Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 61: Luyện tập

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu

2. Kỹ năng:

- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.

- Làm được các bài tập trong SGK

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ bài tập 84, 86 + MTBT

- HS: MTBT

III/ Phương pháp:

- Phương pháp vấn đáp

- Phương pháp phân tích

IV/ Tổ chức giờ học:

1. ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài (5 phút)

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/01/12 Ngày giảng: 05/01/12 Tiết 61. Luyện Tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu 2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. - Làm được các bài tập trong SGK 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài tập 84, 86 + MTBT - HS: MTBT III/ Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp phân tích IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài (5 phút) + Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tăc nhân hai số nguyên cùng dấu áp dụng: a) (-25).8 = b) (-15).(-4) = áp dụng: a) (-25).8 = -(25.8) = -200 b) (-15).(-4) = 15.4 = 60 3. HĐ1. áp dụng quy tắc và tìm ra thừa số chưa biết: - Mục tiêu: Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu tìm được số chưa biết - Đồ dùng: Bảng phụ bài 84, 86 (SGK-92) - GV treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát và làm bài tập 84 - HS quan sát bảng phụ và làm bài tập 84 1. áp dụng quy tắc và tìm ra thừa số chưa biết: Bài 84/92 - Yêu cầu HS xét dấu của Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 a.b và a.b2 + + + + - GV: a.b2 = a.b.b + - - + - Gọi 2 HS lên bảng điền - + - - - - + - - Yêu cầu HS làm bài 86 Bài 86/93 - Yêu cầu HS HĐ nhóm a -15 13 -4 9 -1 trong 3 phút b 6 -3 -7 -4 -8 - Gọi đại diện 2 nhóm báo a.b -90 -39 28 36 8 cáo - Gọi 2 nhóm còn lại nhận xét - GV nhận xét và chốt lại - Đại diện nhóm nhận xét - HS lắng nghe 4. HĐ2. So sánh - Mục tiêu: So sánh được tích hai số nguyên với một số nguyên - Các bước tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 88 ? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì ? Có những khẳ năng nào xẩy ra đối với x ? Nếu x < 0 thì(-5)x như thế nào với 0 ? Nếu x = 0 thì(-5)x như thế nào với 0 ? Nếu x > 0 thì(-5)x như thế nào với 0 - HS làm bài 88 Cho xZ So sánh (-5)x và 0 Có thể: x < 0 x = 0 x > 0 - Nếu x > 0 => (-5)x < 0 - Nếu x = 0 => (-5)x = 0 - Nếu x (-5)x > 0 2. Dạng 2. So sánh Bài 88/93 Cho xZ. sánh (-5)x và 0 - Nếu x > 0 => (-5)x < 0 x = 0 => (-5)x = 0 x (-5)x > 0 5. HĐ3. Sử dụng máy tính - Mục tiêu: Sử dụng được máy tính tính tích của hai số nguyên - Đồ dùng: Bảng phụ, MTBT - Các bước tiến hành: - GV treo bảng phụ và yều cầu HS làm bài 89 - GV hướng dẫn HS tính - Gọi 3 HS lên bảng tính - Gọi 3 HS nhận xét - GV nhận xét và chốt lại - HS quan sát bảng phụ và làm bài 89 - HS làm theo hướng dẫn của GV - 3 HS lên bảng tính - 3 HS nhận xét - HS lắng nghe 3. Dạng 3. Sử dụng máy tính Bài 89/93 a) (-1356).17 = - 23052 b) 39.(-152) = - 5928 c) (-1909).(-75) = 143175 6. Tổng kết hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu - Làm bài tập: 126, 127, 128, 129 (SBT) - Nghiên cứu trước bài: Tính chất của phép nhân - Hướng dẫn bài 129 (SBT-70). Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

File đính kèm:

  • docTiet 61.doc
Giáo án liên quan