Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết 7: Luyện tập 1

A. Mục tiêu:

- HS đ-ợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân.

- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh.

- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.

B. chuẩn bị:

- GV: Tranh vẽ MTBT phóng to, tranh nhà bác học Gauxơ, MTBT.

- HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng.

C. Tiến trình dạy học:

pdf7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2266 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết 7: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 15 Soạn: - Dạy: Tiết 7: luyện tập 1 A. Mục tiêu: - HS đ−ợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân. - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh. - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán. B. chuẩn bị: - GV: Tranh vẽ MTBT phóng to, tranh nhà bác học Gauxơ, MTBT. - HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. - HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ? - áp dụng tính: a/ 81 + 243 + 19 b/ 5 . 25 . 2 . 16 . 4 - HS2: + áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53 + Tìm số tự nhiên x, biết: ( x – 45). 27 = 0 - HS: Thực hiện. Hoạt động 2: luyện tập Dạng 1: Tính nhanh. 1- Bài 31 SGK. a/ 135 + 360 + 65 + 40 - GV: Kết hợp các số hạng sao cho đ−ợc số tròn chục hoặc tròn trăm. b/ 463 + 318 + 137 + 22 c/ 20 + 21 + 22 + 23 + ... + 29 + 30 - HS: a/ 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b/ 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c/ 20 + 21 + 22 + 23 + ... + 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24 + 26) + 25 = 50 . 5 + 25 = 275 Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 16 2- Bài 32 SGK. - GV: Cho HS đọc phần h−ớng dẫn trong SGK sau đó vận dụng cách tính. a/ 996 + 45 Gợi ý cách tách số 45 = 41 + 4 b/ 37 + 198 Dạng 2: Tìm quy luật. 3- Bài 33 SGK. - GV: HVy tìm quy luật của dVy số? - GV: HVy viết tiếp 4; 6; 8 số nữa vào dVy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. - GV: Đ−a tranh vẽ MTBT giới thiệu. - GV: Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng (Bài 34c - SGK) Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử 1 HS 1 lên bảng điền k/q 1, HS 2 lên bảng điền k/q 2 ... đến HS 5 điền k/q 5. Dạng 4: Toán nâng cao. - GV: Giới thiệu tranh nhà toán học Đức - Gauxơ (1777 - 1855) áp dụng: Tính nhanh. A = 26 + 27 + 28 + ... + 33 B = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2007 Bài 32 SGK. a/ 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 +4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b/ 37 + 198 = (35 + 2) + 198 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 Bài 33 SGK. Ta có: 2 = 1 + 1 ; 5 = 3 + 2 3 = 2 + 1 ; 8 = 5 + 3 - HS1: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55 - HS2: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144 - HS3: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144; 233; 377 - HS: Nghe GV giới thiệu các nút trên máy tính bỏ túi. - HS1: 1364 + 4578 = 5942 - HS2: 6453 + 1469 = 7922 - HS3: 5421 + 1469 = 6890 - HS4: 3124 + 1469 = 4593 - HS5: 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 - HS: Nghe GV giới thiệu. - HS: Từ 26 đến 33 có 33 - 26 + 1 = 8 (số hạng). Có 4 cặp có tổng bằng: 26 + 33 = 59 → A = 59 . 4 = 236 B có (2007 + 1) : 2 + 1 = 1004(số hạng) → B = (2007 + 1) . 1004 : 2 = 1008016 Hoạt động 3: h−ớng dẫn về nhà - Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT - Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 17 Soạn: - Dạy: Tiết 8: luyện tập 2 A. Mục tiêu: - HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán. - Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh. B. chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bút viết bảng. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút - GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. 1.Tập hợp Q = { }1976,1977,...,2004, 2005 có bao nhêu phần tử ? A. 2005 phần tử ; B. 29 phần tử C. 30 phần tử ; D. 31 phần tử 2. Tính: 81 + 243 + 19 3. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 45). 27 = 0 - HS: Thực hiện. Hoạt động 2: luyện tập Dạng 1: Tính nhẩm. 1- Bài 35 - SGK: 2- Bài 36 - SGK: - HS: Làm bài 35: 15.2.5 = 5.3.4 = 15. 3. 4 (đều = 15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều = 16.9 or 8.18) - HS: a/ áp dụng t/c k/h của phép "x". 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 hoặc 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 =60 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000 Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 18 3- Bài 37 - SGK. Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi. - GV: Để "x" 2 thừa số ta cũng sử dụng MTBT t/tự nh− với phép "+" chỉ thay dấu "+" thành "x" 4- Bài 38 - SGK. 5- Bài 39 - SGK: Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính, tính một kết quả của một phép tính sau đó gộp lại cả nhóm và rút ra nhận xét về kết quả. 6- Bài 40 - SGK: b/ áp dụng t/c phân phối của phép nhân với phép cộng. 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300 47.101 = 47.(100+1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 T−ơng tự HS làm câu còn lại. - HS: Làm bài 37 SGK. á/d t/c a.(b - c) = a.b - a.c để tính . 16.19 = 16.(20-1) = 16.20 – 16.1 = 320 – 16 = 304 46.99 = 46.(100-1) = 46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 T−ơng tự HS làm câu còn lại. - HS: Làm bài 38. 375.376 = 141000; 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 - HS: Làm bài 39: 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142 Nx: Đều đ−ợc "x" là chính 6 c/số của số đV cho nh−ng viết theo thứ tự ≠ - HS: ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ là 14. cd gấp đôi ab là: 28 Vậy năm abcd là: 1428 Hoạt động 3: H−ớng dẫn về nhà - Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT - Xem tr−ớc nội dung bài học tiếp theo Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 19 Soạn: - Dạy: Tiết 9: phép trừ và phép chia A. Mục tiêu: - HS hiểu đ−ợc khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một số tự nhiên. - Nắm đ−ợc q/hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d− - Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép "-" và phép ":" để tìm số ch−a biết trong phép "-", phép ":". Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. B. chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ. - HS: Bút viết bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. - HS: Chữa bài tập 56 a - SBT. - HS: Thực hiện. - HS: a/ 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.17 = 24.(31+42+27) = 24. 100 = 2400 Hoạt động 2: 1- Phép trừ hai số tự nhiên - GV: HVy xét xem có số tự nhiên nào mà: a/ 2 + x = 5 hay không? b/ 6 + x = 5 hay không ? - GV: ở câu a ta có phép trừ 5 - 2 = x - GV: Ghi nhớ: Cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x. - GV: Giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số : Xác định kết quả của 5 - 2 nh− sau: - Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên (phấn mầu). - HS: Trả lời. ở câu a tìm đ−ợc x = 3 ở câu b không có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5 - HS: Dùng bút chì di/c trên tia số ở hình 14 SGK theo h−ớng dẫn của GV. 3 2 5 0 1 2 3 4 5 6 Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 20 - Di chuyển bút chì theo chiều ng−ợc lại 2 đơn vị (phấn mầu). - Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu của 5 và 2. - GV: Giải thích 5 không trừ đ−ợc 6 vì khi di/c bút từ điểm 5 theo chiều ng−ợc mũi tên 6 đơn vị thì bút v−ợt qua ngoài tia số. - GV: Cho HS làm ? 1: Điền vào chỗ trống: - GV: Nhấn mạnh: a/ Số bị trừ = Số trừ → Hiệu bằng 0 b/ Số trừ bằng 0 → Số bị trừ = Hiệu c/ Số bị trừ ≥ Số trừ - HS: Theo cách trên tìm hiệu của: 7 - 3; 5 - 6 - HS: Thực hiện. a/ a - a = 0 b/ a - 0 = a c/ ĐK để có hiệu a - b là a ≥ b Hoạt động 3: 2- Phép chia hết và phép chia có d− - GV: Xét xem có số tự nhiên x nào mà: a/ 3.x = 12 hay không? b/ 5.x = 12 hay không? Nhận xét: ở câu a ta có phép chia 12:3 = 4 - GV: Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b (b khác 0) nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta có phép trừ a : b = x - GV: Cho HS làm ? 2 - GV: Giới thiệu phép chia: - GV: Hai phép chia trên có gì khác nhau? - GV: Giới thiệu phép chia hết, phép chia có d−. - GV: Ghi bảng: a = b.q + r, (với 0 ≤ r < b) + Nếu r = 0 thì a = b.q - Phép chia hết. + Nếu r khác 0 thì phép chia có d−. - GV: Bốn số: Số bị chia, số chia, th−ơng, số d− có quan hệ gì? - HS: Trả lời. a/ x = 4 vì 3.4 = 12 b/ Không tìm đ−ợcgiá trị của x vì không có số tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12. - HS: Làm ? 2 a/ 0 : a = 0 (a khác 0) b/ a : a = 1 (a khác 0); c/ a : 1 = a - HS: Phép chia thứ nhất có số d− bằng 0, phép chia thứ 2 có số d− ≠ 0. - HS: Đọc phần tổng quát (SGK) - HS: Số bị chia = Số chia .Th−ơng +Số d− 314 420 4 12 3 Tr−ờng THCS Đào D−ơng SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn Giáo án: Số học 6 21 + Số chia cần có điều kiện gì? + Số d− cần có điều kiện gì? - GV: Cho HS làm ? 3 + Số chia khác 0 + Số d− < Số chia - HS: Làm ? 3 a/ Th−ơng là 35, số d− là 5 b/ Th−ơng là 41, số d− là 0 c/ Không xảy ra vì số chia bằng 0 d/ Không xảy ra vì số d− lớn hơn số chia Hoạt động 3: H−ớng dẫn về nhà - Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 SGK - Làm bài 62, 63 SBT

File đính kèm:

  • pdfSO HOC 6 3.pdf
Giáo án liên quan