Giáo án Toán lớp 2

I.Mục tiêu:

- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. Thứ tự của các số.

- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

II.Đồ dùng dạy học:

Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK).

 

doc290 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1 THỨ TIẾT TÊN BÀI DẠY 2 1 Ôn tập các số đến 100 3 2 Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) 4 3 Số hạng – Tổng 5 4 Luyện tập 6 5 Đề xi mét NS:19/8/2011 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ND:22/8/2011 I.Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. Thứ tự của các số. - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Đồ dùng học tập 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100. b.Thực hành Bài 1: Củng cố về số có 1 chữ số. GV hướng dẫn HS nêu Bài 2:Củng cố về các số có 2 chữ số -Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông -Hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số. Bài 3: Củng cố về số liền trước, số liền sau. GV nhắc lại cho HS. 34 Liền trước của 34 là 33. Liền sau của 34 là 35. 3. Củng cố, dặn dò -Xem lại bài -Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) 4. Nhận xét tiết học -HS thực hiện -HS lắng nghe, nhắc lại. HS đọc yêu cầu. Bài 1: HS điền lần lượt theo thứ tự :3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 2:HS đọc yêu cầu bài toán.. HS điền đầy đủ các số còn thiếu theo thứ tự. Số bé nhất có 2 chữ số là 10 Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Bài 3:HS đọc yêu cầu. Số liền trước của 39 là 40. Số liền trước của 90 là 89. Số liền trước của 99 là 98 Số liền sau của 99 là 100 HS lắng nghe NS:20/8/2011 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TIẾP THEO) ND:23/8/2011 I.Mục tiêu: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. II.Đồ dùng dạy học: Kẻ, viết sẵn bảng( như bài 1 SGK) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: Vở bài tập ở nhà. Gọi HS đọc: + Từ 10 đến 30. + Từ 88 đến 100. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. GV chữa bài cho HS. Bài 2: ( dành cho HS khá giỏi) Bài 3: Nêu cách thực hiện Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm. Bài 4:Hướng dẫn cách làm. GV chữa bài cho HS. Bài 5: Nêu cách làm GV chữa bài cho HS. 3. Củng cố, dặn dò -Xem lại bài. -Chuẩn bị bài: Số hạng – tổng. 4. Nhận xét tiết học HS thực hiện HS lắng nghe, nhắc lại. Bài 1: HS đọc yêu cầu 36: Ba mươi sáu 36 = 30 + 6 71: Bảy mươi mốt 71= 70 + 1 94: Chín mươi tư 94 = 90 +4 Bài 2:HS đọc yêu cầu, HS làm. 98 = 90 + 8 61 = 60 + 1 88 = 80 + 8 74 = 70 + 4 47 = 40 + 7 55 = 50 + 5 Bài 3:đọc yêu cầu. 34 < 38 80 + 6 > 85 72 > 70 40 + 4 = 44 27 < 72 68 = 68 Bài 4:Đọc yêu cầu. lắng nghe. a/ 28,33,45,54 b/ 54,45,33,28 Bài 5: HS làm, nhận xét Điền lần lượt: 67,76,84, 93,98. HS lắng nghe NS:21/8/2011 SỐ HẠNG – TỔNG ND:24/8/2011 I.Mục tiêu - Biết số hạng; tổng - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi sồ hạng, tổng như SGK. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: Vở bài tập ,Gọi HS đọc, viết các số 99, 62,73,100. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Số hạng- tổng b.Giới thiệu số hạng và tổng - Ghi bảng phép cộng 35 + 24 = 59 35 gọi là số hạng + 24 gọi là số hạng 59 gọi là tổng. -Yêu cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng c/ Hướng dẫn HS thực hành Bài 1: HS đọc yêu cầu -Muốn tìm tổng ta phải làm ntn? GV chữa bài cho HS. Bài 2:GV hướng dẫn HS đặt phép tính thẳng cột. -Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ số thẳng cột) Bài 3: Hướng dẫn HS tóm tắt Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn? Tóm tắt Buổi sáng bán: 12 xe đạp Buổi chiều bán: 20 xe đạp Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? GV chấm vở và chữa bài cho HS. 3.Củng cố, dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài: Luyện tập 4.Nhận xét tiết học HS thực hiện HS nhắc lại HS đọc phép cộng 35 + 24 = 59 Đọc CN-ĐT 35 --> số hạng 24 --> số hạng 59 --> tổng Bài 1: HS đọc yêu cầu. HS nêu HS làm bài tính tổng lần lượt là :69, 27, 65. Bài 2: HS đọc yêu cầu. + 9 + 30 + 53 20 28 22 58 75 29 Bài 3: HS đọc đề toán, trả lời câu hỏi của GV. Làm vào vở. Bài giải Số xe đạp 2 buổi cửa hàng bán được là: 12 + 20 = 32 (xe đạp) Đáp số: 32 xe đạp HS lắng nghe NS:22/8/2011 LUYỆN TẬP ND:25/8/2011 I.Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng - HS khá, giỏi làm được các BT:bài 2 cột 1, 3, bài 3 b, bài 5. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra:Gọi HS nêu lại các thành phần của phép cộng. GV nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Luyện tập b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Nêu cách thực hiện Nêu tên các thành phần trong phép cộng Gv chữa bài cho HS. Bài 2: Hướng dẫn làm bài -Cộng nhẩm từ trái sang phải - Các cột còn lại gọi HS khá, giỏi làm. Bài 3: Nêu yêu cầu và cách thực hiện Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu, HS làm, nhận xét. GV hướng dẫn HS làm tóm tắt. Tóm tắt Có :25 học sinh trai Và :32 học sinh gái Có tất cả: …học sinh? GV chấm và chữa bài cho HS. Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu, HS làm, nhận xét ( Dành cho HS khá giỏi) 3.Củng cố, dặn dò -Xem lại bài, Chuẩn bị bài: Đêximet 4. Nhận xét tiết học HS thực hiện Nhắc lại. Bài 1: Đọc yêu cầu,HS làm bài. + + + + : 34 53 29 62 42 26 40 5 76 79 69 67 Bài 2: Đọc yêu cầu 40 + 10 +10 = 60 40 + 20 = 60 Bài 3: HS làm bài, sửa bài + + + 43 20 5 25 68 21 68 88 26 Bài 4: làm vào vở. Bài giải Số học sinh trong thư viện có tất cả là: 25 + 32 = 57 (học sinh) Đáp số: 57 học sinh Bài 5: HS khá, giỏi làm. + + + + + + + + 32 36 58 55 45 21 20 31 77 86 78 57 HS lắng nghe NS:23/8/2011 ĐÊ XI MET ND:26/8/2011 I. Mục tiêu - Biết đề- xi- mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề- xi- mét. - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đề - xi –met. - HS khá, giỏi làm được các BT:bài 3. II. Đồ dùng dạy học: Một băng giấy có chiều dài 10 cm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Gọi HS đặt tính và tính: 22+13, 15+22. 2. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Đêximet b/Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét Phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ dài và ghi số đo lên giấy. - Giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1 đêximét” - Đêximét viết tắt là dm -Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm. Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là đêximét -Yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng giấy . Yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng: 10 cm = 1 dm -1 dm bằng mấy cm? Yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có độ dài 1 dm. c/Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn” vào chỗ chấm.GV hướng dẫn HS so sánh các đoạn thẳng theo yêu cầu của bài. Câu a/ so sánh đoạn AB, CD với đoạn 1 dm. Câu b/ so sánh với đoạn trực tiếp là AB và CD Bài 2: Tính (theo mẫu) - Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả. GV chữa bài cho HS. Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi) Không thực hiện phép đo hãy ước lượng độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm. Không được dùng thước đo, chỉ ước lượng với 1 dm để đoán ra rồi ghi vào chỗ chấm. 3.Củng cố, dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập 4.Nhận xét tiết học HS thực hiện HS lắng nghe HS nêu cách đo, thực hành đo. - 1 vài HS đọc lại - 1 và HS đọc: Băng giấy dài 1 đêximét - HS ghi: 10 cm = 1 dm HS nêu HS thực hiện Bài 1:HS đọc yêu cầu bài toán. Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm. Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB. Bài 2:HS đọc yêu cầu. 8 dm + 2 dm = 10 dm 3 dm + 2 dm = 5 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm 10 dm – 9 dm = 1 dm Bài 3: HS khá giỏi làm AB: 9 cm CD : 12 cm. HS lắng nghe LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2 THỨ TIẾT TÊN BÀI DẠY 2 6 Luyện tập 3 7 Số bị trừ – Số trừ –Hiệu 4 8 Luyện tập 5 9 Luyện tập chung 6 10 Luyện tập chung NS:25/8/2011 LUYỆN TẬP ND:29/8/2011 I.Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm - HS khá, giỏi làm được các BT: bài 3 cột 3. II. Đồ dùng dạy học: Mỗi nhóm HS có thước thẳng có các vạch chia thành từng cm và từng chục cm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: Gọi HS đổi đơn vị: 10 cm=…dm 1 dm=…cm 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : Luyện tập. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu, HS làm ,nhận xét GV chữa bài cho HS. Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu. Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu.Hướng dẫn HS 2dm chính là 20cm. Bài 3:GV hướng dẫn HS làm bài,nếu cần thiết có thể cho HS sử dụng các vạch trên thước thẳng để nhận biết số thích hợp ở mỗi chỗ chấm rồi ghi kết quả vào vở. GV cho HS làm và chữa bài cho HS. Cột 3 gọi HS khá, giỏi làm. Bài 4:Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. -Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm. - GV gọi HS làm và chữa bài. 3. Củng cố,dặn dò - Xem lại bài, Chuẩn bị bài: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu 4.Nhận xét tiết học HS thực hiện HS nhắc lại. Bài 1: HS đọc yêu cầu, làm bài 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm A 1 dm B Bài 2: HS đọc yêu cầu của GV. 2 dm = 20 cm Đọc CN-ĐT Bài 3:HS đọc yêu cầu bài toán. 1 dm = 10 cm 2 dm = 20 cm 3 dm = 30 cm 5 dm = 50 cm 30 cm = 3 dm 60 cm = 6 dm Bài 4: Độ dài cái bút chì là 16 cm Độ dài một gang tay của mẹ là 2 dm. Độ dài một bước chân của Khoa là 30 cm. Bé Phương cao 12 dm. HS lắng nghe. NS:26/8/2011 SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU ND:30/8/2011 I. Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - HS khá, giỏi làm được các BT:bài 2 câu d. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ có các tấm bìa như SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Gọi HS làm BT3 cột 3. GV nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Số bị trừ- số trừ- hiệu b. Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu -GV ghi bảng phép trừ 59 – 35 = 24 -Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. -Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ vừa 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu. Yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc. -Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu lại tên các thành phần theo cột dọc. -Em có nhận xét gì về tên các thành phần trong phép trừ theo cột dọc. -GV kết luận: Khi đặt tính dọc, tên các thành phần trong phép trừ không thay đổi. - Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu. c/Hướng dẫn thực hành Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn : muốn tính hiệu ta phải làm gì? GV hướng dẫn HS lấy số bị trừ trừ cho số trừ. Gọi HS làm, GV chữa bài. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. Hướng dẫn HS đặt phép tính thẳng cột. Câu d gọi HS khá, giỏi làm bảng lớp. Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu.Hướng dẫn HS làm tóm tắt. Tóm tắt Một sợi dây : 8 dm Cắt đi :3 dm Còn lại :..dm? GV chấm điểm vở và chữa bài cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập 4.Nhận xét tiết học. HS thực hiện HS lắng nghe, nhắc lại. Đọc CN. HS nhắc lại. - 59 --> số bị trừ 35 --> số trừ 24 --> hiệu - HS nhận xét HS lắng nghe. Bài 1: HS đọc yêu cầu. HS trả lời. HS làm bài. Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34 Hiệu 13 60 62 09 72 0 - - - Bài 2: 79 38 67 25 12 33 34 26 54 Bài 3: HS làm bài vào vở. Bài giải Số dm đoạn dây còn lại là 8 - 3 = 5 (dm ) Đáp số: 5 dm HS lắng nghe. NS:27/8/2011 LUYỆN TẬP ND:31/8/2011 I.Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng 1 phép trừ . - HS khá, giỏi làm được các BT:bài 2 cột 3, bài 5. IICác hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: Số bị trừ – số trừ - hiệu Nêu tên các thành phần trong phép trừ 85 – 14 = 71 92 – 51 = 41 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài : Luyện tập b. Hướng dẫn làm bài tập _ Bài 1: GV gọi HS nêu cách làm bài, nêu lại các thành phần của phép trừ rồi cho HS làm và chữa bài. Chú ý hướng dẫn HS đặt phép tính thẳng cột. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả, GV chữa bài. Lưu ý tính từ trái sang phải. Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm bảng con. - Yêu cầu HS chỉ vào từng số của phép trừ và nêu tên gọi.Lưu ý HS đặt phép tính thẳng cột. Bài 4:Gọi HS đọc đề, HS làm vào vở, GV chấm vở, chữa bài. Tóm tắt Mảnh vải : 9 dm Cắt ra :5 dm Còn lại :.. dm? Bài 5: Gọi HS khá, giỏi làm. 3. Củng cố- dặn dò: -Nêu lại các thành phần trong phép trừ -Xem lại bài, chuẩn bị bài:Luyện tập chung 4. Nhận xét tiết học HS nêu HS nhắc lại. _ 96 49 88 Bài 1: HS đọc yêu cầu, làm bài. - _ 64 44 20 12 84 15 36 64 52 Bài 2:HS đọc yêu cầu, tính và điền các kết quả. 60 – 10 – 20 = 30 60 – 40 = 20 90 – 10 – 20 = 60 90 – 30 = 60 Bài 3: HS làm bảng con. - - - 84 77 59 31 53 19 53 40 24 Bài 4: HS làm bài vào vở. Bài giải Số dm mảnh vải còn lại là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số: 4 dm Bài 5: HS khá, giỏi làm: C.60 cái ghế HS nêu HS lắng nghe NS:27/8/2011 LUYỆN TẬP CHUNG ND:1/9/2011 I.Mục Tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - HS khá, giỏi làm được các BT:bài 2 câu e, g; bài 3 cột 3. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: Gọi HS làm BT2 cột 3 trang 10.GV nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Luyện tập chung. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Gọi HS làm, GV nhận xét, chốt lại kết quả. Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu. -GV gọi HS làm và nhận xét - Câu e, g gọi HS khá, giỏi làm. Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm bảng con. - GV luu ý HS đặt phép tính thẳng cột. nhận xét bài làm của HS, chốt lại kết quả đúng . - Cột 3 gọi HS khá, giỏi làm bảng lớp. Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu, HS làm, nhận xét . hướng dẫn HS làm tóm tắt. Tóm tắt Lớp 2A : 18 HS Lớp 2B : 21 HS Hai lớp : ? HS GV chấm vở và chữa bài cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung 4. Nhận xét tiết học HS thực hiện HS nhắc lại. Bài 1:HS đọc yêu cầu, tự làm bài a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50. b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74. c) 10, 20, 30, 40. Bài 2: HS đọc yêu cầu bài toán, làm bài. a) Số liền sau của 59 là 60 b) Số liền sau của 99 là 100 c) Số liền trước của 89 là 88 d) Số liền trước của 1 là 0 e) Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75 g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là 87 và 88. Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán, làm bảng con. + + + + - - 32 87 21 96 43 75 54 78 75 75 75 52 75 75 43 35 57 42 - HS khá, giỏi làm cột 3. Bài 4: Làm vào vở. Bài giải Số học sinh đang tập hát cả hai lớp có: 18 + 21 = 39 (học sinh ) Đáp số: 39 học sinh HS lắng nghe NS:28/8/2011 LUYỆN TẬP CHUNG ND:2/9/2011 I.Mục Tiêu: -Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. -Biết số hạng; tổng. -Biết số bị trừ, số trừ, hiệu -Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - HS khá, giỏi làm được các BT: bài 1 : 3 số sau, bài 3 : 2 phép tính sau, bài 5. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: Gọi HS làm BT2 cột 3 trang 11 bài vừa học. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :Luyện tập chung. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu,Gọi HS nhắc lại số hàng chục và số hàng đơn vị. HS làm. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS nêu cách làm bài. +Muốn tính tổng ta làm ntn? +Muốn tính hiệu ta làm ntn? -Giáo viên nhận xét sửa sai . Bài 3 : Cho HS làm bảng con. - GV nhận xét , chốt lại kết quả đúng - 2 cột sau gọi HS khá, giỏi làm bảng lớp. Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu, GV hướng dẫn tóm tắt: Tóm tắt Mẹ và chị : 85 quả cam Mẹ : 44 quả cam Chị : quả cam ? -GV chấm vở và chữa bài cho HS. Bài 5 : Gọi HS khá giỏi làm. -GV nhận xét , tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài: Kiểm tra 4.Nhận xét tiết học. HS thực hiện HS lắng nghe, nhắc lại. Bài 1:HS làm bài. 25 = 20 + 5 87 = 80 + 7 62 = 60 + 2 39 = 30 + 9 99 = 90 + 9 85 = 80 + 5 Bài 2:HS làm bài. Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu 30 14 00 10 Bài 3:HS đọc yêu cầu và tự làm bài. - - + + 48 65 94 30 11 42 52 54 78 Bài 4: HS làm vào vở Bài giải Số quả cam chị hái được là: 85 - 44 = 41 ( quả cam) Đáp số: 41 quả cam Bài 5:HS khá, giỏi làm 1 dm = 10 cm 10 cm= 1 dm Lắng nghe. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3 THỨ TIẾT TÊN BÀI DẠY 2 11 Kiểm tra 3 12 Phép cộng có tổng bằng 10 4 13 26 + 4; 36 + 24 5 14 Luyện tập 6 15 9 cộng với một số: 9 + 5 NS:1/9/2011 KIỂM TRA ND:5/9/2011 I. Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: -Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau. -Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. -Giải bài toán bằng 1 phép tính đã học -Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II. Đề bài Bài 1: Viết các số Từ 70 đến 80:…………………………………………………………………………….. Từ 89 đến 95 :……………………………………………………………………………… Bài 2: a) Số liền trước của 61 là:……… b) Số liền sau của 99 là:………… Bài 3: Tính + + - + + + + - 42 84 60 66 5 54 31 25 16 23 Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: A B Độ dài đoạn thẳng AB là: …… cm Hoặc là: ….. dm III. Hướng dẫn đánh giá Bài 1: 3 điểm Mỗi số viết đúng được điểm (kể cả các số 70, 80, 89, 95) Bài 2: 1 điểm Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm Bài 3: 2,5 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 4: 2,5 điểm. Viết lời giải đúng được 1 điểm. Viết phép tính đúng được 1 điểm Viết đáp số đúng được 0,5 điểm Sai lời giải không tính điểm toàn bài Bài 5: 1 điểm NS:2/9/2011 PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 ND:6/9/2011 I. Mục tiêu - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm 1 số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - HS khá, giỏi làm được các BT:bài 1 cột 4, bài 3 dòng 2. II. Đồ dùng dạy học: - 10 que tính - Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị, chục. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: vở bài tập 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Phép cộng có tổng bằng 10 b. Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 GV làm thao tác trên vật thật và yêu cầu HS sử dụng vật thật. -Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10 que tính, ta viết 6 +4 = 10 Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng theo cột. Bước 1: -Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6 vào cột đơn vị). -Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới 6 que tính, viết 4 vào cột đơn vị dưới 6) -Tất cả có mấy que tính? chục đơn vị + 6 4 1 0 Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính lại Bước 2: Thực hiện phép tính -Đặt tính dọc -6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. + 6 4 10 6 + 4 = 10 Gọi HS Đọc CN-ĐT c.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cho HS tự làm vàï chữa bài. Cột 4 gọi HS khá, giỏi làm. Bài 2: Tính Hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục) Bài 3: Cho HS nhẩm và trả lời miệng các kết quả Lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên phải dấu = Hướng dẫn HS nhẩm từ trái qua phải. Dòng 2, 3 gọi HS khá, giỏi làm. Bài 4: Gọi HS làm, GV nhận xét. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở dưới. Chẳng hạn ghi 7 giờ dưới đđồng hồ A. 3. Củng cố, dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài: 26 + 4; 36 + 24 4. Nhận xét tiết học HS thực hiện HS lắng nghe và nhắc lại. - HS lấy 6 que tính, thêm 4 que tính à HS trả lời câu hỏi của GV. HS nhắc lại. - Có 10 que tính - HS chú y quan sát, nghe Đọc CN- ĐT Bài 1: Đọc yêu cầu b

File đính kèm:

  • docga toan.doc
Giáo án liên quan