Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra chương 1

I - Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần :

- Kiến thức :

ẹửụùc kieồm tra laùi caực kieỏn thửực coọng, trửứ, nhaõn, chia vaứ luyừ thửứa cuỷa soỏ muừ tửù nhieõn.

Caực daỏu hieọu chia heỏt cho 2, 5, 3, 9. Caực baứi toaựn thửùc teỏ giaỷi baống caựch vaọn duùng tỡm ệCLN vaứ BCNN.

- Kĩ năng :

Kĩ năng tính toán; kĩ năng giải toán ; cách trình bày .

- Thái độ : Giaựo duùc loứng trung thửùc, tửù laọp, caồn thaọn trong tớnh toaựn.

II - Chuẩn bị của thầy và trò :

*) Giaựo vieõn: ẹeà baứi phoõ toõ cho tửứng HS. ẹaựp aựn.

*) Hoùc sinh: OÂn taọp kú kieỏn thửực chửụng 1

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1810 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 15 tháng 11 năm 2008 Tiết 39: KIEÅM TRA CHệễNG I I - Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần : - Kiến thức : ẹửụùc kieồm tra laùi caực kieỏn thửực coọng, trửứ, nhaõn, chia vaứ luyừ thửứa cuỷa soỏ muừ tửù nhieõn. Caực daỏu hieọu chia heỏt cho 2, 5, 3, 9. Caực baứi toaựn thửùc teỏ giaỷi baống caựch vaọn duùng tỡm ệCLN vaứ BCNN. - Kĩ năng : Kĩ năng tính toán; kĩ năng giải toán ; cách trình bày . - Thái độ : Giaựo duùc loứng trung thửùc, tửù laọp, caồn thaọn trong tớnh toaựn. II - Chuẩn bị của thầy và trò : *) Giaựo vieõn: ẹeà baứi phoõ toõ cho tửứng HS. ẹaựp aựn. *) Hoùc sinh: OÂn taọp kú kieỏn thửực chửụng 1 III - Ma trận: KT cơ bản Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Các phép tính trong N 1 0,5 1 0,25 2 1 1 0,25 1 0,5 3 TN- 3TL 2,5 điểm Dấu hiệu chia hết. 1 0,5 1 0,5 1 1 1 0,25 1 0,5 3 TN- 2 TL 2,75điểm Số nguyên tố , hợp số, Phân tích ra TS nguyên tố, UC,BC, ưCLN,BCNN . 2 1 1 1 1 0,5 1 0,25 1 2,0 4 TN- 3 TL 4,75 điểm Cộng 4 TN 1TL 3 ,0 điểm 3 TN 3 TL 3,25 điểm 3TN 3TL 3,75 điểm 10 TN- 7 TL 10 điểm IV - Đề bài: Đề lẻ : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi trước đỏp ỏn em cho là đỳng. Cõu 1. Tổng, hiệu nào sau đõy khụng chia hết cho 6 ? A. 48 + 54. B. 80 + 18 + 4. C. 54 – 36. D. 60 – 14. Cõu 2. Sụ chia hết cho 2 và 3. Khi đú * là: A. 2 hoặc 5. B. 5 hoặc 8. C. 8 hoặc 2. D. 0 hoặc 4. Cõu 3. Cho cỏc số 621; 1205; 1327; 6354. Cú mấy số chia hết cho 9 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu 4. Số nào là số nguyờn tố trong cỏc số sau ? A. 77. B. 83. C. 87. D. 39. Cõu 5. Số 84 được phõn tớch ra số nguyờn tố cú kết quả là: A. 22.3.7 B. 3.4.7 C. 23.7 D. 2.32.7 Cõu 6. Ước chung của 12 và 30 là: A. ước của 12. B. ước của 30. C. ước của 6. D. đỏp ỏn khỏc. Cõu 7. Cho cỏc cõu sau : (I) Phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. (II) Nhõn cỏc thừa số vừa chọn với số mũ nhỏ nhất. (III) Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung. (IV) Nhõn cỏc thừa số đó chọn với số mũ cao nhất . (V) Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung và riờng. Thứ tự cỏc cõu nào cho ta cỏch tỡm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số ? A. (I) → (III) → (II). B. (I) → (IV) → (V). C. (I) → (III) → (IV). D. (I) → (V) → (IV). Cõu 8: Giá trị của x ,biết : [(x - 3)2+7] .2 = 14 là: A. 0 B. 7 C. 3 D. 14 Cõu 9 : Từ x (x – 1) = 0 ta suy ra: A. x = 0 B. x = 0 hoặc x =1 C. x = 1 D. Một kết quả khỏc. Cõu 10: Nếu a m ; a n và m , n là hai số nguyờn tố cựng nhau thỡ : A. a (m+n) B. a (m – n) C. a (mn) D. a (m:n) II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) a) Tớnh: 180 – (4.52 – 3.24) [( 48 + 82).5 - (59+135)]:12 b) Tỡm x, biết: 280 – 3.(x - 1) = 64 (3x – 2)3 = 64. c) Cho tập hợp A cỏc ước của 12, tập hợp B cỏc ước của 9. Hóy tỡm giao của hai tập hợp A và B. Bài 2. (2,0 điểm) Ba đội cụng nhõn phải trồng một số cõy như nhau. Mỗi người đội I trồng 6 cõy, mỗi người đội II trồng 8 cõy, mỗi người đội III trồng 10 cõy. Tớnh số cõy mỗi đội phải trồng, biết rằng số cõy đú trong khoảng từ 300 đến 400. Bài 3. (1 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho : (3n +8) (n+2) Đề chẵn: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi trước đỏp ỏn em cho là đỳng. Cõu 1. Tổng, hiệu nào sau đõy khụng chia hết cho 6 ? A. 47 + 54. B. 84 + 15 + 9. C. 54 – 36. D. 60 – 18. Cõu 2. Sụ chia hết cho 2 và 3. Khi đú * là: A. 2 hoặc 4. B. 6 hoặc 0. C. 4 hoặc 6. D. 6 hoặc 8. Cõu 3. Cho cỏc số 6021; 1215; 1327; 6354. Cú mấy số chia hết cho 9 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu 4. Số nào là số nguyờn tố trong cỏc số sau ? A. 77. B. 81. C. 87. D. 73. Cõu 5. Số 108 được phõn tớch ra số nguyờn tố cú kết quả là: A. 22.32 B. 33.4 C. 23.32 D. 22.33 Cõu 6. Ước chung của 18 và 15 là: A. ước của 3. B. ước của 6. C. ước của 15. D. ước của 8. Cõu 7. Cho cỏc cõu sau : (I) Phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. (II) Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung. (III) Nhõn cỏc thừa số đó chọn với số mũ cao nhất. (IV) Nhõn cỏc thừa số vừa chọn với số mũ nhỏ nhất. (V) Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung và riờng. Thứ tự cỏc cõu nào cho ta cỏch tỡm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số ? A. (I) → (III) → (IV). B. (I) → (IV) → (V). C. (I) → (III) → (V). D. (I) → (V) → (III). Cõu 8: Giá trị của x ,biết : [(x - 3)2+7] .2 = 14 là: A. 3 B.14 C. 7 D. 0 Cõu 9: Nếu a m ; a n và m , n là hai số nguyờn tố cựng nhau thỡ : A. a (mn) B. a (m – n) C. a (m+n) D. a (m:n) Cõu10: Từ x (x – 1) = 0 ta suy ra: A. x = 0 B. x = 0 hoặc x =1 C. x = 1 D. Một kết quả khỏc. II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) a) Tớnh: 80 – (4.52 – 3.24) [(58 + 72).5 - (147+35)]:12 b) Tỡm x, biết: 123 – 5.(x + 4) = 38 (2x – 1)3 = 125. c) Cho tập hợp A cỏc ước của 15, tập hợp B cỏc ước của 10. Hóy tỡm giao của hai tập hợp A và B. Bài 2. (2,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh . Khi xếp hàng 8; hàng10; hoặc hàng 12 đều vừa đủ . Tính số học sinh khối 6 của trường đó ? Bài 3. (1 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho : (2n +7) (n+2) V - Đỏp ỏn và cỏch cho điểm: Đề lẻ: Đề chẵn: Phần trắc nghiệm: Cõu 1: (0,25đ) Chọn D Chọn A Cõu 2: (0,25đ) Chọn C Chọn B Cõu 3: (0,25đ) Chọn B Chọn C Cõu 4: (0,25đ) Chọn B Chọn D Cõu 5: (0,5đ) Chọn A Chọn D Cõu 6: (0,5đ) Chọn C Chọn A Cõu 7: (0,5đ) Chọn C Chọn D Cõu 8: (0,5đ) Chọn C Chọn A Cõu 9: (0,5đ) Chọn B Chọn A Cõu 10: (0,5đ) Chọn C Chọn B Phần tự luận: Đề lẻ: Đề chẵn: Bài 1: Cõu a: (0,5đ) * Kết quả 128 * Kết quả 28 (0,5đ) * Kết quả 38 * Kết quả 39 Cõu b: (0,5đ) x = 73 x = 13 (0,5đ) x =2 x = 3 Cõu c: (1đ) A ầ B = ƯC (12; 9) = {1; 3} A ầ B = ƯC (15; 10) = {1; 5} Bài 2: (2,0đ) Đỏp số: 360 cõy Đỏp số: 360 học sinh Bài 3: (1,0đ) n = 0 n = 1

File đính kèm:

  • docTiet 39Kiem traDeMa tran.doc
Giáo án liên quan