Giáo án tuần 5 lớp 1B

Học vần:

Bài 17: u, ư

I. Mục tiêu: giúp HS:

-HS đọc viết được u, ư , nụ , thư.

-Đọc đượccác tiếng và từ ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự ,cử tạ. và câu ứng dụng thứ

tư, bé hà thi vẽ.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Thủ đô.

II: Đồ dùng dạy học.

-Tranh minh hoạ sgk.

+GV: một nụ hoa hồng, 1 lá thư.

 -bảng cài, bộ chữ.

+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.

III: Các hoạt động dạy học .

A.Kiểm tra bài cũ.

+GV: gọi HS đọc câu ứng dụng bài 16.

+HS: nhận xét

+GV: đọc cho HS viết từ tổ cò, lá mạ.

+GV: nhậh xét chỉnh sửa.

B,dạy học bài mới.

 

doc27 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tuần 5 lớp 1B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008 Học vần: Bài 17: u, ư  I. Mục tiêu: giúp HS: -HS đọc viết được u, ư , nụ , thư. -Đọc đượccác tiếng và từ ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự ,cử tạ. và câu ứng dụng thứ tư, bé hà thi vẽ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Thủ đô. II: Đồ dùng dạy học. -Tranh minh hoạ sgk. +GV: một nụ hoa hồng, 1 lá thư. -bảng cài, bộ chữ. +HS: bộ đồ dùng Học vần 1. III: Các hoạt động dạy học . A.Kiểm tra bài cũ. +GV: gọi HS đọc câu ứng dụng bài 16. +HS: nhận xét +GV: đọc cho HS viết từ tổ cò, lá mạ. +GV: nhậh xét chỉnh sửa. B,dạy học bài mới. 1. giới thiệu bài. u , ư +HS: đọc u, ư. 2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS *u a.Nhận diện chữ. + Gắn chữ u lên bảng và viết chữ u viết thờng lên bảng + Chũ u in gồm 1 nét móc ngược và 1 nét sổ thẳng., chữ u viết thờng gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược. +Chữ u gần giống với chữ gì các em đã học? + So sánh cho cô chữ u với chữ i. + Hãy tìm chữ u trong bộ đồ dùng. b, phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng. + Phát âm và HDHS phát âm. + Chỉnh sửa phát âm. +Có âm u hãy tìm thêm âm n và dấu nặng để được tiếng nụ. +Con hãy phân tích tiếng nụ. +Tiếng nụ đánh vần như thế nào? +Chỉnh sửa phát âm. * (qui trình tương tự ). So sánh chữ  với chữ  c, Hớng dẫn viết chữ. +Viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ u,ư , HD qui trình viết .+Cho HS nhận xét bài viết trên bảng con. +Nhận xét chỉnh sửa. +Viết mẫu nụ , thư. Lưu ý HS liên kết chữ n và u vị trí dấu nặng ở dưới u. +Cho HS nhận xét GV chỉnh sửa. d, Đọc tiếng từ ứng dụng. +Viết các từ ứng dụng lên bảng. + Bạn nào đọc được các từ trên bảng? +Đọc , giải thích các từ ứng dụng. +Chỉnh sửa phát âm. +Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học? +Hãy phân tích tiếng thu, đủ , cử , tạ. + Quan sát. +Lắng nghe +Gần giống chữ n viết ngược + So sánh. + Tìm và giơ lên cho GV kiểm tra. + Quan sát GV làm mẫu. + Phát âm chữ u. + Ghép tiếng nụ. +Đọc nụ. + Phân tích tiếng nụ. + nờ - u - nu- nặng - nụ (CN, nhóm , cả lớp). + Quan sát GV viết mẫu. +Viết lên không trung +Viết bảng con. +Viết bảng. +Quan sát GV viết mẫu. +Viết bảng con. +2HS đọc. + đọc (CN, nhóm , cả lớp ). + Nêu. +Phân tích. +Cả lớp đọc toàn bài trên bảng. Tiết 2: 3,Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Luyện đọc. *Đọc bài tiết 1. + Chỉ bài tiết 1 +Chỉnh sửa cho HS. + Cho HS đọc bài trong sgk. +Tổ chức cho HS thi đọc. *Đọc câu ứng dụng. +Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK Tranh vẽ gì ? + Bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh . + Bạn đọc có hay không? + Đọc mẫu. +Chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS. + Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học? + Hãy phân tích tiếng thứ, tư. b, Luyện viết. + HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu. +Quan sát uốn nắn. c, Luyện nói. + Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì? + HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý. -Trong tranh cô giáo đa HS đi thăm cảnh gì? -Chùa Một Cột ở đâu? + Nhận xét , tổng kết. + Đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp ). + Đọc CN, cả lớp. + Thi đọc. + Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ. + 2HS đọc. +Nhận xét. + Đọc (CN, nhóm, cả lớp ). + thứ , tư. + Phân tích. +2 HS đọc. +1 HS đọc toàn bộ ND bài viết. +Viết bài vào vở. + Thủ đô. + Quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu. Vài nhóm trình bày trớc lớp. 4. Củng cố , dặn dò. + GVCho HS đọc toàn bài trong sgk 4. Củng cố , dặn dò. + GVCho HS đọc toàn bài trong sgk +GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +GV : dặn HS chuẩn bị bài sau. +GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +GV : dặn HS chuẩn bị bài sau. Toán Số 7 I, Mục tiêu: Giúp HS: -Có khái niệm ban đầu về số 7. -Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7 - Nhận biết số lợng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 II: Đồ dùng dạy học. - Hình trong sgk. +GV: Các mẫu vật: 6 chấm tròn, 1 chấm tròn; 6 ngôi sao , 1 ngôi sao… Mẫu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. +HS: Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. +GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 6; đọc các số từ 6 đến 1; nêu cấu tạo số 6 +HS: Nhận xét. B, Dạy học bài mới. 1, Giới thiệu bài: Số 7 2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 7 Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Lập số 7 + Cho HS quan sát hình trong sgk +GV hỏi: có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn đang đi tới? 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? + Yêu cầu HS lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? + Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. + Có 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn? + Cho HS nhắc lại. + Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại. + Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 7. b, Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. + Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 7. GV gắn mẫu chữ số 7 in ; gắn mẫu chữ số 7 viết.GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc. + Yêu cầu HS tìm chữ số 7 trong bộ đồ dùng + HD viết chữ số 7 viết đúng qui định. c, Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 + Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái. +GV hỏi số 7 đứng ngay sau số nào? + Những số nào đứng trước số 7? + Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và đọc từ 7 đến 1. 3, Hoạt động 2: Thực hành. +Bài 1: Viết số 7. + HD HS viết đúng qui trình. +Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống + Cho HS nêu yêu cầu bài tập. + Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 7. +Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. + Gọi 1 HS nêu yêu cầu. + Các con nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 7 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải. + Cho HS làm bài rồi đọc kết quả của các dãy số thu được . +GV hỏi: Số 7 đứng sau các số nào? So sánh số ô vuông ở mỗi cột và cho biết cột nào có nhiều ô vuông nhất. + Số 7 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 7 ? +Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống. + Quan sát SGK + Có 6 bạn. + Có 1 bạn đang đi tới. + 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn. + Làm theo HD của GV. + 6 que tính thêm 1 que tính là 7 que tính. + quan sát hình vẽ. + 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. + Quan sát các tranh còn lại , trả lời câu hỏi. + Quan sát. + đọc bảy. + Tìm chữ số 7 trong bộ đồ dùng. + Làm theo HD của GV ; đếm lần lợt một, hai, ba, bốn , năm., sáu, bảy + Số 7 đứng ngay sau số 6. Vài HS nhắc lại. + Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Vài HS nhắc lại. + Viết 1 dòng chữ số 7. + Nêu yêu cầu. + Làm bài. + Chữa bài. + Nêu cấu tạo số 7. 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6. 7gồm 4 và 3 ; gồm 3 và 4. 7 gồm 5 và 2; gồm 2 và 5. + Nêu yêu cầu. + Làm bài đọc kết quả. + Số 7 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5, 6 + Cột cuối cùng có 7 ô vuông là nhiều nhất. + Số 7 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 + Các số bé hơn số 7 là 1, 2, 3, 4, 5, 6 + Tự làm bài, chữa miệng. C, Củng cố , dặn dò. +GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 7. +GV: Nhận xét giờ học. Thứ Ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Học vần Bài 18: x , ch I. Mục tiêu: Giúp HS: -HS đọc viết được x, ch, xe, chó. -Đọc được các từ ứng dụng thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng xe ô tô chở cá về thị xã. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủđề: xe bò, xe lu , xe ô tô. II: Đồ dùng dạy học. -Tranh minh hoạ SGK. +GV: 1 chiếc ô tô đồ chơi, 1con chó đồ chơi. -bảng cài, bộ chữ. +HS: bộ đồ dùng Học vần 1. III: Các hoạt động dạy học . A.Kiểm tra bài cũ. +GV: gọi HS đọc bài 17. +HS: nhận xét –GV nhận xét. +GV: đọc cho HS viết tiếng nụ, thư. +GV: nhận xét chỉnh sửa. B,dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. x , ch. +HS: đọc x, ch. 2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS *x a.Nhận diện chữ. + Gắn chữ x lên bảng và viết chữ x viết thờng lên bảng +Chữ x in gồm 1 nét xiên phải và 1 nét xiên trái, chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải. + Chữ x gần giống với chữ gì các em đã học? + So sánh cho cô chữ x với chữ c. + Hãy tìm chữ x trong bộ đồ dùng. b, phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng. + Phát âm và HDHS phát âm. + Chỉnh sửa phát âm. + Có âm x hãy tìm thêm âm e để được tiếng xe. + Con hãy phân tích tiếng xe. +Tiếng xe đánh vần như thế nào? + Chỉnh sửa phát âm. + Cầm trên tay đồ chơi ô tô và hỏi: Cô có cái gì? + Đây là chiếc xe đồ chơi. + Gắn bảng tiếng xe. *ch (qui trình tương tự ). So sánh chữ ch với chữ th. + Lưu ý HS chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h c, Hướng dẫn viết chữ. + Viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ x, ch. HD qui trình viết + Cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp. + Nhận xét chỉnh sửa. + Viết mẫu xe, chó. Lưu ý HS liên kết chữ x với chữ e . + Cho HS nhận xét GV chỉnh sửa. d, Đọc tiếng từ ứng dụng. + Viết các từ ứng dụng lên bảng. +Bạn nào đọc được các từ trên bảng? +Đọc , giải thích các từ ứng dụng. +Chỉnh sửa phát âm. + Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học? + Hãy phân tích tiếng xẻ, xa xa , chỉ , chả. +Quan sát. +Lắng nghe +Gần giống chữ c + Cùng có nét cong hở phải. + Tìm và giơ lên cho GV kiểm tra. + Quan sát GV làm mẫu. + Phát âm chữ x. +Ghép tiếng xe. + Đọc xe. +Phân tích tiếng xe. + xờ -e - xe (CN, nhóm , cả lớp). + Quan sát trả lời: xe ô tô. + Đọc xe + Quan sát GV viết mẫu. + Viết lên không trung + Viết bảng con. +2HS viết bảng. +Quan sát GV viết mẫu. + Viết bảng con. +2HS đọc. + Đọc (CN, nhóm , cả lớp ). + Nêu. + Phân tích. +Cả lớp đọc toàn bài trên bảng. Tiết 2 3, Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Luyện đọc. *Đọc bài tiết 1. + Chỉ bài tiết 1 + Chỉnh sửa cho HS. + Cho HS đọc bài trong SGK. + Tổ chức cho HS thi đọc. *Đọc câu ứng dụng. + Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK Tranh vẽ gì ? +Bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh . + Bạn đọc có hay không? + Đọc mẫu. + Chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS. + Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học? + Hãy phân tích tiếng xe, chở, xã. b- Luyện viết. + HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu. + Quan sát uốn nắn. c, Luyện nói. + Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì? + HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý. -Trong tranh các em thấy có những loại xe nào? -Em còn biết những loại xe nào nữa? + Nhận xét , tổng kết. + Đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp ). + Đọc CN, cả lớp. +Thi đọc. + Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét : +Tranh vẽ xe chở đầy cá đang về thị xã. + 2HS đọc. + Nhận xét. + Đọc (CN, nhóm, cả lớp ). + xe, chở , xã. + Phân tích. +2 HS đọc. +1 HS đọc toàn bộ ND bài viết. + Viết bài vào vở. + Xe bò, xe lu, xe ô tô. + Quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu. Vài nhóm trình bày trớc lớp. C. Củng cố , dặn dò. +GV cho HS đọc toàn bài trong sgk +HS: đọc bài trong sgk. +GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +GV : dặn HS chuẩn bị bài sau. Toán Số 8 I: Mục tiêu: Giúp HS: -Có khái niệm ban đầu về số 8. -Biết đọc, viết số 8, so sánh các số trong phạm vi 8 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 II: Đồ dùng dạy học. - Hình trong sgk. +GV: Các mẫu vật: 7 chấm tròn, 1 chấm tròn; 7 ngôi sao , 1 ngôi sao… Mẫu chữ số 8 in và chữ số 8 viết. +HS: Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. +GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 7; đọc các số từ 7 đến 1; nêu cấu tạo số 7 +HS: Nhận xét. B, Dạy học bài mới. 1, Giới thiệu bài: Số 8 2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Lập số 8 + Cho HS quan sát hình trong SGK +GV hỏi: có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn đang đi tới? 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? + Yêu cầu HS lấy 7 que tính rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? + Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. Có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn? + Cho HS nhắc lại. + Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại. + Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 8. b, Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết. +Nêu:Số tám được biểu diễn bằng chữ số 8. GV gắn mẫu chữ số 8 in ; gắn mẫu chữ số 8 viết.GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc. + Yêu cầu HS tìm chữ số 8 trong bộ đồ dùng + HD viết chữ số 8 viết đúng qui định. c, Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 + Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái. +GV hỏi số 8 đứng ngay sau số nào? + Những số nào đứng trước số 8? + Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 8 và đọc từ 8 đến 1. 3, Hoạt động 2: Thực hành. +Bài 1: Viết số 8. +GV: HD HS viết đúng qui trình. +Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống + Cho HS nêu yêu cầu bài tập. + Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 8. +Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. + Gọi 1 HS nêu yêu cầu. + Các con nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 8 rồi điền tiếp vào phần ô trống . + Cho HS làm bài rồi đọc kết quả của các dãy số thu đợc . + Hỏi: Số 8 đứng sau các số nào? + Số 8 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 8 ? +Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống. + Nhận xét đúng sai + Quan sát sgk. + Có 7 bạn. + Có 1 bạn đang đi tới. + 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn. + Làm theo HD của GV. +7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính. +Nhắc lại. + Quan sát hình vẽ. + 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. + Quan sát các tranh còn lại , trả lời câu hỏi. + Quan sát. + đọc tám + Tìm chữ số 8 trong bộ đồ dùng. + Làm theo HD của GV ; đếm lần lợt một, hai, ba, bốn , năm., sáu, bảy, tám. + Số 8 đứng ngay sau số 7. Vài HS nhắc lại. + Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 8 Vài HS nhắc lại. + Đếm từ 1 đến 8; đọc từ 8 đến 1 + Viết 1 dòng số 8. + Nêu yêu cầu. + Làm bài. + Chữa bài. + Nêu cấu tạo số 8. 8 gồm 7 và 1 ; gồm 1 và 7. 8 gồm 6 và 2 ; gồm 2 và 6. 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5. 8 gồm 4 và 4 + Nêu yêu cầu. + Làm bài đọc kết quả. + Số 8 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 + Số 8 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 + Các số bé hơn số 8 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 +HS: Tự làm bài, chữa miệng. C, Củng cố , dặn dò. +GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 8. +GV: Nhận xét giờ học. Thứ Tư ngày 24 tháng 9 năm 2008 Học vần Bài 19: s , r I. Mục tiêu: giúp HS: -HS đọc viết được s, r , sẻ, rễ. -Đọc được các từ ứng dụng su su, chữ số, rổ rá, cá rô . và câu ứng dụng :bé tô cho rõ chữ và số. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ , rá . II: Đồ dùng dạy học. -Tranh minh hoạ sgk. +GV: Tranh vẽ chim sẻ, 1 cây cỏ có nhiều rễ. -Bảng cài, bộ chữ. +HS: bộ đồ dùng Học vần 1. III: Các hoạt động dạy học . A.Kiểm tra bài cũ. +GV: gọi HS đọc bài 18. +HS: nhận xét –GV nhận xét. +GV: đọc cho HS viết tiếng xe, chó. +GV: nhận xét chỉnh sửa. B,Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài: s, r. +HS: đọc s, r. 2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS *s a.Nhận diện chữ. +Gắn chữ s lên bảng và viết chữ s viết thờng lên bảng + Chữ s viết gồm néi xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái. +So sánh cho cô chữ s với chữ x. + Hãy tìm chữ x trong bộ đồ dùng. b, phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng. + Phát âm và HDHS phát âm. + Chỉnh sửa phát âm. + Có âm s hãy tìm thêm âm e và dấu hỏi ghép lại xem được tiếng gì + Con ghép được tiếng gì? + Con hãy phân tích tiếng sẻ. + Tiếng sẻ đánh vần nh thế nào? + Chỉnh sửa phát âm. + Treo tranh vẽ chim sẻ Tranh vẽ gì? + Sẻ là một loại chim nhỏ, lông màu nâu thường làm tổ sống ở mái nhà. + Gắn bảng tiếng sẻ. *r (qui trình tương tự ). So sánh chữ r với chữ s c, Hướng dẫn viết chữ. + Viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ s, r. HD qui trình viết . + Cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp. + Nhận xét chỉnh sửa. + Viết mẫu sẻ, rễ.Lưu ý HS liên kết chữ s với chữ e . + Cho HS nhận xét GV chỉnh sửa. d, Đọc tiếng từ ứng dụng. + Viết các từ ứng dụng lên bảng. + Bạn nào đọc được các từ trên bảng? + Đọc , giải thích các từ ứng dụng. + Chỉnh sửa phát âm. + Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học? + Hãy phân tích tiếng số , rổ, rá, rô. + Quan sát. + Lắng nghe + Cùng có nét cong hở phải khác: chữ s có nét xiên và nét thắt. + Tìm và giơ lên cho GV kiểm tra. + Quan sát GV làm mẫu. + Phát âm chữ s. + Ghép tiếng sẻ. + Tiếng sẻ. + Đọc sẻ + Phân tích tiếng sẻ. + sờ – e – se – hỏi – sẻ (CN, nhóm , cả lớp). + Quan sát trả lời: tranh vẽ chim sẻ. +Đọc sẻ. + Quan sát GV viết mẫu. + Viết lên không trung + Viết bảng con. +2HS viết bảng. + Quan sát GV viết mẫu. +Viết bảng con. +2HS đọc. + Đọc (CN, nhóm , cả lớp ). + Nêu. + Phân tích. +Cả lớp đọc toàn bài trên bảng. Tiết 2: 3,Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS a- Luyện đọc. *Đọc bài tiết 1. + Chỉ bài tiết 1 + Chỉnh sửa cho HS. +Cho HS đọc bài trong sgk. + Tổ chức cho HS thi đọc. *Đọc câu ứng dụng. + Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ sgk Tranh vẽ gì ? + Bạn nào đọc được câu ứng dụng dới bức tranh . + Bạn đọc có hay không? + Đọc mẫu. + Chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS. + Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học? + Hãy phân tích các tiếng rõ, số. b, Luyện viết. + HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu. + Quan sát uốn nắn. c, Luyện nói. + Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì? + HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý. -Trong tranh vẽ gì? -Hãy chỉ rổ, rá trên tranh vẽ? -Rổ và rá thường đợc làm bằng gì? + Nhận xét , tổng kết. + Đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp ). + Đọc CN, cả lớp. + Thi đọc. + Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét +Tranh vẽ cô giáo đang dạy cho HS viết chữ số. + 2HS đọc. + Nhận xét. + Đọc (CN, nhóm, cả lớp ). + rõ, số. + Phân tích. +2 HS đọc. +1 HS đọc toàn bộ ND bài viết. + Viết bài vào vở. + rổ, rá. + Quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu. Vài nhóm trình bày trước lớp.. C. Củng cố , dặn dò. +GV cho HS đọc toàn bài trong sgk +HS: đọc bài trong sgk. +GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học +GV : dặn HS chuẩn bị bài sau. Thứ Năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 Học vần Bài 20: k , kh I. Mục tiêu: giúp HS: -HS đọc viết được k, kh , kẻ, khế.. -Đọc được các từ ứng dụng kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu . II: Đồ dùng dạy học. -Tranh minh hoạ sgk. +GV:1 quả khế. -bảng cài, bộ chữ. +HS: bộ đồ dùng Học vần 1. III: Các hoạt động dạy học . A.Kiểm tra bài cũ. +GV: gọi HS đọc bài 19. +HS: nhận xét –GV nhận xét. +GV: đọc cho HS viết tiếng sẻ, rễ. +GV: nhận xét chỉnh sửa. B,dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài: k, kh. +HS: đọc k, kh. 2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS *k a, nhận diện chữ + Gắn chữ k lên bảng và viết chữ k viết thờng lên bảng +Chữ k gồm những nét gì? +So sánh cho cô chữ k với chữ h. + Hãy tìm chữ k trong bộ đồ dùng. b, phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng. + Phát âm và HDHS phát âm. +Chỉnh sửa phát âm. +Có âm k hãy tìm thêm âm ê và dấu hỏi kẻ ghép lại xem được tiếng gì + Con ghép được tiếng gì? + Con hãy phân tích tiếng kẻ. + Tiếng kẻ đánh vần như thế nào? + Chỉnh sửa phát âm. + Tranh vẽ gì + Gắn bảng tiếng kẻ. *kh (qui trình tương tự ). +Chữ kh được ghép bởi con chữ nào? *So sánh chữ kh với chữ k c, Hướng dẫn viết chữ. + Viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ k, kh. HD qui trình viết . + Cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp. + Nhận xét chỉnh sửa. + Viết mẫu kẻ, khế.Lưu ý HS nét nối giữa chữ k với chữ h. + Cho HS nhận xét GV chỉnh sửa. d, Đọc tiếng từ ứng dụng. + Viết các từ ứng dụng lên bảng. + Bạn nào đọc được các từ trên bảng? + Đọc , giải thích các từ ứng dụng. + Chỉnh sửa phát âm. + Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học? + Hãy phân tích tiếng kẽ, kì, khe, kho. + Quan sát. + Chữ k có nét khuyên trên, nét thắt, và nét móc ngợc. + Đều có nét khuyết trên. khác nhau:chữ k có nét thắt, chữ h có nét móc hai đầu. + Tìm và giơ lên cho GV kiểm tra. + Quan sát GV làm mẫu. + Phát âm chữ k. +Ghép tiếng . + Tiếng kẻ. + Đọc kẻ + Phân tích tiếng kẻ. + ka- e - ke - hỏi -kẻ (CN, nhóm , cả lớp). + Quan sát trả lời: tranh vẽ bạn HS đang kẻ vở. + Đọc kẻ (CN, nhóm , cả lớp ). +Chữ kh được ghép bởi con chữ k và h + Quan sát GV viết mẫu. + Viết lên không trung + Viết bảng con. +2HS viết bảng. + Quan sát GV viết mẫu. + Viết bảng con. +2HS đọc. + Đọc (CN, nhóm , cả lớp ). + Nêu. + Phân tích. +Cả lớp đọc toàn bài trên bảng. Tiết 2 3,Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Luyện đọc. *Đọc bài tiết 1. + Chỉ bài tiết 1 + Chỉnh sửa cho HS. + Cho HS đọc bài trong SGK. + Tổ chức cho HS thi đọc. *Đọc câu ứng dụng. + Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK Tranh vẽ gì ? + Bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh + Bạn đọc có hay không? + Đọc mẫu. +Chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS. + Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học? + Hãy phân tích các tiếng kha, kẻ b, Luyện viết. + HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu. + Quan sát uốn nắn. c, Luyện nói. + Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì? + HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý. -Trong tranh vẽ gì? - Các con vật trong tranh có tiếng kêu nh thế nào? + Nhận xét , tổng kết. +Đọc bài trên bảng.(CN, nhóm,cả lớp ). + Đọc CN, cả lớp. + Thi đọc. + Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét Tranh vẽ chị kẻ vở cho hai bé. + 2HS đọc. + Nhận xét. + Đọc (CN, nhóm, cả lớp ). + kha, kẻ. + Phân tích. +2 HS đọc. +1 HS đọc toàn bộ ND bài viết. + Viết bài vào vở. + ù ù, vo vo, ro ro, tu tu. + Quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu. Vài nhóm trình bày trước lớp. C. Củng cố , dặn dò. +GV cho HS đọc toàn bài trong sgk +HS: đọc bài trong sgk. +GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học. +GV : dặn HS chuẩn bị bài sau. Toán Số 9 I: Mục tiêu: Giúp HS: -Có khái niệm ban đầu về số 9. -Biết đọc, viết số 8, so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết số lợng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II: Đồ dùng dạy học. - Hình trong sgk. +GV: Các mẫu vật: 8 chấm tròn, 1 chấm tròn; 8 ngôi sao , 1 ngôi sao… Mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. +HS: Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. +GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 8; đọc các số từ 8 đến 1; nêu cấu tạo số 8 +HS: Nhận xét. B, Dạy học bài mới. 1, Giới thiệu bài: Số 9 2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 Hoạt động của GV Hoạt động của HS a, Lập số 9 + Cho HS quan sát hình trong sgk + Hỏi: có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn đang đi tới? 8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? + Yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi lấy thêm 1 que tính. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? + Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn? + Cho HS nhắc lại. + Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại. + Các nhóm đồ vật này đều có số lợng là 9. b, Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. + Nêu:Số chín được biểu diễn bằng chữ số 9. GV gắn mẫu chữ số 9 in ; gắn mẫu chữ số 9 viết.GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc. + Yêu cầu HS tìm chữ số 9 trong bộ đồ dùng + HD viết số 9 viết đúng qui định. c, Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 + Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái. + Hỏi số 9 đứng ngay sau số nào? + Những số nào đứng trước số 9? + Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 và đọc từ 9 đến 1. 3, Hoạt động 2: Thực hành. +Bài 1: Viết số 8. + HD HS viết đúng qui trình. +Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống + Cho HS nêu yêu cầu bài tập. + Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 9. +Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống + Gọi 1 HS nêu yêu cầu.. + Cho HS làm bài. Gọi 3 HS làm trên bảng. + Nhận xét đúng, sai. + Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. + HDHS dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 9 để điền số thích hợp vào chỗ chấm +Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống. + Cho HS nêu cách làm bài. + Hỏi: Số 9 đứng sau các số nào? Số 9 lớn hơn các số nào? Các số nào bé hơn số 9? + Quan sát sgk. + Có 8 bạn. + Có 1 bạn đang đi tới. + 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. + Làm theo HD của GV. + 8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính. + Nhắc lại. + Quan sát hình vẽ. + 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn. + Quan sát các tranh còn lại , trả lời câu hỏi. + Quan sát. + đọc chín . + Tìm chữ số 9 trong bộ đồ dùng. + Làm theo HD của GV ; đếm lần lợt một, hai, ba, bốn , năm., sáu, bảy, tám, chín. + Số 9 đứng ngay sau số 8. Vài HS nhắc lại. + Số 1,

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc