Giáo án Toán lớp 5 học kỳ 1

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép vhia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các tấm bìa ( giấy ) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số

23 ; 510 ; 34 ; 40100

 

doc90 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 48574 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 5 học kỳ 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 01 ( ) NGÀY TIẾT NỘI DUNG 24 / 8 / 09 1 Ôn tập: Khái niệm về phân số 25 / 8 / 09 2 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số 26 / 8 / 09 3 Ôn tập: So sánh hai phân số 27 / 8 / 09 4 Ôn tập: So sánh hai phân số ( tiếp theo ) 28 / 8 / 09 5 Phân số thập phân Ngày soạn: 20 / 8 / 2009 Ngày dạy: 24 / 8 / 2009 Tiết 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép vhia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tấm bìa ( giấy ) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số ; ; ; III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ôn tập: Khái niệm về phân số. b. Dạy bài mới: * Ôn tập: “ Khái niệm ban đầu về phân số” - GV biểu diễn phân số và hỏi đã tô màu mấy phần của băng giấy? - Yêu cầu HS giải thích. - Yêu cầu HS lên đọc và viết phân số thể hiện phần đã tô màu. - GV viết bốn phân số: ; ; ; . * Cách viết thương hai số tự nhiên, viết số tự nhiên dưới dạng phân số: - GV HDHS viết 1: 3; 4: 10; 9: 2; … dưới dạng phân số: 1: 3 = ; 4: 10 = ; 9: 2 = ,… - Các phép tính còn lại thực hiện tương tự. c. Thực hành bài tập - GV HDHS lần lượt thực hiện các bài tập. - Nhận xét – tuyên dương. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau Ôn tập: “Tính chất cơ bản của phân số” - Lắng nghe - Đã tô màu băng giấy. - Băng giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, đã tô 2 phần như thế. Vậy đã tô màu băng giấy. - đọc là hai phần ba - 2 -3 HS đọc các phân số trên. - HS lên bảng thực hiện viết các phân số đã cho. - Nhận xét – tuyên dương. - Các bài tập 1, 2, 3 HS lên thực hiện. Nhận xét – tuyên dương. - Bài 4: 2 HS lên thực hiện. a/ 1 = ; b/ 0 = - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 20 / 8 / 2009 Ngày dạy: 25 / 8 / 2009 Tiết 2: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số ( trường hợp đơn giản ). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ: - Yêu cầu HS lên thực hiện các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ôn tập: “ Tính chất cơ bản của phân số” b. Dạy bài mới: * Tính chất cơ bản của phân số: - HDHS thực hiện: = = ; HS chọn một số thích hợp để viết vào ô trống sau đó yêu cầu HS thực hiện và rút ra quy tắc. * Ứng dụng tính chất cơ bản phân số: - HDHS rút ra phân số: ; ; + Rút gọn phân số. + Quy đồng mẫu số các phân số. c. Thực hành bài tập: - HDHS lần lược thực hiện các bài tập 1, 2. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “Ôn tập: So sánh hai phân số” - 2 – 3 HS lên thực hiện các bài toán luyện thêm - Nhận xét tuyên dương. - Lắng nghe. - = = - Khái quát SGK trang 5 - 2 HS nhắc lại quy tắc = = = = = = = = - HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét – tuyên dương. - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 20 / 8 / 2009 Ngày dạy: 26 / 8 / 2009 Tiết 3: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba mẫu số theo thứ tự. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ: - Yêu cầu lên thực hiện kiến thức cũ. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ôn tập: So sánh hai phân số b. Dạy bài mới: - Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số - Nhận xét – tuyên dương c. Thực hành bài tập: - Yêu cầu HS lần lượt lên thực hiện các bài tập 1, 2. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét sửa sai – chấm điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: Ôn tập: So sánh hai phân số ( tiếp theo ). - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét – tuyên dương. - Lắng nghe. - 2 – 3 HS nêu, cả lớp lắng nghe – nhận xét bổ sung. 1/ ; = ; < 2/ , , - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 20 / 8 / 2009 Ngày dạy: 27 / 8 / 2009 Tiết 4: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ: - Yêu cầu HS lên thực hiện các bài toán luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ôn tập: So sánh hai phân số ( tiếp theo ). b. Dạy bài mới: - Gọi HS lần lượt lên làm các bài tập 2, 3, 4. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Nhận xét sửa sai. - Tuyên dương – chấm điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: Phân số thập phân. - 2 – 3 HS lên thực hiện bài toán luyện thêm. - Nhận xét. - Lắng nghe. 1/ HS làm miệng. 2/ HS lên bảng thực hiện. > ; > ; = Quy đồng mẫu số. 3/ > ; < ; < 4/ ( Dành cho HS khá giỏi ) Mẹ cho chị tức là quả quýt. Mẹ cho em tức là quả quýt. Mà > nên > Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn. - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 20 / 8 / 2009 Ngày dạy: 28 / 8 / 2009 Tiết 5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Phân số thập phân. b. Dạy bài mới: * Giới thiệu phân số thập phân: - GV nêu và viết các phân số lên bảng: ; ; ; ….. - Yêu cầu HS nêu đặc điểm của mẫu số. - Các phân số có mẫu số 10, 100, 1000,… gọi là phân số thập phân. - GV viết lên bảng yêu cầu HS tìm ra phân số thập phân bằng . - Tương tự phân số: , . - Yêu cầu HS nêu nhận xét. c. Thực hành bài tập: - Yêu cầu HS lần lượt lên bảng làm các bài tập 1, 2, 3, 4. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét sửa sai – chấm điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. - 10, 100, 1000, … = = = = = = - Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. 1/ HS làm miệng . 2/ ; ; ; 3/ ; 4/ = = = = - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 02 ( ) NGÀY TIẾT NỘI DUNG 31 / 8 / 09 6 Luyện tập 01 / 9 / 09 7 Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số 02 / 9 / 09 8 Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số 03 / 9 / 09 9 Hỗn số 04 / 9 / 09 10 Hỗn số ( tiếp theo ) Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 31 / 8 / 2009 Tiết 6: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. - Biết chuyển một số thành phân số thập phân. - Giải các bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi 1 – 2 HS lên làm bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Luyện tập. b. Dạy bài mới: Bài 1: Yêu cầu HS viết , ,… vào các vạch tương ứng trên tia số. Sau đó gọi HS đọc các phân số thập phân từ đến đó là phân số thập phân. Bài 2: Yêu cầu 3 HS lên thực hiện. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét sửa sai. - Yêu cầu HS nêu cách chuyển từng phân số thành phân số thập phân. Bài 3: Yêu cầu HS thực hiện. - Nhận xét sửa sai – chấm điểm. Bài 4: HS làm và nêu kết quả. Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề toán, tóm tắt đề toán và giải. - Nhận xét – chấm điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học – Chuẩn bị bài sau “ Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số” - HS thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe.- HS viết lần lượt các phân số sau: , , , = = = = = = = = = = = = Số học sinh giỏi toán của lớp: x = 9 ( học sinh ) Số học sinh giỏi tiếng việt của lớp: x = 6 ( học sinh ) Đáp số: toán : 9 HS; tiếng việt: 6 HS. - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 01 / 9 / 2009 Tiết 7: ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết cộng ( trừ ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ôn tập: Phép cộng và trừ hai phân số. b. Dạy bài mới: - GVHDHS nhớ lại để nêu cách thực hiện phép cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. - GV thực hiện một vài VD cho HS quan sát. - Yêu cầu HS nêu nhận xét chung về cách thực hiện phép cộng, trừ hai phân số. c. Bài tập thực hành: Bài 1, 2: Yêu cầu HS làm vào vở - Nhận xét – chấm điểm. Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập. - HS giải bài toán - Nhận xét – chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số”. - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. 1.Cùng mẫu số: Cộng, trừ tử số, giữ nguyênmẫu số. 2. Khác mẫu số: Quy đồng mẫu số, cộng ( trừ ) hai tử số, giữ nguyên mẫu số chung. 3 + = + = + = + = 1 - ( + ) = 1 - = 1 - = = Phân số chỉ số bóng màu đỏ, màu xanh là: + = ( số bóng trong hộp ) Phân số chỉ số bóng màu vàng là: - = ( số bóng trong hộp ) Đáp số: số bóng trong hộp - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 02 / 9 / 2009 Tiết 8: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ôn tập: Phép nhân và chia hai phân số. b. Dạy bài mới: - GVHDHS nhớ lại để nêu cách thực hiện phép nhân, chia hai phân số. - GV nên VD. HS nêu cách tính và thực hiện phép tính trên bảng. - Gọi một vài HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. c. Bài tập thực hành: Bài 1: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – chấm điểm. Bài 2: HS thực hiện theo mẫu. - Yêu cầu 2 HS thực hiện. - Nhận xét – chấm điểm. Bài 3: HS đọc yêu cầu BT - Yêu cầu HS giải toán. - Nhận xét – sửa bài. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Hỗn số” - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với tử số. - Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. x = = : = x = = x = = : = x = = : = x = = = x = = = 16. Diện tích của tầm bìa là: x = (m2 )Diện tích của mỗi phần là: : 3 = ( m2 ) Đáp số: m2 - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 03 / 9 / 2009 Tiết 9: HỖN SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết hỗn số. - Biết hỗn số có phần nguyên và phần thập phân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hỗn số. b. Dạy bài mới: - GV vẽ hình lên bảng và hỏi: + Có bao nhiêu hình tròn? + Hai hình tròn và hình tròn, ta viết gọn là 2, có 2 và hay 2 + ta viết gọn là 2, 2 gọi là hỗn số. + 2đọc là: hai và ba phần tư. - Yêu cầu vài HS nhắc lại. - Hỗn số 2có phần nguyên là 2, phần thập phân là ( bao giờ cũng bé hơn đơn vị ). - GVHDHS cách viết hỗn số: Viết phần nguyên rồi viết phần thập phân của hỗn số đó - Yêu cầu vài HS nhắc lại. c. Bài tập thực hành: Bài 1: HS nhìn hình vẽ, tự nêu các hỗn số và cách đọc. - Chữa bài cho H Bài 2: HS tự làm bài và chữa bài. - HS đọc các phân số, hỗn số trên tia số. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Hỗn số” ( tiếp theo ). - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. - 2 và - Phần nguyên là 2 - Phần thập phân là - Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. Khi đọc ( viết ) hỗn số ta đọc (viết) phần nguyên rồi đọc ( viết ) phần phân số. 0 1 2 1 1 1 1 0 1 2 3 1 1 2 2 - Lắng nghe và chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 04 / 9 / 2009 Tiết 10: HỖN SỐ ( tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: - Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hỗn số ( tiếp theo ). b. Dạy bài mới: - GV giúp HS tự phát hiện: Dựa vào hình ảnh trực quan để nhận ra 2 và nêu vấn đề: 2 = = ? tức là phân số 2 chuyển thành phân số nào? - GVHDHS giải quyết vấn đề và nêu cách chuyển 2 thành rồi nêu cách chuyển một hỗn số thành phân số. c. Bài tập thực hành: Bài 1: Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài.HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. Bài 2: HS tự làm bài - Nhận xét – chữa bài. Bài 3: HS tự làm bài - Nhận xét – chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Luyện tập” - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. 2 = 2 + = = Viết gọn là: 2 = = - Tử số phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng tử số ở phần phân số. Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số. 2 = = 4 = = 3 = = 9 = = 10 = = So sánh 3 và 2 Mà > nên 3 > 2 3 x 2 = x = 8 : 2 = : = - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 03 ( ) NGÀY TIẾT NỘI DUNG 07/ 09/ 09 11 Luyện tập 08/ 09/ 09 12 Luyện tập chung 09/ 09/ 09 13 Luyện tập chung 10/ 09/ 09 14 Luyện tập chung 11/ 09/ 09 15 Ôn tập về giải toán Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 07 / 9 / 2009 Tiết 11: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Luyện tập. b. Dạy bài mới: Bài 1: HS đọc yêu cầu BT. - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét – sửa sai. - Yêu cầu HS nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số. Bài 2: HS đọc yêu cầu BT - GVHDHS muốn so sánh các hỗn số thì phải chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện so sánh. - Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – chấm điểm. Bài 3: Chia cả lớp thành các đội ( 4 đội ) Mỗi đội cử 1 bạn lên thực hiện. Trình bày đúng, đẹp, thắng cuộc. - Cả lớp theo dõi cổ động. Nhận xét – tuyên dương. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Luyện tập chung” - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. 2 = = 5 = = 9 = = 12 = = 3 và 2 3= ; 2= Vậy: 3 > 2 3 và 3 3= ; 3= Vậy: 3 < 3 5 và 2 5= ; 2= Vậy: 5 > 2 3 và 3 3= ; 3= = Vậy: 3= 3 a/ 1 + 1 = + = = b/ 2 - 1 = - = = c/ 2 x 5 = x = d/ 3 : 2 = : = - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 08 / 9 / 2009 Tiết 12: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết Chuyển: + Phân số thành phân số thập phân. + Hỗn số thành phân số. + Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Luyện tập chung. b. Dạy bài mới: Bài 1: HS đọc yêu cầu BT - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét – sửa sai. Bài 2: Chia lớp thành 4 nhóm thi làm toán nhanh. - Cả lớp cổ vũ . Nhận xét – tuyên dương. Bài 3: Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm cử 3 bạn làm toán. - Nhận xét – tuyên dương. Bài 4: Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét – chấm điểm. Bài 5: HS đọc đề. - Gọi 3 HS lên thực hiện. - Cả lớplàm vào vở. - Nhận xét – tuyên dương. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “Luyện tập chung” - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. = = ; = = = = ; = = 8= ; 5= ; 4= ; 2= 1dm = m; 3dm = m; 9dm = m 1g = kg; 1 phút = giờ; 8g = kg 6phút =giờ;25g = kg;12 phút = giờ 5m 7dm = 5m + m = 5m 2m 3dm = 2m + m = 2m 4m 37cm = 4m + m = 4m 1m 53cm = 1m + m = 1m 3m và 27cm = 327cm 3m và 27cm = 32dm 3m và 27cm = 3m - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 09 / 9 / 2009 Tiết 13: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết: + Cộng trừ phân số, hỗn số. + Chuyển các số đo có hai đơn vị đo thành số đo có một đơn vị đo. + Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Luyện tập chung. b. Dạy bài mới: Bài 1: HS đọc yêu cầu BT - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét – sửa sai. Bài 2: HS đọc yêu cầu BT - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét – sửa sai. Bài 3: Yêu cầu đứng tại chỗ nêu. Bài 4: Cho HS thi đua làm toán. - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp cổ động. - Nhận xét – tuyên dương. Bài 5: HS đọc đề toán. - Gọi HS thực hiện. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – chấm điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Luyện tập chung” - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. + = + = + = + = + + = + + = - = - = 1- = - = - = + - = + - = Câu đúng: c/ 9m 5dm = 9m + m = 9m 7m 3dm = 7m + m = 7m 8dm 9cm = 8dm + dm = 8dm 12cm 5mm = 12cm + cm = 12cm quãng đường AB dài: 12 : 3 = 4 ( km ) Quãng đường AB dài: 4 x 10 = 40 ( km ) Đáp số: 40 km - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 10 / 9 / 2009 Tiết 14: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết: + Nhân, chia hai phân số. + Chuyển các số đo có hai đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một đơn vị đo. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Luyện tập chung. b. Dạy bài mới: Bài 1: HS đọc yêu cầu BT - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét – sửa sai. Bài 2: Gọi 4 HS lên thực hiện. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – chấm điểm. Bài 3: Gọi 4 HS lên thực hiện. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – chấm điểm. Bài 4: HS đứng tại chỗ nêu kết quả. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Ôn tập về giải toán” - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. x = = 2 x 3 = x = = : = = 1 : 1 = : = = = a/ x + = b/ x - = x = - x = + x = x = c/ x x = d/ x : = x = : x = x x = x = 2m 15cm = 2m + m = 2m 1m 36cm = 1m + m = 1m 8m 8cm = 8m + m = 8m B. 1400m2 - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 29 / 8 / 2009 Ngày dạy: 11 / 9 / 2009 Tiết 15: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU: - Làm được bài tập dạng tìm hai sô khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ của hai số đó. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ôn tập về giải toán. b. Dạy bài mới: - Yêu cầu HS tìm cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó? - Tỉ số của hai số là số nào? - Tổng của hai số là số nào? - Hiệu của hai số là số nào? - Yêu cầu HS nêu cách giải toán? c. Bài tập thực hành: BT1: HS đọc đề, tóm tắt và giải ? l Loại I: ?l 12 l Loại II: BT2: HS đọc đề, tóm tắt và giải. - GVHDHS cách giải toán. ?m CD: 60m CR: ?m 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Ôn tập và bổ sung về giải toán” - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. - , 121 192 Tổng ( hiệu ) số bằng nhau Tìm giá trị một phần. Tìm số bé. Tìm số lớn Hiệu số phần bằng nhau: 3 – 1 = 2 ( phần ) Số lít nước mắm loại I: 12 : 2 x 3 = 18 ( lít ) Số lít nước mắm loại II: 12 : 2 x 1 = 6 ( lít ) Đáp số: Loại I 18 lít Loại II 6 lít Nữa chu vi vườn hoa: 120 : 2 = 60 ( m ) Tổng số phần bằng nhau: 5 + 7 = 12 ( phần ) Chiều rộng vườn hoa: 60 : 12 x 5 = 25 ( m ) Chiều dài vườn hoa: 60 : 12 x 7 = 35 ( m) Diện tích vườn hoa: 25 x 35 = 875 ( m2 ) Diện tích lối đi: 875 : 25 = 35 ( m2 ) Đáp số: 25m; 35m; 35m2 - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 04 ( ) NGÀY TIẾT NỘI DUNG 14/ 09/ 09 16 Ôn tập và bổ sung về giải toán 15/ 09/ 09 17 Luyện tập 16/ 09/ 09 18 Ôn tập và bổ sung về giải toán ( tiếp theo ) 16/ 09/ 09 19 Luyện tập 18/ 09/ 09 20 Luyện tập chung Ngày soạn: 9 / 9 / 2009 Ngày dạy: 14 / 9 / 2009 Tiết 16: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU: - Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần ). - Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ này bằng một trong hai cách “ Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ôn tập và bổ sung về giải toán. b. Dạy bài mới: - Yêu cầu HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS giải toán bằng cách rút về đơn vị ( cách 1 ). - HS phân tích để tìm ra cách giải bằng cách rút về đơn vị. - HS lên bảng thực hiện. - GV gợi ý HS làm cách 2. + 4 giờ gấp mấy lần 2 giờ. + Quãng đường đi được sẽ gấp lên mấy lần. + Từ đó tìm quãng đường đi được trong 4 giờ. + HS lên bảng trình bày. Cả lớp làm vào vở. c. Bài tập thực hành: BT1: GV gợi ý cho HS giải “ Rút về đơn vị”. - Tìm số tiền mua 1 mét vải. - Tìm số tiền mua 7 mét vải. - HS thực hiệ. Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – chấm điểm. BT2: Gợi ý HS giải 2 cách. a./ Tìm tỉ số: - 12 ngày so với 3 ngày thì gấp. - 12 ngày trồng được. b/ Rút về đơn vị: - Tìm số cây trồng trong 1 ngày. - Tìm số cây trồng trong 7 ngày. - Yêu cầu 2 HS lên giải toán. - Nhận xét – chấm điểm. BT3: Cho HS thi giải toán nhanh chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội 2 bạn. Một bạn giải 1 cách. Đội nào hoàn thành sớm đúng thắng cuộc. - Nhận xét – tuyên dương. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “Luyện tập” - 2 – 3 HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. Trong 1 giờ ôtô đi được: 90 : 2 = 45 ( km ) Trong 4 giờ ôtô đi được: 45 x 4 = 180 ( km ) Đáp số: 180 km 4 giờ gấp 2 giờ số lần: 4 : 2 = 2 ( lần ) Quãng đường đi được trong 4 giờ: 90 x 2 = 180 ( km ) Đáp số: 180 km Số tiền mua 1 mét vải: 80000 : 5 = 16000 ( đồng ) Số tiền mua 7 mét vải: 16000 x 7 = 112000 ( đồng ) Đáp số: 112000 đồng. a/ 12 ngày so với 3 ngày thì gấp: 12 : 3 = 4 ( lấn ) 12 ngày đội trồng rừng trồng được: 12000 x 4 = 48000 ( cây ) b/ Số cây trồng trong 1 ngày: 1200 : 3 = 400 ( cây ) Số cây trồng trong 12 ngày. 400 x 12 = 48000 ( cây ). Đáp số: 48000 cây a/ 4000 người gấp 1000 người số lần: 4000 : 1000 = 4 ( lần ) Sau 1 năm số dân xã đó tăng thêm: 21 x 4 = 84 ( người ) b/ Sau 1 năm số dân xã đó tăng thêm: 15 x 4 = 60 ( người ) Đáp số: a/ 84 người b/ 60 người - Lắng nghe. Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn: 9 / 9 / 2009 Ngày dạy: 15 / 9 / 2009 Tiết 17: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết giải toán có liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “ Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Bài cũ: - Gọi HS lên làm các bài tập luyện thêm. - Nhận xét – chấm điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Luyện tập. b. Dạy bài mới: Yêu cầu HS thực hiện tất cả các bài toán. BT1: Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài toán. 12 quyển: 24000 đồng 30 quyển: ? … đồng - Gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét – chấm điểm. BT2: HS đọc yêu cầu bài toán. - HS viết 2 tá bút chì là 24 bút chì. - GV gợi ý HS giải bài toán. - Gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét – chấm điểm. BT3: HS tự giải bài toán - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – chấm điểm. BT4: Cho HS thi giải toán nhanh. Chia cả lớp thành 2 đội. Đội nào thực hiện đúng, nhanh, đẹp,thắng cuộc. - Nhận xét – tuyên dương. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau “ Ôn tập và bổ sung về giải toán

File đính kèm:

  • docTOAN 1.doc
Giáo án liên quan