Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 14, tiết 39

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :- Cũng cố kắc sâu kiến thức trọng tâm trong chương

2. Kỹ năng : - HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập trắc bghiệm và tự luận

3. Thái độ : - Có tính cẩn thận, trung thực khi làm bài

II. CHUẨN BỊ

1. Thầy: Đề + Đáp

2.Trị : Dụng cụ kiểm tra

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 14, tiết 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :14 – Tiết:*39 Ngày soạn :17/11/2010 KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức :- Cũng cố kắc sâu kiến thức trọng tâm trong chương 2. Kỹ năng : - HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập trắc bghiệm và tự luận 3. Thái độ : - Có tính cẩn thận, trung thực khi làm bài II. CHUẨN BỊ 1. Thầy: Đề + Đáp 2.Trị : Dụng cụ kiểm tra III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề chính Cấp độ nhận biết Tổng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1 Nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số 1 0.5 1 2.0 2 2.5 2 Dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 1 0,5 1 0.5 3 Thứ tự thực hiện phép tính 1 0,5 1 0.5 4 Tìm BCNN 1 0,5 2 1.0 1 3.0 3 4.5 5 Tìm ƯCLN 1 2.0 1 2.0 Tổng 3 1.5 3 1.5 3 7,0 10,0 IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Phát đề ĐỀ KIỂM TRA I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh trịn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu 1 : Giá trị của lũy thừa 22 là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 2 : Kết quả 210 : 25 bằng: A. 10 B. 8 C. 25 D. 32 Câu 3 : Số 8150 chia hết cho : A. (2 và 5) B. (3 và 5) C. (3 và 9) D. (2 và 9) Câu 4: Kết quả của phép phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố là : A. 22.5.3 B. 2.32.5 C. 2.3.52 D. 2.5.9 Câu 5: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 có: A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số Câu 6: ƯCLN của ( 3 ; 9; 27 ) là : A. 3 B. 9 C. 27 D. 81 II.Tự luận (7 điểm) Câu 7: Thực hiện các phép tính ( 2 điểm ) a) 25. 4 – 36 : 12 b) (34. 17 + 66. 17): 102 Câu 8 : Tìm ( 3 điểm ) a) Ước chung lớn nhất của: 24 ; 36 ;120. b) Bội chung nhỏ nhất của :10; 12; 15. Câu 9 : Học sinh lớp 6a2 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6a2 khoảng từ 35 đến 60. Hãy tính số học sinh của lớp 6a2 ? ( 2 điểm ) 3. Thu bài - Nhận xét 4. Hướng dẫn về nhà - xem trước bài mới: Làm quen với số nguyên âm. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3 điểm) - Mỗi câu chon đúng được 0,5 điểm . 6 = 3,0 điểm 1 2 3 4 5 6 C D A B C A II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 7 Thực hiện phép tính ( 2 đ ) a) 25. 4 – 36 : 12 = 100 – 3 = 97 b) ( 34. 17 + 66. 17) : 102 = [17( 34 + 66)] : 100 = 1700 : 100 = 17 ( 0.25đ ) ( 0.25đ ) ( 0.5 đ) ( 0.5 đ) ( 0.5 đ) Câu 8 Tìm (3 điểm) a) Ta cĩ : 24 = 23. 3 36 = 22 . 32 120 = 22 . 3 .5 Vậy ƯCLN(24 ; 36 ; 120) = 22 . 3 = 12 b) Ta cĩ : 10 = 2 . 5 12 = 22. 3 15 = 3 . 5 Vậy BCNN ( 10; 12;15 ) = 22. 3.5 = 60 (0.25 đ ) (0.25 đ ) (0.25 đ ) ( 0.75 đ ) (0.25 đ ) (0.25 đ ) (0.25 đ ) (0.75 đ ) Câu 9 Gọi số học sinh lớp 6a2 là a. Ta cĩ a € BC (2;3;4;8) và 35≤ a ≤ 60 BCNN (2;3;4;8) = 24 . Vì 35≤ a ≤ 60 Vậy số học sinh của lớp 6a2 là 48 ( học sinh ). ( 0.5 đ ) ( 0.5 đ ) ( 0.5 đ ) ( 0.5 đ )

File đính kèm:

  • docT6-T14-T39.doc