày. Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ài tập số 34/17. *HS : Hai học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. Hướng dẫn học sinh dùng máy tính bỏ túi để so sánh kết quả bài trên. *HS: Làm theo hướng dẫn của giáo viên. + Baứi t

File đính kèm:

  • docgiao an toan 6 du bo.doc