Giáo án tuần 16 dạy khối 2

ĐẠO ĐỨC

GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( T1 )

Thời gian dự kiến: 30 phút

I/ Mục tiêu: HS hiểu:

 -Vì sao phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.

 -Biết giữ tật tự vệ sinh ở những nơi công cộng.

 -Có thái độ tôn trọng những qui định về trật tự vệ sinh nơi công cộng.

II/ Đồ dùng dạy học

-Phiếu thảo luận nhóm

III/ Các hoạt động dạy học

1/ Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp

-2-3 HS TLCH GV đưa ra

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 16 dạy khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 16 Thứ ngày Môn Tiết Thời gian Tên bài dạy Thứ năm 20/ 12/ 07 Đạo đức Tập đọc Tập đọc Toán Mĩ thuật 16 46 47 76 16 30 40 40 40 30 Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( T1 ) Con chó nhà hàng xóm ( T1 ) Con chó nhà hàng xóm ( T2 ) Ngày, giờ ( GT có thể bỏ bài 2) TNTDTD: Nặn, vẽ, xé, dán con vật Thứ sáu 21/ 12/ 07 Thể dục Kể chuyện Toán 31 16 77 30 40 40 Bài 31 Con chó nhà hàng xóm Thực hành xem đồng hồ ( GT có thể bỏ bài 3 ) Thứ hai 24/ 12/ 07 Chào cờ Chính tả Toán Tập viết 16 31 78 16 30 40 40 40 Tuần 16 TC: Con chó nhà hàng xóm Ngày tháng Chữ hoa O Thứ ba 25/ 12/ 07 Thể dục Tập đọc Toán LTVC TNXH 32 48 79 16 16 30 40 40 40 30 Bài 32 Thời gian biểu Thực hành xem lịch Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Các thành viên trong nhà trường Thứ tư 26/ 12/ 07 Am nhạc TLV Toán Chính tả Thủ công 16 16 80 32 16 30 40 40 40 30 Kể chuyện âm nhạc, nghe nhạc Khen ngợi, tả ngắn về vật nuôi. LT Luyện tập chung ( GT có thể bỏ bài 3 ) NV: Trâu ơi Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều ( T2 ) Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2007 ĐẠO ĐỨC GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( T1 ) Thời gian dự kiến: 30 phút I/ Mục tiêu: HS hiểu: -Vì sao phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. -Biết giữ tật tự vệ sinh ở những nơi công cộng. -Có thái độ tôn trọng những qui định về trật tự vệ sinh nơi công cộng. II/ Đồ dùng dạy học -Phiếu thảo luận nhóm III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp -2-3 HS TLCH GV đưa ra 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Phân tích tranh *Mục tiêu: Giúp HS hiểu được một số biểu hiện cụ thể giữ gìn trật tự nơi công cộng. *Cách tiến hành: HS quan sát ttranh trả lời câu hỏi Nội dung tranh vẽ gì? Việc chen lấn xô đẩy có tác hại gì? Qua bài học em rút ra được điều gì? *Kết luận: Việc chen lấn xô đẩy như vậy gây ồn ào, cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ. Như vậy là làm mất trật tự nơi công cộng. b/ HĐ2: Xử lí tình huống *Mục tiêu: Giúp HS hiểu một số biểu hiện cụ thể về giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. *Cách tiến hành: GV nêu một vài tình huống qua tranh -HS thảo luận cách giải quyết -Đại diện nhóm lên đóng vai. -Các nhóm khác nhận xét bổ sung c/ HĐ3: Đàm thoại -Các em biết những nơi cộng cộng nào? -Những nơi đó có ích lợi gì? -Để giữ gìn vệ sinh nơi công cộng các em còn phải làm gì và tránh làm những việc gì? 3/ Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ****************************************** TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM ( SGK/ 128 ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: -Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ khó. -Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. -Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật. -Hiểu nghĩa các từ mới: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động. -Hiểu nội dung bài II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Bé Hoa -2-3 HS đọc bài và TLCH SGK. -GV nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Luyện đọc -GV đọc mẫu lần 1 -Luyên đọc câu: HS đọc nối tiếp nhau từng câu 2 lượt +Lần 1: HS đọc câu nối tiếp lần 1 – GV sửa sai trực tiếp. +Lần 2: HS đọc câu nối tiếp lần 2 – GV rút từ khó ghi bảng. HD HS đọc từ khó: CN – ĐT. -Luyện đọc đoạn: HS đọc đoạn lặp lại – Giải nghĩa các từ mới ( I ) + HD HS đọc đoạn khó: Bé rất thích chó/ nhưng nhà Bé không nuôi con nào// Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê.// Nhìn Bé vút ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành.// +HS đọc bài theo nhóm ( Nhóm 3 ) – Nhóm tự nhận xét -Lớp đọc ĐT đoạn 1 + 2 TIẾT 2: 40 phút b/ HĐ2: Luyện đọc hiểu -HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH 1 SGK: Cún Bông, con chó của bác hàng xóm. -HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH 2 SGK: Cún Bông đi tìm mẹ của Bé để giúp. -HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH 3 SGK: Bè bạn thay nhau đến thăm. Vì Bé nhớ Cún Bông. -HS đọc thầm đoạn 4 và TLCH 4 SGK: Cún chơi với Bé khi thì mang búp bê, tờ báo, bút chì làm cho Bé cười. Câu 5: Nhờ Cún Bông. c/ HĐ3: Luyện đọc lại -GV đọc mẫu lần 2 – HD cách đọc. -HD HS đọc bài -4-5 nhóm đọc bài – Lớp nhận xét sửa sai. 3/ Củng cố dặn dò Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ***************************************** TOÁN NGÀY, GIỜ ( SGK/ 76 ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: -Nhận biết được một ngày đêm có 24 giờ, các buổi, tên gọi các giờ tương ứng trong ngày. -Bước đầu nhận biết được đơn vị đo thời gian ngày, giờ. -Củng cố biểu tượng về thời gian. Đọc đúng giờ trên đồng hồ. II/ Đồ dùng dạy học -Mô hình đồng hồ III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Luyện tập chung -2-3 HS lên bảng làm bài tập -GV kiểm tra bài dưới lớp. 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Nhịp sống tự nhiên của ngày giờ VD: 1 ngày có ban ngày và ban đêm, hết ngày rồi lại đến đêm. Ngày nào cũng có các buổi sáng, ttrưa, chiều, tối. Lúc 6 giờ các em làm gì? Lúc 11 giờ trưa các em làm gì? -Khi học sinh trả lời GV quay kim đồng hồ đúng thời gian để các em nói. Một ngày có 24 giờ, một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. b/ HĐ2: Thực hành Bài 1: Số -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -2-3 học sinh làm miệng – Lớp nhận xét sửa sai. Bài 2: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh. -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -1 HS lên bảng làm bài – Lớp nhận xét sưả sai 3/ Củng cố dặn dò: BTVN: 1, 2 SGK/ 76 -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ********************************* MĨ THUẬT TẬP NẶN TẠO DÁNG TỰ DO. NẶN HOẶC VẼ, XÉ, DÁN CON VẬT Thời gian dự kiến: 30 phút I/ Mục tiêu: -HS biết cách vẽ con vật. -Vẽ được một con vật theo cảm nhận của mình. -Yêu thích các con vật có ích. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh các con vật III/ Các hoạt động dạy học 1/ Ổn định lớp: HS hát bài hát 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Quan sát nhân xét -GV giới thiệu hình ảnh các con vật và câu hỏi để học sinh nhận ra: +Tên con vật +Sự khác nhau về màu sắc, hình dáng. +Đặc điểm của các con vật b/ HĐ2: Cách vẽ con vật -GV gợi ý cách vẽ màu +Vẽ hình ảnh chính trước, hình ảnh phụ sau +Tô màu theo ý thích. c/ HĐ3: Thực hành -HS thực hành vẽ vào vở – GV theo dõi giúp đỡ thêm -GV chọn 4-5 bài nhận xét 3/ Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ****************************************** Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2007 THỂ DỤC BÀI 31 Thời gian dự kiến: 30 phút I/ Mục tiêu: -Ôn trò chơi: Vòng tròn và nhóm ba nhóm bảy. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II/ Địa điểm, phương tiện: -Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. -Phương tiện: Còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp 1/ HĐ1:Phần mở đầu -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -Đứng vỗ tay hát: 1-2 phút -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp: 1-2 phút. -Đi vòng tròn và hít thở sâu: 1-2 phút 2/ HĐ2: Phần cơ bản -Ôn bài thể dục phát triển chung: 2 lần 2 x 8 nhịp - Ôn trò chơi: Vòng tròn và nhóm ba nhóm bảy GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi HS chơi trò chơi 3/ HĐ3: Phần kết thúc -Cúi người thả lỏng: 2-3 phút -Nhảy thả lỏng: 5-6 lần -GV cùng HS hệ thống lại bài: 1-2 phút -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ************************************************* KỂ CHUYỆN CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM ( SGK/ 130 ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: -Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ kể lại toàn bộ nội dung truyện: Con chó nhà hàng xóm. -Bước đầu biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. -Tập theo dõi bạn kể, biết kể tiếp lời kể của bạn. II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ ( BĐD ) III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Hai anh em -2-3 HS kể lại chuyện 2/ Bài mới: a/ HĐ1: HD kể chuyện *Kể từng đoạn theo tranh -Tranh 1: Bé và Cún Bông chạy nhảy tung tăng. -Tranh 2: Bé vấp ngã bị thương. -Tranh 3: Bè bạn đến thăm Bé. -Tranh 4: Cún Bông làm cho Bé vui. -Tranh 5: Bé khỏi đau, lại đùa với Cún Bông. -Kể chuyện theo nhóm -Đại diện nhóm thi kể trước lớp b/ HĐ2: Kể phân vai HS thảo luận nhóm phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện -HS kể toàn bộ câu chuyện theo lớp -4-5 nhóm HS thi kể chuyện trước lớp. -Cả lớp và GV bình chọn nhóm kể hay nhất 3/ Củng cố dặn dò: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ************************************ TOÁN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ ( SGK/ 78 ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp HS : -Rèn kĩ năng xem lịch tháng ( nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch ). -Củng cố, nhận biết các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ. -Củng cố biểu tượng về thời gian, thời điểm và khoảng thời gian. II/ Đồ dùng dạy học: -Tờ lịch tháng 12 năm 2007 III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Ngày giờ -2-3 HS lên bảng làm bài tập -GV kiểm tra bài dưới lớp 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Thực hành Bài 1: Nối đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh. -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -2 HS lên bảng làm bài tập – Lớp nhận xét sửa sai Bài 2: Vẽ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng. -HS làm bài vào vở - GV chấm bài -1 HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét sửa sai Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống thích hợp -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -1 HS lên bảng làm bài – Lớp nhận xét sửa sai Tú đi học đúng giờ Cửa hàng mở cửa Tú đi học muộn giờ Cửa hàng đóng cửa 3/ Củng cố dặn dò -BTVN: 2, 3 SGK/ 78 -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung **************************************** SINH HOẠT TUẦN 16 Nhận xét đánh giá tuần qua -Đa số HS ngoan hiền, biết vâng lời thầy cô giáo và người lớn tuổi. Không có hiện tượng nói tục, chửi thề, không có hiện tượng đánh nhau. -An mặc sạch sẽ, gọn gàng khi đến lớp. Thực hiện đúng nội qui của nhà trường. Học tập: Kèm cho HS yếu đọc, viết: Nhuận, Hà, Hoàng…Kèm vào những buổi 4 tiết và thứ bảy trong tuần. Phương hướng tuần tới Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm ************************************************ THỪ HAI NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2007 NGHỈ CHẾ ĐỘ Đ/C NGA DẠY THAY ************************************ Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2007 THỂ DỤC BÀI 32 Thời gian dự kiến: 30 phút I/ Mục tiêu: -Ôn trò chơi nhanh lên bạn ơi và trò chơi vòng tròn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II/ Địa điểm, phương tiện: -Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. -Phương tiện: Còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp 1/ HĐ1:Phần mở đầu -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -Đứng vỗ tay hát: 1-2 phút -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp: 1-2 phút -Trò chơi: Bịt mắt bắt dê: 1-2 phút 2/ HĐ2: Phần cơ bản -Ôn bài thể dục phát triển chung 1-2 lần: 2x8 nhịp -Ôn đi đều: 10 phút +HS thực hiện – GV hteo dõi giúp đỡ thêm cho HS +HS tập theo nhóm, tổ, cá nhân: 5-6 phút -Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi và trò chơi vòng tròn : 5-6 phút 3/ HĐ3: Phần kết thúc -Cúi người thả lỏng: 2-3 phút -Nhảy thả lỏng: 5-6 “phút” -GV cùng HS hệ thống lại bài: 1-2 phút -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung *********************************** TẬP ĐỌC THỜI GIAN BIỂU ( SGK/ 132 ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: -Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ khó. -Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. -Hiểu nghĩa các từ mới: Thời gian biểu, vệ sinh cà nhân. II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm -2-3 HS đọc bài và TLCH SGK. 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Luyện đọc -GV đọc mẫu lần 1 -Luyên đọc câu: HS đọc nối tiếp nhau từng câu 2 lượt +Lần 1: HS đọc câu nối tiếp lần 1 – GV sửa sai trực tiếp. +Lần 2: HS đọc câu nối tiếp lần 2 – GV rút từ khó ghi bảng. HD HS đọc từ khó: CN – ĐT. -Luyện đọc đoạn: HS đọc đoạn lặp lại – Giải nghĩa các từ mới ( I ) + HD HS đọc đoạn khó: + HS đọc bài theo nhóm ( Nhóm 2 ) – Nhóm tự nhận xét b/ HĐ2: Luyện đọc hiểu -Câu 1: Đây là lịch làm việc của ai? Ngô Phương Thảo học sinh lớp 2A trường tiểu học Hòa Bình. -Câu 2: Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì? Để bạn nhớ việc và làm một càch thong thả, hợp lí, đúng lúc. -Câu 3: Thời gian biểu của Thảo có gì khác ngày thường? Từ 7 giờ đến 11 giờ thứ bảy đi học. Chủ nhật học vẽ. c/ HĐ3: Luyện đọc lại -GV đọc mẫu lần 2 – HD cách đọc. -4-5 HS đọc lại bài – GV theo dõi giúp đỡ thêm 3/ Củng cố dặn dò -1-2 HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ********************************** TOÁN THỰC HÀNH XEM LỊCH ( SGK/ 80 ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Rèn kĩ năng xem lịch tháng ( nhận biết thứ ngày tháng trên lịch ). - -Củng cố nhận biết về đơn vị đo thời gian ngày tháng tuần lễ. -Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian ). II/ Đồ dùng dạy học -Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2005 III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Thực hành xem lịch -2 HS lên bảng làm bài tập -GV kiểm tra bài dưới lớp 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Thực hành Bài 1: Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch tháng 1 -Lớp làm bài vào vở – GV chấm bài -2-3 HS nêu miệng – Lớp nhận xét sửa sai. Bài 2: Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch tháng tư -Lớp làm bài vào vở – GV chấm bài -1 HS lên bảng làm – Lớp nhận xét sửa sai Tháng tư có 4 ngày thứ bảy. Đó là các ngày: 3, 10, 17, 20. Thứ năm tuần trước là ngày 15 tháng 4 Thứ năm tuần sau là ngày 29 tháng 4 3/ Củng cố dặn dò -BTVN: 2, 3 SGK/ 80 -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ************************************* LUYÊN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI ( SGK/ Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu Ai ( con gì, cái gì ) thế nào? -Mở rộng vốn từ về vật nuôi. II/ Đồ dùng dạy học Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Từ ngữ về công việc gia đình. -2 HS lên bảng làm bài tập -GV nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: a/ HĐ1: HD làm bài tập Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -1 HS lên bảng làm bài – Lớp nhận xét sửa sai Tốt/ xấu ngoan/ hư nhanh/ chậm trắng/ đen cao/ thấp yếu/ khỏe Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa rồi đặt câu với mỗi từ theo mẫu Ai ( con gì, cái gì ) thế nào? -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -1 HS lên bảng làm bài – Lớp nhận xét sửa sai VD: Cái bút này rất tốt Bé Nga ngoan lắm. Chịếc áo rất trắng. Chữ của em còn xấu. Bài 3: Viết tên mỗi con vật vào chỗ trống dưới tranh -HS làm vào vở bài tập – GV chấm bài -1 HS làm bảng phụ – Lớp nhận xét sửa sai Gà trống, vịt, ngang, ngỗng, bồ câu, dê, cừu, thỏ, bò, trâu. 3/ Củng cố dặn dò Về nhà làm bài trong SGK Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ************************************** TỰ NHIÊN XÃ HỘI CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG ( SGK/ 34 ) Thời gian dự kiến: 30 phút I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết: -Các thành viên trong nhà trường. Hiệu trưởng, hiệu phó, giáo viên, các nhân viên khác và học sinh. -Công việc của các thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối với trường học -Yêu quí, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường. II/ Đồ dùng dạy học -Phiếu thảo luận III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Trường học -2-3 HS trả lời câu hỏi mà GV đưa ra 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Làm việc với SGK *Mục tiêu: Biết các thành viên và công việc của họ ttrong nhà trường. *Cách tiến hành: HS làm việc theo nhóm ( 4 nhóm ) -HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK kể về công việc từng thành viên trong hình và nêu vai trò của họ đối với trường học. -Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận *Kết luận: Mỗi thành viên đều có công việc riêng trong nhà trường. b/ HĐ2: Thảo luận nhóm *Mục tiêu: Biết các thành viên trong trường mình, biết yêu quío, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường. *Cách tiến hành: -HS thảo luận theo nhóm ( nhóm 4 ) -Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận 3/ Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung **************************************** Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2007 ÂM NHẠC KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC, NGHE NHẠC Thời gian dự kiến: 30 phút I/ Mục tiêu: -HS biết một số danh nhân âm nhạc thế giới, nhạc sĩ Mô Da. -Nghe nhạc để bồi dưỡng năng lực cảm thụ âm nhạc. II/ Đồ dùng dạy học -Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Ôn ba bài hát -2-3 HS hát bài hát 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Kể chuyện Mô Da thần đồng âm nhạc -GV đọc diễn cảm câu chuyện. Nhạc sĩ Mô Da là người nước nào? Là người nước Ao Mô Da đã làm gì sau khi rơi xuống sông? Khi biết rõ sự thật bố của Mô Da nói gì? b/ HĐ2: Nghe nhạc -GV cho học sinh nghe một khúc nhạc thiếu nhi chọn lọc: +Bài hát có vui không? +Bài hát nói về điều gì? c/ HĐ3: Trò chơi âm nhạc -Nghe tiếng hát đồ vật. 3/ Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ************************************ TẬP LÀM VĂN KHEN GỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT ( SGK/ 137 ) Thời gian dự kiến:40 phút I/ Mục tiêu: -HS biết nói lới khen gợi. -Biết` kể về vật nuôi. -Biết lập thời gian biểu của một buổi trong ngày. II/ Đồ dùng dạy học Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Viết tin nhắn 2 HS lên bảng làm bài tập 2/ Bài mới: a/ HĐ1: HD làm bài tập Bài 1: Từ mỡi câu dưới đâu, đặt một câu mới để bày tỏ ý khen. -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -3-4 HS nêu miệng – Lớp nhận xét sửa sai Chú Tường mới khỏe làm sao. Lớp mình hôm nay sạch quá. Nam học thật giỏi. Bài 2: Viết về một con vật nuôi trong nhà -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -3-4 HS nêu miệng trước lớp HS quan sát kể về các con vật có trong tranh Bò, chó, gà, ngựa, trâu, mèo. Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của em -HS làm bài vào vở – GV chấm bài. - 1 HS lên bảng làm bài – Lớp nhận xét sửa sai 3/ Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung *************************************** TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG ( SGK/ 81 ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố, nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, giờ, tháng. -Củng cố kĩ năng xem đúng giờ, xem lịch tháng. II/ Đồ dùng dạy học Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Thực hành xem lịch 2 HS lên bảng làm bài tập -GV kiểm tra bài dưới lớp 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Thực hành Bài 1: Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ thời gian thích hợp -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -2-3 HS nêu miệng – Lớp nhận xét sửa si Bài 2: Viết tiếp các ngày còn thiếu vào trong tờ lịch tháng 5 có 31 ngày -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -1 HS lên bảng làm – Lớp nhận xét sửa sai Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ bảy. Tháng 5 có 5 ngày thứ bảy. Đó là các ngày: 4, 8, 15, 22, 29. 3/ Củng cố dặn dò BTVN: 1, 2, SGK/ 81 Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ********************************** CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT ) TRÂU ƠI ( SGK/ 136 ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: -Nghe viết chính xác bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. Cnủg cố cách trình bày một bài thơ lục bát. -Tìm và viết đúng những âm, vần dễ lẫn: tr/ ch; ao/ au; dấu hỏi/ dấu ngã. II/ Đồ dùng dạy học Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học 1/ Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm 2 HS lên bảng viết từ khó Lớp viết vào bảng con 2/ Bài mới a/ HĐ1: HD nghe viết -GV đọc đoạn viết -2-3 HS đọc lại bài -Bài ca dao là lời của ai nói với ai? -Bài thơ cho em thấy tình cảm của người nông dân đối với con trâu nhu6 thế nào? -HS viết các từ khó vào bảng con: trâu, cây, gia, quản. - HS viết bài vào vở Chấm 5-7 bài – Nhận xét b/ HĐ2: HD làm bài tập Bài 1: Điền vào chỗ trống tr/ ch -HS làm bài vào vở – GV chấm bài -1 HS lên bảng làm bài – Lớp nhận xét sửa sai Cây tre che nắng ông trăng Chưa ăn con trâu châu báu 3/ Củng cố dặn dò Về nhà chép lại bài Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung ****************************** THỦ CÔNG GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU ( T2 ) Thời gian dự kiến: 30 phút I/ Mục tiêu: HS biết: -HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. II/ Đồ dùng dạy học -Mẫu biển báo -Qui trình gấp cắt III/ Các hoạt động dạy học 1/ Ổn định lớp: HS hát bài hát 2/ Bài mới: a/ HĐ1: Thực hành gấp cắt dán -HS nhắc lại qui trình gấp Bước 1: Gấp, cắt biển báo -GV HD chi tiết và thực hành từng bước cho HS quan sát. Bước 2: Dán biển báo -GV vừa cắt vừa HD HS thực hành b/ HĐ2: Thực hành -HS thực hành gấp, cắt, dán theo nhóm -GV theo dõi giúp đỡ HS yếu -Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình trước lớp -Lớp và GV nhận xét đánh giá 3/ Củng cố dặn dò -Về nhà tập gấp thêm -Nhận xét tiết học IV/ Phần bổ sung *******************************************

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 16(5).doc