Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 34: Luyện tâp (tiết 2)

I. Mục tiêu bài dạy:

* Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về ƯƠLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN

* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN và ƯC. Vận dụng trong việc giải toán đố.

* Thái độ: Rèn cho hs tính chính xác, cẩn thận trong tính toán và trong thực tế.

* Trọng tâm: Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN và ƯC

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Bảng phụ, thước.

- HS: Bảng nhóm, bút dạ

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 34: Luyện tâp (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 30/10/2012 Ngày dạy: 6/11/2012 Tiết 34 Luyện tâp (tiết 2) I. Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về ƯƠLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN * Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN và ƯC. Vận dụng trong việc giải toán đố. * Thái độ: Rèn cho hs tính chính xác, cẩn thận trong tính toán và trong thực tế. * Trọng tâm: Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN và ƯC II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, thước. - HS: Bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra TSNT. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480 a và 600 a HS2: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 126;210;90 GV gọi 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm ào vở - GV nhận xét, chữa bài và cho điểm. Hai HS lên bảng : HS1 trả lời câu hỏi rồi làm bài tập: kết quả: a = 120 HS2: Trả lời câu hỏi rồi làm bài tập Kết quả: ƯCLN(126;210;90)=6 ƯC(126;210;90) = {1;2;3;6} Nửa lớp còn lại làm bài của HS1, Nửa lớp còn lại làm bài của HS2 HS nhận xét bài làm của hai bạn 10’ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 146(SGK.57) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 112 x; 140 x và 10 <x<20 - GV cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải: ? x quan hệ như thế nào với các số ?muốn tìm ƯC(112;140) ta làm ntn ? ? Kết quả của bài toán phải thoả mãn đk gì ? GV cho HS làm bài tập rồi GV treo bảng phụ ghi lời giải mẫu cho HS chữa bài Bài 146: HS cùng GV phân tích để đi đếna lời giải x ƯC(112;140) HS: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC - kết quả x phải thoả mãn 10<x<20 *HS giải bài tập tại chỗ, một HS lên bảng. Bài giải: Ta có 112 x và 140 x nên x ƯC(112;140) Tìm ƯCLN(112;140) = 28 ƯC(112;140) = {1;2;4;7;14;28} Vì 10 < x < 20 Vậy x = 14 thoả mãn điều kiẹn bài toán *HS khác nhận xét bài làm của bạn 10’ 7’ bài 147(SGK.57) GV tổ chức hoạt động nhóm cho HS GV: Gọi số bút trong mỗi hộp là a thì a có quan hệ gì với 28 và 36 bài 148(SGK.57) GV gọi HS dọc đề bài GV gợi ý: Hãy tìm quan hệ giữa số tổ và số nam và số nữ của đội ? HS hoạt động nhóm: Bài giải: Theo đề bài ta có a ƯC(28;36) và a >2 ƯCLN(28;36) = 4 ƯC(28;36) = {1;2;4} Vì a > 2 Vậy a = 4 thoả mẫn điều kiện đề bài Do đó Lan mua 9 hộp but Mai mua 7 hộp bút HS phân tích đề bài: - Số tổ là ƯC của 48 và 72 * HS làm bài tại chỗ: Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72) ƯCLN(48;72) = 24 Khi đó mỗi tổ có số nam là: 40 : 24 = 2 (nam) Số nữ ở mỗi tổ là: v 72 : 24 = 3 (nữ) 10’ Hoạt động 3: Giới thiệu thuật toán Ơ’clit tìm ƯCLN của hai số GV giới thiệu thuật toán tìm ƯCLN: cách làm: - Chia số lớn cho số nhỏ - nếu phép chia có dư, lấy số chia đem chia cho số dư. - nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia đem chia cho số dư. - Cứ tiếp tục làm như vậy cho đến khi số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là “CLN của hai số phai tìm. GV vừa giới thiệu vừa làm ví dụ tìm ƯCLN(48;72) rròi đối chiếu với kết quả đã tìm ở bài 148. *GC cho HS hoạt động nhóm tìm ƯCLN(135;105) bằng thuật toán Ơ’clit. HS chú ý theo dõi GV giới thiệu và làm ví dụ HS ghi bài - Sau đó HS hoạt động nhómtìm ƯCLN(135;105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN(135;105) = 15 1’ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài, - Làm bài tập 182;184;186;187 SBT. - Nghiên cứu trức bài : Bội chung nhỏ nhất

File đính kèm:

  • doctiet 34.doc