Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. tập hợp con

A. Mục tiêu:

- HS hiểu đ-ợc 1 tập hợp có thể có 1, nhiều p/tử, có thể có vô số p/tử, cũng có

thể không có phần tử nào, hiểu đ-ợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.

- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp

con của một tập hợp không.

- Biết sử dụng đúng kí hiệu , , , ? ? ? ỉ .

- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu , ? ?

pdf6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2068 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp. tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 9 Soạn: - Dạy: Tiết 4. Số phần tử của một tập hợp. tập hợp con A. Mục tiêu: - HS hiểu đ−ợc 1 tập hợp có thể có 1, nhiều p/tử, có thể có vô số p/tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đ−ợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu , , ,∈ ∉ ⊂ ∅ . - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ,∈ ⊂ B. Chuẩn bị: - GV: - Bảng phụ có nội dung sau: 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? D = { }0 ; E = { }but, thuoc ; H = { }x N / x 10∈ ≤ 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? - HS: Ôn tập các kiến thức cũ. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi kiểm tra: - HS1: - Làm bài tập 14. SGK. - HS2: - Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân. - Làm bài tập 23 SBT HS thực hiện: - HS1: ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120 - HS2: ĐS: a. Tăng gấp 10 lần b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. Hoạt động 2: 1- Số phần tử của một tập hợp - GV: Nêu VD về tập hợp nh− SGK. A = {5}; B = {x, y}; C = {1; 2; 3; 4; ...; 100}; N = {0; 1; 2; 3; ...} - GV: HZy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ? - GV: Yêu cầu HS làm ? 1 - HS: - Tập hợp A có 1 phần tử. - Tập hợp B có 2 phần tử. - Tập hợp C có 100 phần tử. - Tập hợp N có vô số phần tử. - HS: - Tập hợp D có 1 phần tử. - Tập hợp E có 2 phần tử. - Tập hợp H có 11 phần tử. Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 10 - GV: Yêu cầu HS làm ? 2 Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 - GV: Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A không có phần tử nào. Ta nói A là tập hợp rỗng. Kí hiệu: A = ∅ - GV: Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử ? - GV: Y/c HS đọc phần chú ý SGK. - HS: Không có số tự nhiên x nào mà x + 5 = 2 1 TH có thể có 1 p/tử, có nhiều p/tử, có vô số p/tử, cũng có thể kg có p/tử nào. - HS: Đọc phần chú ý SGK. Hoạt động 3: 2- Tập hợp con - GV: Cho hình vẽ sau. f e x y c d - GV: HZy viết các tập hợp E, F? - GV: N/x gì về các p/tử của 2 Th E, F ? - GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều là phần tử của tập hợp F ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F. - GV: Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B? - GV: Y/c HS đọc Đ/n trong SGK. - GV: Kí hiệu: A ⊂ B hoặc B ⊃ A đọc là: A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A chứa trong B hoặc B chứa A. - GV: Yêu cầu HS làm ? 3 - GV: Ta thấy A ⊂ B và B ⊂ A thì ta nói 2 tập A và B = nhau. Kí hiệu: A = B. - GV: Y/c HS đọc chú ý trong SGK. - HS: E = {x, y} F = {x, y, c, d} - HS: Mọi phần tử của tập hợp E đều là phần tử của tập hợp F. - HS: Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B. - HS: Làm ? 3 M ⊂ A ; M ⊂ B A ⊂ B ; B ⊂ A - HS: Đọc chú ý trong SGK. Hoạt động 4: h−ớng dẫn về nhà - Học bài theo SGK. - Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19. Bài 33, 34, 35, 36 SBT. Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 11 Soạn: - Dạy: Tiết 5: Luyện tập A. Mục tiêu: - HS biết tìm số phần tử của tập hợp (L−u ý tr−ờng hợp các phần tử của một tạp hợp đ−ợc viết d−ới dạng dZy số có quy luật). - Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho tr−ớc, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu , , ,∈ ∉ ⊂ ∅ . - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế. B. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: Bút viết giấy bảng. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. - HS1: + Một tập hợp có thể có bao nhiêu p/tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp ntn? + Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách. Tập M có mấy phần tử ? - HS2: + Trả lời câu hỏi bài tập 18. + Cho tập hợp H = { }8;10;12 . HZy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần tử là tập con của H. - HS: Thực hiện. Hoạt động 2: luyện tập Dạng 1: Tìm số phần tử của 1 tập hợp. 1- Bài 21: Tập hợp A = {8; 9; 10; ...; 20} - GV: Gọi A là t/h các số tự nhiên từ 8 đến 20. - GV: H−ớng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp A nh− SGK. Công thức tổng quát (SGK) - GV: Tìm số phần tử của tập hợp B? 1- Bài 21 SGK. Tập hợp A = {8; 9; 10; ...; 20} Có 20 - 8 + 1 = 13 phần tử. Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. - HS: Tập hợp B = { }10;11;12;....;99 có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử. Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 12 2- Bài 23: Tính số p/tử của các t/hợp sau: D = {21; 23; 25; ...; 99} E = {32; 34; 36; ...; 96} - GV: + Nêu công thức tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b (a < b). + Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m < n). - GV: Tính số phần tử của tập hợp D; E? Dạng 2: Viết tập hợp - Viết một số tập hợp con của tập hợp cho tr−ớc. 3- Bài 22: 4- Bài 24: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. B là tập hợp các số chẵn. N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp với N? Dạng 3: Bài toán thực tế. 5- Bài 25 : - GV: Gọi 1 HS viết tập hợp A - 4 n−ớc có diện tích lớn nhất? - GV: Gọi 1 HS viết tập hợp B - 3 n−ớc có diện tích nhỏ nhất? 2- Bài 23: - HS: + Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có: (b - a) : 2 + 1 (phần tử) - HS: + Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có: (n - m) : 2 + 1 (phần tử) - HS: + Tập hợp D = {21; 23; 25; ...; 99}có: (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử + Tập hợp E = {32; 34; 36; ...; 96}có: (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử. 3- Bài 22: SGK a/ C = { }0;2;4;6;8 b/ L = { }11;13;15;17;19 c/ A = { }18;20;22 d/ D = { }25;27;29;31 - HS: Làm bài 24 SGK: A ⊂ N B ⊂N N*⊂ N - HS: A = {Inđô; Mianma; Thái Lan; Việt Nam} B = {Xingapo; Brunây; Campuchia} Hoạt động 3: H−ớng dẫn về nhà - Học bài ôn lại các bài đZ học - Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT. Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 13 Soạn: - Dạy: Tiết 6. phép cộng và phép nhân A. Mục tiêu: - HS nắm vững các t/c g/hoán, k/h của phép "+" và phép "x" các số tự nhiên, t/c pp của phép "x" đối với phép "+", biết p/b và viết dạng tổng quát của các t/c ấy. - Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh. - Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán. B. chuẩn bị: - GV: Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân trên bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: giới thiệu vào bài ở Tiểu học các em đZ đ−ợc học phép "+" và phép "x" các số tự/n: "+" của 2 số tự/n bất kỳ cho ta 1 số tự/n d/nhất. "x" của 2 số tự/n cũng cho ta 1 số tự/n d/ nhất. Trong phép "+" và phép "x" có một số tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là nội dung bài hôm nay. Hoạt động 2: 1- Tổng và tích hai số tự nhiên - GV: HZy tính chu vi và diện tích của một sân hình chữ nhật có chiều dài là 32m và chiều rộng là 25 m. - GV: Em hZy nêu công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó? - GV: HZy tính chi vi và diện tích HCN? - GV: Giới thiệu thành phần phép cộng và phép nhân nh− SGK. - GV: Đ−a bảng phụ ghi bài ? 1 Gọi HS đứng tại chỗ trả lời: - GV: Cho HS làm ? 2 - HS: Đọc kỹ đầu bài. - HS: Chu vi HCN bằng 2 lần chiều dài cộng 2 lần chiều rộng. Diện tích HCN bằng dài nhân rộng. - HS: Chu vi HCN đó là: (32 + 25) . 2 = 114 m Diện tích HCN là: 32 . 25 = 800 m2 - HS: Điền vào chỗ trống trong bảng: a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 - HS: Làm ? 2 a/ Tích của một số với số 0 thì bằng 0 b/ Nếu "x" của 2 t/số mà bằng 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng 0 Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 14 Hoạt động 3: 2- tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên - GV: Treo bảng t/c phép cộng và phép nhân. Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì? Phát biểu các tính chất đó? - GV: Phép nhân số tự nhiên có tính chất gì? Phát biểu các tính chất đó? - GV: Cho HS làm ? 3 : Tính nhanh a/ 46 + 17 + 54 b/ 4 . 37 . 25 c/ 87 . 36 + 87 . 64 - HS: Phép cộng: + T/c giao hoán: a + b = b + a (tổng của hai số hạng không đổi nếu ta đổi chỗ các số hạng) + T/c kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) Phép nhân: + T/c giao hoán: a.b = b.a + T/c kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) + T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b + c) = a.b + a.c - HS: áp dụng a/ 46 + 17 + 54 = 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán) = (46+54)+17 (t/c kết hợp) = 100 + 17 = 117 b/ 4 . 37 . 25 = 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán) = ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp) = 100 . 37 = 3700 c/ 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64) 87 . 100 = 8700 Hoạt động 4: H−ớng dẫn về nhà - H−ớng dẫn làm các bài tập còn lại - Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK; 44, 45, 51 SBT

File đính kèm:

  • pdfSO HOC 6 2.pdf
Giáo án liên quan