Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 20 - Tiết 39: Rèn kỹ năng nhân, chia hai số nguyên

I.Mục Tiêu:

1/ Kiến thức

- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặc biệt quy tắc dấu(-)x(-)=(+)

2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên,bình ph¬ơng của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.

3/ Thái độ: Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên ( thông qua bàI toán chuyển động)

I.Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ, Máy tính Casio, tài liệu tham khảo TNC-CĐ

-HS: Học bài và làm bài tập ở nhà.

III.Hoạt động dạy – học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 20 - Tiết 39: Rèn kỹ năng nhân, chia hai số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20 Tiết:39 RÈN KỸ NĂNG NHÂN, CHIA HAI SỐ NGUYÊN I.Mục Tiêu: 1/ Kiến thức - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên , chú ý đặc biệt quy tắc dấu(-)x(-)=(+) 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên,bình phơng của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. 3/ Thái độ: Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên ( thông qua bàI toán chuyển động) I.Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ, Máy tính Casio, tài liệu tham khảo TNC-CĐ -HS: Học bài và làm bài tập ở nhà. III.Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0 Chữa bài tập 1: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài Hs2: So sánh qu tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên Chữa bài tập 2Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài Giá trị của biểu thức (x-2).(x+4) khi x=-1 là số nào trong 4 đáp số A,B,C,D dới đây: A=9; B=-9;C=5;D=-5 Hs1:P hát biểu quy tắc Chữa bài tập Hs2: so sánh Phép cộng: (+)+(+) (+) (-)+(-)(-) (-)+(+)à(-) hoặc (+) Phép nhân : (+).(+)(+) (-).(-)(+) (-).(+)(-) Chữa bài tập Hoạt động 2. luyện tập Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số cha biết Bài 3:Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài điền các dấu “+”, (-) thích hợp vào ô trống. - Gợi ý cột 3 “dấu của ab” trớc. - Căn cứ vào cột 2 và 3 ,điền dấu cột 4” dấu của ab2” Cho Hs hoạt động nhóm. Bài 2 (bài 86 trang 93 SGK) Điền số vào ô trống cho đúng. (1) (2) (3) (4) (5) (6) a -15 13 9 b 6 -7 -8 ab -39 28 -36 8 Bài 4:Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài Biết rằng 32=9.có số nguyên nào khác mà bình phơng của nó cũng bằng 9. Gv yêu cầu một nhóm trình bày, kiểm tra một vài nhóm khác -Mở rộng: Biểu diễn các số 25 , 36 , 49 , 0 dới dạng tích hai số nguyên bằng nhau. Nhận xét gì về bình phơng của mọi số? -Dạng 2: So sánh các số Bài 4 ( bài 82 trang 92 SGK) So sánh: a) (-7).(-5) với 0 b)(-17).5 với (-5).(-2) c)(+19+.(+6) với (-17).(-10). Bài 5: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài Cho x Z. So sánh (-5).x với 0. X có thể nhận những giá trị nào? -Dạng 3 : Bài toán thực tế Gv đa đề bài 133 trang 71 SBT Đề bài………………..Hãy xác định vị trí của ngời đó so với 0. Gv gọi hs đọc đề bài Hỏi : Quãng đờng và vận tốc quy ớc thế nào? - Thời điểm qui ớc nh thế nào? +8 +4 0 -4 -8 km A C 0 D B a) v=4;t=2 b) v=4;t=-2 c)v=-4 d) v=-4;t=-2 Giải thích ý nghĩa các đại lợng ứng với từng trờng hợp -Vậy xét ý nghĩa của bài toán chuyển động , quy tắc phép nhân số nguyên phù hợp với ý nghĩa thực tế Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 6: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài Gv yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK Nêu cách đặt số âm trên máy Gv yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi để tính: a) (-1356).7 b)39.(-152) c)(-1909).(-75) (1) (2) (3) (4) Dấu của a Dấu của b Dấu của ab Dấu của ab2 + + - - + - + - + - - + + + - - -Hs hoạt động theo nhóm làm bài 4 Bài 4: 32=(-3)2=9 một nhóm trình bày lời giải hs làm NX: bình phơng của mọi số nguyên đều không âm. Hs làm bài tập 5 a) (-7).(-5) > 0 b)(-17).5 < (-5).(-2) c)(+19+.(+6) < (-17).(-10). HS: x có thể nhận các giá trị: Nguyên dơng, nguyên âm,0 xnguyên dơngL-5).x<0 x nguyên âm: (-5).x>0 x=0: (-5).x = 0 hs đọc đề bài chiều trái phải: + chiều phải trái: - Thời điểm hiện tại: 0 Thời điểm trớc: - Thời điếm sau: + Hs giải thích a) v=4;t=2 nghĩa là ngời đó đI từ trái phảI và thời gian là sau 2 giờ nữa Vị trí ngời đó: A (+4).(+2)=(+8) b)4.(-2)=-8 vị trí của ngời đó: B c) (-4).2=-8 vị trí của ngời đó: B d) (-4).(-2) =8 Vị trí ngời đó: A HS: tự đọc SGK và làm phép tính trên máy tính bỏ túi a)-9492 b)-5928 c)143175 Hớng dẫn về nhà -Ôn lại các quy tắc phép nhân số nguyên-Ôn lại tính chất phép nhân trong N - Bài tập 126 131 trang 70 SBT.Các bài tập trong TNC-CĐ. Tuần: 20 Tiết 40 RÈN KỸ NĂNG VẬN DỤNG QUY TẮC CHUYỂN VẾ I.Mục Tiêu: 1/Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. 2/ Kỹ năng: rèn luyện kĩ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế để tính nhanh tính hợp lí. 3/ Thái độ: Vận dụng kiến thức toán học vòa một số bài toán thực tế. II.Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ, bảng từ và các tấm viết số để tiến hành trò chơi trong bài 72 SGK -HS: Học bài và làm bài tập ở nhà. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1:Các bài toán tính tổng Bài 1: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài a) 3784+23-3785-15 gợi ý HS cách nhóm Thực hiện phép tính Nhắc lại quy tắc cho các số hạngvào trong ngoặc . b)21+22+23+24-11-12-13-14. Bài 71: Tính nhanh. a) -2001+(1999+2001); b) (43-863)-(137-57) gọi 2 HS lên bảng *Hoạt động 2:Các bài toán tìm x Bài 2: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài Tìm số nguyên x biết: 4-(27-3)=x-(13-4) gv: có những cách làm nào ? ( thu gọn trong ngoặc trớc hoặc bỏ ngoặc rồi thực hiện chuyển vế) Bài 3: Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài Tìm số nguyên x biết: 9-25=(7-x)-(25+7) nhắc lại tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức: Gv đa đề bài 4 trên bảng phụ Bài 4 Gv hớng dẫn HS phân tích. Gọi số điểm của A,B,c lần lợt là: a,b,c ( điểm) a) a+b+c=0 =>8+b+(-3)=0=>b=3-8=>b=-5 b) Gợi ý mà a+b+c = 0 Tính c? Trò chơi: Bài tập 72 trang 88 SGK Gv nêu đề bài bằng bảng từ, có gắn các số nh hình 51 SGK ( 2 bảng để dùng cho 2 đội) Có thể gợi ý: - Tìm tổng mỗi nhóm tổng 3 nhóm = 12 tổng các số trong mỗi nhóm lúc sau = 4 cách chuyển Bài 1: a) = (3784-3785)+(23-15) = -1 +8 = 7 b) = ( 21-11) + (22-12) + (23-13) + (24-14) = 40 a) = -2001 + 1999 +2001 = (-2001+2001) +1999 = 1999 b) = 43 -863 -137+57 = ( 43+57)-(863+137) = 100 – 100 = - 900. Bài 2: Cách1: 4-24 = x-9 4-24+9 = x=> x = -11 Cách 2: 4 -27 + 3 = x -13 + 4 -27 +_3 +13 =x=> x = -11 hs làm theo 2 cách tơng tự nh trên Bài 3 Hs thực hiện các yêu cầu của GV Hs đọc đề bài 4 Hs: Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là: 27 -48 = -21 hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay là: 39 - 24 = 15 hs: tóm tắt đề bài: Tổng số điểm của A + B + C = 0 a) Tính điểm của B nếu A đợc 8 điểm và C đợc -3 điểm. b) Tính điểm của C nếu điểm hs lập đẳng thức biểu thị tổng số điểm của 3 ngời = 0 rồi giải bài tập. c= -12 Hs hoạt động nhóm * Hớng dẫn về nhà: - Ôn tập các quy tắcbài tập 67, 69 trang 87 SGK bà

File đính kèm:

  • docTUAN 20.DOC
Giáo án liên quan