Giáo án toán tăng cường lớp 6

I. MỤC TIÊU:

ỹ Viết được số tự nhiên theo yêu cầu

ỹ Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số

ỹ Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)

II. NỘI DUNG

ỹ Ổn định tổ chức:

ỹ Luyện tập:

 

doc61 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2471 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án toán tăng cường lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: Ôn tập số tự nhiên I. Mục tiêu: Viết được số tự nhiên theo yêu cầu Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh) II. Nội dung ổn định tổ chức: Luyện tập: GV + HS GHI bảng Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm Cho số 8531 a. b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được. Tính nhanh Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15 Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau. Bài 1; a, 4 3 0; 4 0 3 3 4 0; 3 0 4 b, 8 6 3; 8 3 6 6 8 3; 6 3 8 3 6 8; 3 8 6 c, 9 8 7 6 Bài 2: a, Chữ số 0 vào cuối số đó. Tăng 10 lần b, Chữ số 2 vào cuối số đó Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị Bài 3: 8 5 3 1 a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được. 8 5 3 1 0 b, 8 5 4 3 1 Bài 4: a, 81+ 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b, 168 + 79 + 132 c, 32.47 + 32.53 d, 5.25.2.16.4 e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 Bài 5: 11.18 = 11.9.2 = 6.3.11 15.45 = 45.3.5 = 9.5.15 Bài 6: 102 + 987 Tiết 2: Số: Luyện tập-Phần tử tập hợp Hình: Luyện tập: Điểm, đường thẳng I. Mục tiêu: Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ẻ,ẽ Nhận biết điểm ẻ,ẽ đường thẳng ii. Nội dung: ổn định Kiểm tra, xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1: Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12 Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng” A= {1; 2 } B= {3; 4 } Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 1 phần tử ẻ A 1 phần tử ẻ B A= {Cam, táo } B= {ổi, chanh, cam } Dùng kí hiệu ẻ, ẽ để ghi các phần tử A B C a1 a2 . . . b1 b2 b3 HĐ2: Luyện tập điểm thẳng hàng Bảng phụ . M N P b a c . . a, Vẽ đường thẳng a b, Vẽ A ẻ a; B ẻa C ẽ a; D ẽ a Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT Bài 1 SBT A= {x ẻ N | 7 < x < 12 } hoặc A= {8; 9; 10; 11 } 9 ẻ A; 14 ẽ A Bài 2 SBT {S; Ô; N; G; H } Bài 6 SBT: C= {1; 3 } D= {1; 4 } E= {2; 3 } H= {2; 4 } Bài 7 SBT a, ẻ A và ẻ B Cam ẻ A và cam ẻ B b, ẻ A mà ẽ B Táo ẻ A mà ẽ B Bài 8 SBT: Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B {a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3} II. Hình học Bài 1: SBT(95) a, Điểm M ẻ đường thẳng a và b b, Đường thẳng a chứa điểm M và N (M ẻa; N ẻ a) và không chứa P(P ẽ a) c, Đường thẳng nào không đi qua N N ẽ b d, Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c M ẽ c e, Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào P ẻ b; P ẻ c; P ẽ a. . Bài 3 SBT(96) D C A B . . a . . . a Tiết 3: Luyện tập- Ghi số tự nhiên I. Mục tiêu: Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán. Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30 II. Nội dung: ổn định Kiểm tra, xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005. Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số. c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14) Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó. HĐ 2: Số La Mã Đọc các số La Mã Viết các số sau bằng số La Mã Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào. b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30 Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã L : 50 C : 100 M : 1000 D : 500 Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6) Bài 17 SBT (5) {2; 0; 5 } Bài 18 SBT (5) a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000 b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102 Bài 21 a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5). {16; 27; 38; 49} b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 } c, {59; 68 } Bài 24 Tăng thêm 3000 đơn vị Bài 20 a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29 b, 15 = XV 28 = XXVIII c, V = I V – I Đổi V = VI – I Bài 28 a, IV; VI; VII; VIII b, II; V; X Bài tập thêm 46 = XLVI 2005= MMV Tiết 4: Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con i. Mục tiêu: Xác định được số phần tử của một tập hợp Xác định tập hợp con ii. Đồ dùng: Sách bài tập iII.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra, xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9 Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8. Dùng kí hiệu è Tính số phần tử của các tập hợp Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử Cho A = {a; b; c; d} B = { a; b} Cho A = {1; 2; 3} Cách viết nào đúng, sai * Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT Bài 29 SBT a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13 A = {18} => 1 phần tử b, B = {x ẻ N| x + 8 = 8 } B = { 0 } => 1 phần tử c, C = {x ẻ N| x.0 = 0 } C = { 0; 1; 2; 3; ...; n} C = N d, D = {x ẻ N| x.0 = 7 } D = F Bài 30 SBT a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50} Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51 b, B = {x ẻ N| 8 < x <9 } B = F Bài 32 SBT: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} A è B Bài 33 SBT Cho A = { 8; 10} 8 ẻ A 10 è A { 8; 10} = A Bài 34 a, A = { 40; 41; 42; ...; 100} Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61 b, B = { 10; 12; 14; ...; 98} Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45 c, C = { 35; 37; 39; ...; 105} Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36 Bài 35 a, B è A b, Vẽ hình minh họa . C . D A B . A . B Bài 36 1 ẻ A đ 3 è A s {1} ẻ A s {2; 3} è A đ Tiết 5: Luyện tập- Ba điểm thẳng hàng-đường thẳng đi qua hai điểm i. Mục tiêu: Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm ii. Đồ dùng: Bảng phụ, Sách bài tập iii. Nội dung : ổn định Kiểm tra : quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng Luyện tập GV + HS GHI bảng Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Bảng phụ hình 4. Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm A B C . . . Vẽ đường thẳng a. A ẻa; B ẻ a; Cẻa; D ẽa. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. a C B A D Bài 6. SBT Điểm I nằm giữa hai điểm A và M Điểm I nằm giữa hai điểm B và N Điểm N nằm giữa hai điểm A và C Điểm M nằm giữa hai điểm B và C Bài 7: Bộ ba điểm thẳng hàng Bộ 4 điểm thẳng hàng Bài 10 a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C. b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C Bài 12: - Điểm N nằm giữa hai điểm M, P - Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q - Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P (trong bốn điểm trên) Bài 13: Câu a: Sai. Câu b, c: Đúng Bài 14: Kẻ được 3 đường thẳng Tên: Đường thẳng AB Đường thẳng BC Đường thẳng AC - Giao điểm từng cặp đường thẳng AB ầ AC tại A AC ầ BC tại C BC ầ AB tại B Bài 16: Kẻ được 4 đường thẳng phân biệt. Tên: Đường thẳng a Đường thẳng AD Đường thẳng BD Đường thẳng CD - D là giao điểm các đường thẳng AD, BD, CD Dặn dò: Về nhà làm bài tập: 18, 19, SBT Tiết 6: Luyện tập- Phép cộng và phép nhân I. Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh II. Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân Luyện tập GV + HS GHI bảng Tính nhanh Tìm x biết: x ẻ N Tính nhanh Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac a ẻ { 25; 38} b ẻ { 14; 23} Tính nhanh Giới thiệu n! Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61 Bài 43 SBT a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 44 a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 45 A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49 a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 51: M = {x ẻ N| x = a + b} M = {39; 48; 61; 52 } Bài 52 a, a + x = a x ẻ { 0} b, a + x > a x ẻ N* c, a + x < a x ẻ F Bài 56: a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 58 n! = 1.2.3...n 5! = 1.2.3.4.5 = 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 24 – 6 = 18 Tiết 7: Luyện tập- Phép trừ và phép chia I.Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm Tìm x II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Tìm x ẻ N Tìm số dư Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị. Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số. áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết. Bút loại 1: 2000đ/chiếc loại 2: 1500đ/chiếc Mua hết : 25000đ Củng cố: Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm Dặn dò: Về nhà làm BT 69, 70 Bài 62 SBT a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 Bài 63: a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 => r ẻ { 0; 1; 2; ...; 5} b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 4 dư 1 : 4k + 1 Bài 65 : a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 Bài 66 : 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) = 215 - 100 = 115 Bài 67 : a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12 Bài 68 : a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn dư => Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư => Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 Tiết 8: Luyện tập(tiếp) I.Mục tiêu: Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0 Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062 Số trừ > hiệu : 279 Tìm số bị trừ và số trừ Tính nhanh Tìm thương Năm nhuận : 36 ngày Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62. Dặn dò : Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12) Bài 72 SBT => Số TN lớn nhất : 5310 Số TN nhỏ nhất: 1035 Tìm hiệu 5310 – 1035 Bài 74: Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062 Số bị trừ + Số bị trừ = 1062 2 số bị trừ = 1062 Số bị trừ : 1062 : 2 = 531 Số trừ + Hiệu = 531 Số trừ - Hiệu = 279 Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405 Bài 76: a, (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b, (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98 Bài 78: a, : a = 111 b, : = 101 c, : = 1001 Bài 81: 366 : 7 = 52 dư 2 Năm nhuận gồm 52 tuần dư 2 ngày Bài 82: 62 : 9 = 6 dư 8 Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62 là 999 999 8 Tiết 9: Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số I.Mục tiêu: Tính được giá trị của l luỹ thừa Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số So sánh hai luỹ thừa II.Nội dung : ổn định Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát 2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa Hướng dẫn câu c HĐ 2: Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa. Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1 Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 Khối lượng trái đất. Khối lượng khí quyển trái đất. HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa Bài 88: a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9 3 4 . 3 = 3 5 Bài 92: a, a.a.a.b.b = a3 b 2 b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2 Bài 93 a, a3 a5 = a8 b, x7 . x . x4 = x12 c, 35 . 45 = 125 d, 85 . 23 = 85.8 = 86 Bài 89: 8 = 23 16 = 42 = 24 125 = 53 Bài 90: 10 000 = 104 1 000 000 000 = 109 Bài 94: 600...0 = 6 . 1021 (Tấn) (21 chữ số 0) 500...0 = 5. 1015 (Tấn) (15 chữ số 0) Bài 91: So sánh a, 26 và 82 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 82 = 8.8 = 64 => 26 = 82 b, 53 và 35 53 = 5.5.5 = 125 35 = 3.3.3.3.3 = 243 125 < 243 => 53 < 35 Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập Dặn dò: Về nhà làm bài 95(có hướng dẫn) Tiết 10: Luyện tập- TIA I.Mục tiêu: Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia đối nhau. Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy A ẻ Ox, B ẻ Oy => Các tia trùng với tia Ay Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Các tia trùng nhau. - Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia BC Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy A ẻ tia Ox , B ẻ tia Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B x y A O B . . . Dặn dò: Về nhà làm bài 28, 29 SBT . Hướng dẫn bài 28. Bài 24 SBT (99) x y A O B . . . a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO , tia AB b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau vì không chung gốc. c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì không chung gốc. A B C . . . Bài 25 SBT a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và tia BC Bài 26 SBT: A B C . . . a, Tia gốc A: AB, AC Tia gốc B: BC, BA Tia gốc C: CA, CB b, Tia AB trùng với tia AC Tia CA trùng với tia CB c, A ẻ tia BA A ẽ tia BC Bài 27 SBT: TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau Điểm O nằm giữa hai điểm A và B TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt x y A O B . . . A, O, B không thẳng hàng. TH 3: Ox, Oy trùng nhau x y A B . . O . A, B cùng phía với O Tiết 11: Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép chia I.Mục tiêu: Luyện tập thứ tự thực hiện phép chia Tìm x II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Thực hiện phép tính Thực hiện phép tính HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không . Bài 104 SBT (15) a, 3 . 52 - 16 : 22 = 3 . 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71 b, 23 . 17 – 23 . 14 = 23 (17 – 14) = 8 . 3 = 24 c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120 = 17(85 + 15) – 120 = 17 . 100 - 120 = 1700 – 120 = 1580 d, 20 – [ 30 – (5 - 1)2] = 20 - [30 - 42] = 20 - [ 30 – 16] = 20 – 14 = 6 Bài 107: a, 36 . 32 + 23 . 22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b, (39 . 42 – 37 . 42): 42 = (39 - 37)42 : 42 = 2 Bài 108: a, 2.x – 138 = 23 . 3 2 2.x - 138 = 8.9 2.x = 138 + 72 x = 210 : 2 x = 105 b, 231 – (x - 6) = 1339 : 13 231 – (x - 6) = 103 x – 6 = 231 -103 x – 6 = 118 x = 118 + 6 x = 124 Bài 109: a, 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72 Ta có 12 + 52 + 62 = 1 + 25 + 36 = 62 22 + 32 + 72 = 4 + 9 + 49 = 62 => 12 + 52 + 62 = 22 + 32 + 72 (= 62) Củng cố: Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính Dặn dò: BT 110, 111 SBT (15). Tiết 12: Luyện tập(tiếp) I.Mục tiêu: Ôn cách viết một tập hợp Tìm số tự nhiên x Thực hiện phép tính II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Cho A = {8; 45 } B = {15; 4 } Thực hiện phép tính Tìm số tự nhiên x Bài 1: a, C = {x ẻ N| x = a + b; a ẻ A, b ẻ B} C = {23; 12; 60; 49 } b, D = {x ẻ N| x = a – b; a ẻ A, b ẻ B } D = {4; 41; 30} c, E = {x ẻ N| x = a . b; a ẻ A, b ẻ B } E = {120; 32; 180; 675} d, G = {x ẻ N| a = b . x; a ẻ A, b ẻ B } G = {2; 3} Bài 2: a, 80 – (4.52 – 3.23) = 80 - (4.25 – 3.8) = 80 - (100 - 24) = 80 – 76 = 4 b, 23.75 + 25.23 + 180 = 23(75 + 25) + 180 = 23.100 + 180 = 2300 + 180 = 2480 c, 2448 : [119 – (23 - 6)] = 2448 : (119 - 17) = 2448 : 102 = 24 Bài 3: a, (3.x – 2 4) .73 = 2.74 (3.x - 16) = 2.74 : 73 3x – 16 = 2.7 3x – 16 = 14 x = (14 + 16): 3 x = 10 b, [(6x - 72) : 2 – 84] .28 = 5628 (6x - 72) : 2 – 84 = 5628:28 (6x - 72) : 2 – 84 = 201 (6x - 72) : 2 = 285 6x – 72 = 285.2 6x – 72 = 570 6x = 642 x = 107 Dặn dò: Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ở tiểu học. Tiết 13: Luyện tập- Chia hết cho 2; 5 I.Mục tiêu: Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được một số chia hết cho 2; 5 Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất được ghép từ các số đã cho chia hết cho 2;5 II.Nội dung : ổn định Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5 Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5 Điền chữ số vào dấu * để được 35* Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ số thỏa mãn Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số giống nhau. Số đó 2 và chia 5 dư 4 Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số. HĐ 2: Tập hợp số 2, và 5 Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa 2; và 5 và 136 < x < 182 Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 => Tìm số số hạng Viết tập hợp đó ra => Tìm số số hạng Bài 123: Cho số 213; 435; 680; 156 a, Số 2 và 5 : 156 b, Số 5 và 2 : 435 c, Số 2 và 5 : 680 d, Số 2 và 5 : 213 Bài 125: Cho 35* a, 35* 2 => * ẻ{0; 2; 4; 6; 8 } b, 35* 5 => * ẻ{0; 5 } c, 35* 2 và 5 => * ẻ{0} Bài 127: Chữ số 6; 0; 5 a, Ghép thành số 2 650; 506; 560 b Ghép thành số 5 650; 560; 605 Bài 128: Số đó là 44 Bài 129: Cho 3; 4; 5 a, Số lớn nhất và 2 là 534 b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345 Bài 130: {140; 150; 160; 170; 180} Bài 131: Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và 2 là {2; 4; 6; ...100} => Số các số hạng (100-2):2+1 = 50 Vậy từ 1 -> 100 có 50 số 2 Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và 5 {5; 10; 15;...100} Số số hạng (100-5):5+1 = 20 Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1 Dặn dò: Ôn lại tính chất 1 tổng, 1 hiệu và 2 và 5 Tiết 14: Luyện tập- Đoạn thẳng I.Mục tiêu: Nắm vững định nghĩa đoạn thẳng, định nghĩa được đoạn thẳng bất kì Nhận biết và vẽ đoạn thẳng, tia, đường thẳng Đồ dùng: Bảng phụ II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu định nghĩa đoạn thẳng Luyện tập GV + HS GHI bảng Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại - 2 trường hợp - lần lượt học sinh đọc giao điểm 2 đoạn thẳng bất kì. Dặn dò: Về nhà làm BT 35 SBT (100) Bài 30 SBT (100) Vẽ đoạn thẳng AB Vẽ tia AB Vẽ đường thẳng AB Bài 31 SBT (100) a, Vẽ đường thẳng AB b, M ẻ đoạn thẳng AB c, N ẻ tia AB, Nẽđoạn thẳng AB d, P ẻ tia đối của tia BN, P ẽđoạn thẳng AB e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm giữa hai điểm A và B. g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm giữa hai điểm N và P. Bài 32 SBT (100) - Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng hàng - Vẽ đường thẳng đi qua M và R - Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I - Vẽ nửa đường thẳng gốc M đi qua I Bài 33. Bài 36: Vẽ đường thẳng a Lấy A ẻ a; B ẻ a, C ẻ a Lấy D ẽa. Vẽ tia DB, đoạn thẳng DA, DC Bài 37: a, 4 điểm A, B, C, D không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có đầu mút 2 trong 4 điểm đó. Vẽ được 6 đoạn thẳng AD, AB, AC, BC, BD, CD b, Trường hợp 4 điểm A, B, C, D có 3 điểm thẳng hàng. => Vẫn có 6 đoạn thẳng như trên. Bài 34: Đầu đề Cho 3 điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng qua các điểm đó . Vẽ đường thẳng a cắt AC tại D cắt BC tại E Tiết 15 Luyện tập- Tính chất chia hết của một tổng I.Mục tiêu: Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng, môt tích Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có 1 số 2 Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số 3. Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp 3 C/m tổng của 4 số TN liên tiếp 4 Chứng tỏ số có dạng 7 Chứng tỏ số có dạng 11 Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại luôn được 1 số 11 Bài 118 SBT (17) a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1 Nếu a 2 => bài toán đã được chứng minh Nếu a 2 => a = 2k + 1 (k ẻN) nên a + 1 = 2k + 2 2 Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số 2 b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2 Nếu a 3 => bài toán đã được chứng minh (1) Nếu a 3 mà a : 3 dư 1 => a = 3k + 1 (k ẻN) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 3 hay a + 2 3 (2) Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2 nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3 hay a + 1 3 (3) Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số 3. Bài 119: a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2 => Tổng a + (a+1) + (a+2) = (a+a+a) + (1+2) = 3ê + 3 3 b, Tổng 4 số TN liên tiếp a + (a+1) + (a+2) + (a+3) = (a+a+a+a) + (1+2+3) = 4a + 6 4a 4 => 4a + 6 4 6 4 hay tổng của 4 số TN liên tiếp 4. Bài 120: Ta có = a . 111 111 = a . 7 . 15 873 7 Vậy 7 Bài 121: = . 1001 = . 11 . 91 11 Bài 122: Chứng tỏ + 11 Ta có + = 10.a + b + 10b + a = 11a + 11b = 11(a+b) 11 Dặn dò: Làm nốt bài tập còn lại SBT Tiết 16 : Luyện tập- Độ dài đoạn thẳng I.Mục tiêu: Luyện tập đo độ dài đoạn thẳng chính xác So sánh các đoạn thẳng Tính chu vi một hình bất kì II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Đo các đoạn thẳng hình vẽ Sắp xếp theo thứ tự giảm dần Học sinh dự đoán độ dài đoạn RS với MN Dùng thước kiểm tra h.12 Viết tên các đoạn thẳng bằng nhau và độ dài Bài 38 SBT (101) a, ED > AB > AE > BC; CD b, CABCDE = AB + BC + CD + DE + EA = 10,4 cm Bài 39 RS = MN Bài 41: h.12 AB = CD AD = BC Bài 42 AD = BC Tiết 17: Luyện tập- Cách kiểm tra kết quả phép nhân, chia Bội và ước I.Mục tiêu: Học sinh biết kiểm tra kết quả phép nhân, phép chia Tìm bội và ước của một số tự nhiên II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Cách tìm số dư trong phép chia cho 9 Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Cách kiểm tra KQ phép nhân, phép chia dựa vào cách tìm số dư 1 số : 9 Hướng dẫn cách kiểm tra - Tìm số dư của từng thừa số khi chia cho 9 - Tìm số dư của tích Đúng: 152760 HĐ 2 : Tìm Bội và ước - Viết tập hợp các bội < 40 của 7 - Viết dạng TQ các số là B(7) - Tìm các số tự nhiên x I.Cách kiểm tra KQ phép nhân, chia VD1 : 226 x 347 = 78422 1 5 5 5 Đúng VD 2: 335 x 456 = 152750 2 3 6 2 Sai VD3: 2254 : 98 = 23 4 5 8 5 Đúng II. Tìm Bội và ước Bài 141 SBT (19) a, {0; 7; 14 ; 21; 28; 35} b, B(7) = 7k (k ẻN) Bài 142 : a, x ẻ B(15) và 40 x 70 x ẻ {45 ; 60} b, x 12 và 0 < x 30 x ẻ {12 ; 24} c, x ẻ Ư (30) và x > 12 x ẻ {15 ; 30} d, 8 x => x ẻ {1; 2; 4; 8} Tiết 18: Luyện tập(tiếp)- Bội và ước I.Mục tiêu: Nắm vững cách tìm bội và ước một số Vận dụng vào dạng toán tìm x II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Nhắc lại cách tìm Bội và Ước một số. Viết dạng tổng quát. Bài 143(bảng phụ) Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của : Tìm tất cả các số có 2 chữ số là ước của : Tìm các số tự nhiên x Ư(a) = {x ẻ N*| a x} B (a) = {x ẻ N | x a } Bài 143 SBT (20) Bài 144 SBT (20) a, Các số có 2 chữ số là B(32) là: 32; 64; 96 b, Các số có hai chữ số là B(41) là 41; 82 Bài 145 a, Các số có hai chữ số là Ư(50) là: 50; 25; 10 b, Các số có hai chữ số là Ư(45) là: 45; 15 Bài 146 a, 6 (x-1) => (x-1) là Ư(6) Nên (x-1) ẻ {1; 2; 3; 6 } nếu x - 1 = 1 => x = 1 + 1 x = 2

File đính kèm:

  • docGiao an tang cuong Toan 6 hoc ky I.doc
Giáo án liên quan