Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 6 - Tuần 6 - Bài 6: Đoạn thẳng

I/MỤC TIÊU

· Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng.

· Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng

Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia

Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.

· Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác.

II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

· GV : Phấn màu , thước thẳng , bảng phụ.

· HS : Bút chì thước thẳng.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1/ Ổn định : 1ph

2/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph

G V : Treo bảng phụ hình vẽ

. Phân biệt sự khác nhau giữa 3 hình trên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 6 - Tuần 6 - Bài 6: Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 30/9/2008 Tiết 6- Tuần 6 §6. ĐOẠN THẲNG I/MỤC TIÊU Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng. Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác. II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : GV : Phấn màu , thước thẳng , bảng phụ. HS : Bút chì thước thẳng. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định : 1ph 2/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph G V : Treo bảng phụ hình vẽ . Phân biệt sự khác nhau giữa 3 hình trên. .B .A HS lần lượt vẽ. * Đều đi qua A; B * Kéo dài về 2 phía. .B .A .B .A * Kéo dài về phía B * Kéo dài về phía A GV. Trên tia AB xoá phần Bx. Hình còn lại goị là đoạn thẳng AB. 3/ Bài mới TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 13 ph Hoạt động 1 : Đoạn thẳng AB là gì ? GV. Giữ lại hình ảnh của đoạn AB. Hãy vẽ M nằm giữa A; B. H: Có thể vẽ được bao nhiêu điểm M? H :2 điểm A; B có nằm giữa A; B? GV. Tập hợp gồm A; B và các điểm nằm giữa A; B goị là đoạn thẳng AB. Củng cố: Bài 33 (SGK_T115) GV. Dùng bảng phụ ghi sẵn đề. ?1. a) Vẽ 3 đường thẳng a; b; c cắt nhau đôi một tại các điểm A; B; C. Chỉ ra các đoạn thẳng trên hình vẽ. b) Đọc tên các đường thẳng đó. c) Chỉ ra 5 tia có trên hình vẽ. d) Các điểm A; B; C có thẳng hàng không? e) Quan sát đoạn thẳng AB; AC có đặc điểm gì? H. Hai đoạn thẳng cắt nhau có mấy điểm chung. GV. Hai đoạn thẳng có 1 điểm chung duy nhất goị là 2 đoạn thẳng cắt nhau. A B 1 HS lên bảng_ Cả lớp vẽ vào vở vô số điểm nằm giữa A; B. HS :Không HS nhắc lại định nghĩa 1 HS đọc to và lần lượt trả lời. .M .E .F .N Có các đoạn thẳng: ME; EN; NF; MN; MF;EF . .B . A a b c C HS1:Lên bảng HS2: HS3: AB; BA; CB; BC; AC HS Các đoạn thẳng AB và AC có 1 điểm chung là A (Chỉ có 1 điểm chung) I. Đoạn thẳng ab là gì? .M 1.Định nghĩa: | | A B A; B là 2 đầu mút của đoạn thẳng AB. 2. Ghi nhớ: Đoạn thẳng AB là 1 phần của đường thẳng AB. * Đoạn AB còn gọi là đoạn BA. 13 ph Hoạt động 2 : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng , cắt tia cắt đường thẳng GV. Dùng bảng phụ 1 H : Hãy cho biết mỗi hình vẽ gì? . AAÂ B. . B.BBBBB . A. . . ĐD . O Hình1 Hình2 C A B x x y y . . . . . . . . . . GV. Dùng bảng phụ 2 C C B HS quan sát bảng phụ. HS: H1: Đoạn AB và CD cắt nhau tại I H2: Tia Ox cắt AB tại K H3: Đường thẳng xy cắt AB tại H. HS: Nhận dạng (Vị trí) và nêu rõ giao điểm. II. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; cắt tia; cắt đường thẳng. Điểm chung của đoạn thẳng với tia; đường thẳng; đoạn thẳng gọi là giao điểm.q 9ph HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ GV. Dùng bảng phụ ghi đề bài ,33 35,36, GV. Đọc hình và nêu rõ yêu cầu bài toán. TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng Trên đường thẳng d lấy 3 điểm I; H; K. Số đoạn thẳng có tất cả là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 HS lần lượt lên làm bài trên bảng phụ. Câu 1: D Bài 35: Bài 36: Bài 39: V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph Thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẵng . Tập vẽ các đoạn thẳng. Làm các bài tập 37; 38 (SGK); 31; 32; 33; 34; ; 35 (SBT) Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doc7 doan thang.doc