Giáo án Toán lớp 2 bài 44 đến 50

TOÁN Bài 44:

Em thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số như thế nào?(Tiết 2)

I. § dng d¹y - hc:

- Phiếu Bt, bảng phụ.

II. Hoạt động dạy học:

1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 100- 8; 100 - 45.

- GV và lớp nhận xét, đánh giá

2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở

*. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2186 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 2 bài 44 đến 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Bài 44: Em thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số như thế nào?(Tiết 2) I. § dng d¹y - hc: - Phiếu Bt, bảng phụ. II. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 100- 8; 100 - 45. - GV và lớp nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở *. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập B. Hoạt động thực hành B. Hoạt động thực hành * Hoạt động cá nhân - HS làm bài và viết vào vở 1.Tính (theo mẫu): (theo tài liệu) 2. Tính nhẩm (theo mẫu): (theo tài liệu) Mẫu 100 - 20 = ? Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục Vậy: 100 – 20 = 80 3.Số (theo tài liệu) 4. Tìm x (theo tài liệu) 5 Giải bài toán Bài giải Số vận động viên nữ có là: 100 – 25 = 75 (người) Đáp số: 75 người Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. * Hoạt động cả lớp 6. Chơi trò chơi “Đô- mi- nô phép cộng, phép trừ” theo hướng dẫn của cô giáo (theo tài liệu) * GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS C. Hoạt động ứng dụng Giải bài toán với sự giúp đỡ của người lớn Phòng họp có 100 ghế ngồi, có 85 người đến họp. Hỏi phòng họp đó còn bao nhiêu ghế trống? Sau bài học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh Toán : Bài 46:Ngày, tháng. Thực hành xem lịch (Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. - HS xem lịch để biết được số ngày trong một tháng và biết một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần. II. Đồ dùng dạy học - Tờ lịch/ Sgk. Phiếu Bt III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 Hs lên bảng Tìm x: 42- x = 17; 15- x = 9 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập - Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản * Hoạt động nhóm 1. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây, mỗi bạn trong nhóm trả lời một câu hỏi. (theo tài liệu) * Hoạt động cá nhân 2. Xem tờ lịch tháng 11 ở trên rồi đọc, viết vào vở (theo mẫu):(theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. * GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS Cuối bài học cô giáo nhận xét ghi nhận kết quả học tập của học sinh ----------&œ---------- Toán Bài 46:Ngày, tháng. Thực hành xem lịch (Tiết 2) I. Đồ dùng học tập: - Lịch năm 2013. Phiếu Bt II. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: H: Hôm nay là thứ mấy? ngày bao nhiêu? 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập B. Hoạt động thực hành * Hoạt động nhóm đôi 1. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 (theo tài liệu) 2. Xem tờ lịch tháng 12 ở trên và ghi câu trả lời vào vở:(theo tài liệu) 3. Thảo luận và trả lời câu hỏi sau - Thứ tư tuần này là ngày 10 tháng 11. Thứ tư tuần trước là ngày 3. Thứ tư tuần sau là ngày 17. 4. Chọn tờ lịch tháng nào đó, cùng xem tờ lịch rồi trả lời các câu hỏi sau: (theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. * GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS C. Hoạt động ứng dụng 1.Xem lịch các tháng rồi trả lời các câu hỏi sau: a, Những tháng nào có 31 ngày? b, Những tháng nào có 30 ngày? 2. Xem lịch rồi ghi vào vở câu trả lời: Ngày sinh nhật của từng người trong gia đình em là những ngày nào, tháng nào? Cuối bài học cô giáo nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của học sinh Toán Bài 47:Em ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiết 1) I. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Gọi 2 Hs trả lời câu hỏi + Những tháng nào có 31 ngày ? + Những tháng nào có 30 ngày ? + Tìm trên tờ lịch trả lời ngày 22 tháng 12 năm nay là thứ mấy? 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở. * Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng. * Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm * Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động thực hành * Hoạt động nhóm đôi 1. Chơi trò chơi “Đố bạn” (theo tài liệu) 2. Tính nhẩm (theo tài liệu) 3. Đặt tính rồi tính a) Em và bạn nhớ lại cách làm một phép tính, chẳng hạn : 27 + 18 = ? (theo tài liệu) b) Em thực hiện từng phép tính (viết vào vở) (theo tài liệu) c) Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau. Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm * Hs ghi bảng đo tiến độ * Hoạt động chung cả lớp 4. Chơi trò chơi “ Hái hoa toán học” ôn tập về phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 * Hoạt động cá nhân 5. a) Đọc bài toán (theo tài liệu) b) Em hoàn thành tóm tắt bài toán : Lớp 2A : 58 quyển vở Lớp 2B nhiều hơn : 14 quyển vở Lớp 2B : … quyển vở ? c) Em trình bày bài giải vào vở. Đáp số: 72 quyển vở * Hoạt động nhóm đôi 6. a) Tính và ghi kết quả vào vở : (theo tài liệu) b) Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau 7. a) Đọc bài toán : (theo tài liệu) 8. Chơi trò chơi : “ Đố bạn” : a) Em hỏi, bạn trả lời: (theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm b) Bạn hỏi từng câu hỏi trên, em trả lời. (theo tài liệu) Toán: Bài 47: Em ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiết 3) I. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng 15 trừ đi một số 16,17,18 trừ đi một số. 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở. * Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng. A. Hoạt động thực hành * Hoạt động cá nhân Em làm bài rồi viết vào vở. 9. Tìm x : Muốn tìm một số hạng trong một tổng, ta lấy tổng trừ đi số hạng còn lại x + 54 = 72 x = 72 – 54 x = 18 78 - x = 25 x = 78 – 25 x = 53 x - 28 = 35 x = 35 + 28 x = 63 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu 10. a) Đọc bài toán : (theo tài liệu) b) Em trình bày bài giải vào vở. Đáp số: 40 kg Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm * Hs ghi bảng đo tiến độ C. Hoạt động ứng dụng Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 + … = 5 là : A. 0 B. 5 C. 10 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để … - 12 = 12 Cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh A. 0 B. 12 C. 24 ----------œ------------ ----------œ------------ Toán: Bài 48:Em ôn tập về hình học và đo lường I. Mục tiêu: - Em nhận dạng và gọi đúng tên các hình đã học ; ôn tập cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ hình theo mẫu. - Em ôn tập cách xác định khối lượng qua sử dụng cân ; xem lịch để xác định số ngày trong một tháng; một ngày nào đó là thứ mấy, xem đồng hồ, chỉ giờ đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Gọi 3 Hs làm bài : x + 5 = 50 ; x – 35 = 26 ; 100 – x = 87 + Những tháng nào có 30 ngày ? 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở. * Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng. * Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm * Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động thực hành * Hoạt động nhóm đôi 1. Quan sát các hình dưới đây: (theo tài liệu) 1. hình tam giác 2. hình tứ giác 3. hình tứ giác 4. hình vuông 5. hình chữ nhật 6. hình tứ giác 2. Vẽ đoạn thẳng: a) Em và bạn vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm ; 1 dm b) Em và bạn đổi vở, nhận xét bài của nhau. 3. Xem tờ lịch (theo tài liệu) 3. Xem tờ lịch: Theo như trong tài liệu. a) Tháng 11 có 30 ngày. Tháng 12 có 30 ngày.Ngày 22 tháng 12 là thứ bảy. b) Trả lời tương tự. Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. * Hs ghi bảng đo tiến độ * Hoạt động chung cả lớp 4. Chơi trò chơi “Đố bạn mấy giờ ?” (theo tài liệu) * Hoạt động cá nhân Em làm bài và viết vào vở 5. Em quan sát hình vẽ bên rồi viết tiếp vào chỗ chấm - Ba điểm AOB thẳng hàng - Ba điểm COD thẳng hàng - Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm O 6. Quan sát hình vẽ rồi trả lời các câu hỏi (theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm * Hs ghi bảng đo tiến độ B. Hoạt động ứng dụng 1. Trả lời câu hỏi - Em thường ngủ dậy lúc mấy giờ ? - Anh (chị) của em thường ngủ dậy lúc mấy giờ ? - Em thường ăn cơm tối lúc mấy giờ ? - Em thường đi ngủ lúc mấy giờ ? - Anh (chị) của em thường đi ngủ lúc mấy giờ ? - Em và anh (chị), ai đi ngủ muộn hơn ? - Em và anh (chị), ai đi ngủ sớm hơn ? - Chương trình Thời sự buổi tối của Đài truyền hình Việt Nam bắt đầu lúc mấy giờ ? - Sinh nhật của em vào ngày nào ? 2. Vẽ hình theo mẫu : Cuối bài học cô giáo nhận xét và ghi nhận két quả học tập của học sinh ----------&œ---------- Toán Bài 49: Em ôn tập về giải toán I.Mục tiêu - Em ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20; cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100; tìm số hạng, số bị từ, số trừ. - Em ôn tập về giải các bài toán bằng một phép tính ( cộng, trừ) trong đó có bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 24 + a =30; 43 – a =1 7 - GV và lớp nhận xét, đánh giá * Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập 2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở *. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động thực hành * Hoạt động nhóm 1.Đố nhau; 8 + 6= ;7 + 9 = ; 17- 9 = ; 20 -7 = 2. a) Đọc bài toán: Thực hiện hướng dẫn trong tài liệu 3. Em đặt tính rồi tính: Thực hiện theo tài liệu b) Em và bạn đổi vở, nhận xét bài của nhau. Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm * Hoạt động nhóm 4 Giải bài toán toán theo tóm tắt sau: (như trong tài liệu) 5. Giải bài toán toán: (như trong tài liệu) Đây là bài toán về ít hơn 6. Tìm x - HS thực hiện ( theotài liệu) a. x + 25 = 73 b. x- 36 = 15 c. 60 - x = 12 - HS báo cáo với thầy/ cô giáo kết quả những việc các em đã làm. GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS C. Hoạt động ứng dụng Mẹ cân nặng 44 kg, em bé cân nặng 8 kg. Nếu mẹ bế em bé lên cân thì cả mẹ và em bé lên thì cả mẹ và em bé cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam? Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh ----------&œ---------- Toán : Bài 50: Em ôn tập những gì đã học I. Mục tiêu: - HS ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; thực hiện liên tiếp hai phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - HS ôn tập về giải các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu Bt III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 Hs lên bảng Tìm x: 67- x = 45; x- 56 = 49 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập - Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động thực hành * Hoạt động nhóm đôi 1a, Tính và ghi kết quả vào vở (theo tài liệu) b, Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau 2a, Đặt tính rồi tính và ghi kết quả vào vở (theo tài liệu) b, Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau 3.Em đọc: Hãy vẽ một đoạn thẳng dài ….cm (theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. * Hoạt động cá nhân - HS làm bài và viết vào vở 4. Giải bài toán Bài giải b,Bao ngô cân nặng là: 32 - 5 = 27(kg ) Đáp số: 27 kg Bài giải a,Thùng to đựng số lít nước là: 46 + 24 = 70(l ) Đáp số: 70l nước Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. * GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS B. Hoạt động ứng dụng Em nghĩ ra một số, điền vào chỗ chấm rồi giải bài toán: Năm nay bà 64 tuổi, mẹ….tuổi.Hỏi mẹ kém bà bao nhiêu tuổi. Cuối bài học cô giáo nhận xét ghi nhận kết quả học tập của học sinh. -----------1›------- Toán Bài 51:Em đã học được những gì? I. Mục tiêu: Em tự đánh giá kết quả học tập về: - Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc một phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học. - Nhận dạng hình đã học. II. Đồ dùng dạy học - Giấy kiểm tra II. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên thực hiện phép tính: 23 + 58; 95- 39 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở * Hoạt động cá nhân - HS làm bài và viết vào vở 1. Đặt tính rồi tính (theo tài liệu) 2. Điền dấu (>,<,=)thích hợp vào chỗ chấm:(theo tài liệu) 3. Tìm x:(theo tài liệu) 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? a, Đồng hồ chỉ 7 giờ b, Đồng hồ chỉ 5 giờ 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a, Kết quả tính 100 - 64 + 18 là: C. 54 b, Kết quả tính 34 + 48 - 26 là: A. 56 6. Giải bài toán Bài giải b,Thùng gạo tẻ có số ki-lô-gam gạo là: 28 + 7 = 35(kg ) Đáp số: 35 kg Bài giải a,Đoạn thẳng thứ hai dài số xăng- ti- mét là: 24 - 6 = 18(cm ) Đáp số: 18 cm - Gv thu bài kiểm tra. Nhận xét giờ kiểm tra Cuối bài học cô giáo nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của học sinh -----------1›-------

File đính kèm:

  • docBAITOANLOP 2 VNEN 44.47,48,49,50.doc