Giáo án Toán tuần 12 lớp 2

Toán

Tiết 56: Tìm số bị trừ.

 I. MỤC TIÊU:

 - Biết tìm x trong các dạng bài tập: x – a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ).

- Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

- Bài tập cần làm: Phần a, b, d, e của bài 1, cột 1, 2, 3 của bài 2, bài 4.

* GDHS tính cẩn thận, chính xác.

 II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ, phấn màu.

- HS: SGK, vở.

 

doc10 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2376 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán tuần 12 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2013 Toán Tiết 56: Tìm số bị trừ. I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các dạng bài tập: x – a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ). - Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. - Bài tập cần làm: Phần a, b, d, e của bài 1, cột 1, 2, 3 của bài 2, bài 4. * GDHS tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’. b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động 1: Hướng dẫn cách tìm số bị trừ. 12’ - Gv gắn 10 ô vuông lên bảng, yêu cầu HS quan sát và trả lời các câu hỏi của GV. - GV lần lượt hướng dẫn HS tìm số bị trừ bằng cách tách các ô vuông. - Hướng dẫn: Số bị trừ chưa biết gọi là x. - Yêu cầu HS nêu tên từng thành phần của phép trừ. -> Muốn tìm số bị trừ, ta làm thế nào? - Nhận xét, chốt. - Hướng dẫn lại cách thực hiện phép tính. * Cho HS nhắc lại nhiều lần cách tìm số bị trừ và các thành phần trong phép trừ. Hoạt động2 : Hướng dẫn làm bài tập. 17’ Bài 1 - Hướng dẫn cách làm bài. - Y/c làm bài vào bảng con. -> Hướng dẫn cho HS cách đặt dấu x, dấu bằng và cách thực hiện phép tính. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HS đọc toàn bài làm để ghi nhớ cách làm bài. Bài 2: - Hướng dẫn cho HS cách làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, một số em làm ở bảng lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - Hướng dẫn HS cách làm bài: xác định các điểm để nối. * Yêu cầu HS nêu tên các điểm. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS làm ở bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: 4’ - Y/c HS nêu lại QT tìm số bị trừ. - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát. 81 52 71 - - - 17 39 5 64 13 66 - Theo dõi. - Cả lớp theo dõi. - Cả lớp quan sát, theo dõi và trả lời các câu hỏi của GV. - Nêu theo cá nhân. - HS trả lời. -> Lấy hiệu cộng với số trừ. - Thực hiện. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. Đáp án: a) x = 12 b) x = 27 d) x = 32 e) x = 28 - Cá nhân nêu lại cách làm bài. - HS nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - Thực hiện: Số bị trừ 11 21 49 Số trừ 4 12 34 Hiệu 7 9 15 - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Thực hiện. - Vài HS nêu. - Nghe. Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013 Toán Tiết 57: 13 trừ đi một số: 13 - 5 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ dạng 13 - 5 ,biết lập bảng 13 trừ đi một số; biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5 ( làm đúng các bài tập: 1a, 2, 4 ). - Cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: GV: Que tính, HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Yêu cầu HS nêu quy tắc tìm số bị trừ và thực hành tìm số bị trừ chưa biết. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 13 trừ đi một số 13 – 5: 1’ b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép trừ 13 - 5 và lập bảng trừ: 12’ - GV nêu bài toán: có 13 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện. - Hướng dẫn cách thực hiện. - Nhận xét, chốt. - Hướng dẫn cách lập và thực hiện bảng trừ. - Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng trừ. * Cho HS đọc lại bảng trừ. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: 17’ Bài 1a: tính nhẩm - Hướng dẫn cách làm bài. - GV tổ chức cho HS làm bài theo kiểu truyền điện. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HSđọc lại bài làm. Bài 2: Tính - Hướng dẫn cách làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 số HS lên làm ở bảng lớp. - Nhận xét, tuyên dương. * Yêu cầu HS đọc lại bài làm. Bài 4: - Hướng dẫn cách làm bài qua đề toán và tóm tắt. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? * Yêu cầu HS nêu lời giải, phép tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chấm, nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu HS nêu lại bảng 13 trừ đi một số. - Nhận xét chung. - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát. - Thực hiện đúng yêu cầu của bài tập, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. - Theo dõi. - Theo dõi, thao tác que tính tìm kết quả. + Còn 8 que tính. - Nêu cách đặt tính và cách tính. - Cả lớp theo dõi. 13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 6 = 7 13 – 7 = 6 13 – 8 = 5 13 – 9 = 4 - Cá nhân đọc. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. - Cá nhân làm bài theo yêu cầu. - Nghe. - Cá nhân đọc. - Nêu yêu cầu. - Theo dõi. 13 13 13 13 13 - - - - - 6 9 7 4 5 7 4 6 9 8 - Cá nhân đọc. - 2 HS đọc đề bài. - Theo dõi. -> Có 13 xe đạp, bán 6 xe đạp. -> Còn lại mấy xe đạp? - Nêu. Giải Cửa hàng còn số xe đạp là: 13 – 6 = 7 (xe đạp) Đáp số: 7 xe đạp - Cá nhân nêu. - Nghe. Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2013 Toán Tiết 58: 33 – 5. I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5; biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 5 ). - Cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ, que tính. HS: SGK, Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Gọi 3HS lên làm bài ở bảng lớp. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 33 - 5... 1’ b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép trừ dạng 33 - 5. 12’ - GV nêu đề toán 33 - 5 và yêu cầu HS tìm kết quả. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HS nêu lại cách thực hiện phép trừ. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.15’ Bài 1: - Hướng dẫn cách làm bài. - Yêu cầu HS tự tính và làm bài vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. * Cho HS nêu lại cách thực hiện bài làm. Bài 2a. - Hướng dẫn HS cách làm bài: cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS làm ở bảng lớp. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HS nêu lại cách thực hiện phép tính. Bài 3 a, b. - Hướng dẫn HS nhớ lại cách tìm số hạng chưa biết. *Yêu cầu HS nêu trước lớp cách tìm số hạng. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chấm, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện vài phép tính. - Nhận xét chung. - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát. 13 13 13 - - - 9 7 6 4 6 7 - Theo dõi. - Theo dõi. - Cả lớp theo dõi và thao tác que tính tìm kết quả. 33 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 - bằng 8, viết 8 nhớ 1. 5 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 28 - Cá nhân nêu. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - Làm bài. 63 23 53 73 83 - - - - - 9 6 8 4 7 54 17 45 69 76 - Cá nhân, đồng thanh. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. a) 43 - 5 38 - Cá nhân nêu. - Nêu yêu cầu. - Trả lời các câu hỏi của GV. - Nêu. -> Thực hiện đúng các yêu cầu của bài tập, trình bày rõ ràng, sạch đẹp . a) x = 27 b) x = 35 - Cá nhân nêu theo yêu cầu. - Theo dõi. - Nghe. Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013 Toán Tiết 59: 53 – 15. I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15; biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9; biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li ).BT cần làm: dòng 1 bài 1, bài 2, bài 3a, bài 4. - GDHS tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, que tính. - HS: SGK, Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Gọi 3HS lên đọc bảng 13 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: 53 - 15… 1’ b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 53 - 15. 12’ - GV nêu phép tính 53 - 15 và yêu cầu HS nêu kết quả. - Hướng dẫn HS thao tác que tính tìm kết quả. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện. - Nhận xét, chốt. * Cho HS nêu lại cách thực hiện phép tính. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. 18’ Bài 1(dòng 1) - Hướng dẫn cách làm bài: cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. - Y/c HS thực hành vào bảng con. - Nhận xét, tuyên dương. *Cho HS nêu cách thực hiện các phép tính. Bài 2: (a) - Hướng dẫn lại cách tính và cách thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở và trao đổi bài làm. - Nhận xét, tuyên dương. * Cho HS nêu cách thực hiện từng phép tính. Bài 3.( a, ) - Hướng dẫn HS cách thực hiện yêu cầu của bài toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp. - Nhận xét. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu. - Hướng dẫn HS vẽ đúng hình, đúng kích thước theo mẫu. - Chấm bài và nêu nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: 4’ - Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện vài phép tính trừ đã học. - Nhận xét chung. - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát. - Thực hiện. - Theo dõi. - Theo dõi. - Thao tác trên que tính tìm kết quả. - Nêu. 53 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 - bằng 8, viết 8, nhớ 1. 15 1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3 38 viết 3. - Nêu cá nhân. - Cá nhân nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. 83 43 93 63 73 - - - - - 19 28 54 36 27 64 15 39 27 46 - Cá nhân nêu. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. a) 63 b) 83 c) 53 - - - 24 39 17 39 44 36 - Nêu CN. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. a) x – 18 = 9 x = 9 + 18 x = 27 - HS đọc yêu cầu. - Theo dõi, làm bài. - Cá nhân nêu theo yêu cầu. - Theo dõi. Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013 Toán Tiết 60: Luyện tập. I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số; thực hiện được phép trừ dạng 33 - 5; 53 - 15; biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 53 – 15 ( BT cần làm: 1, 2, 4 ). - GDHS tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu. - HS: SGK, Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 4’ - Gọi 3HS lên đọc bảng 13 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Luyện tập… 1’ b) Các hoạt động cụ thể: Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành. 30’ Bài 1: - Hướng dẫn cách làm bài. - Yêu cầu HS làm bài theo kiểu truyền điện. - Nhận xét, sửa sai. * Cho HS đọc lại bài đã làm. Bài 2 - Hướng dẫn cách làm bài. - Y/c HS thực hành vào vở, một số HS làm bảng lớp. - Chấm, nhận xét. *Cho HS nêu cách thực hiện các phép tính. Bài 4: - Hướng dẫn cách làm bài: nêu các câu hỏi để HS phân tích bài toán. - Tổ chức cho HS làm bài vào vở, một HS làm bảng. - Chấm, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: 4’ - Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện vài phép tính trừ đã học. - Nhận xét chung. - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát. - Thực hiện. - Theo dõi. - Theo dõi. - Cá nhân nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. 13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 6 = 7 13 – 7 = 6 13 – 8 = 5 13 – 9 = 4 - Đọc CN, ĐT. - Nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. 63 93 73 83 33 43 - - - - - - 35 46 29 27 8 14 28 47 44 56 25 29 - Cá nhân nêu. - Nêu đề bài toán. - Cả lớp theo dõi và trả lời các câu hỏi. Giải Cô giáo còn số quyển vở là: 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số: 15 quyển vở) - Cá nhân nêu. - Theo dõi.

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN TUAN 12.doc