Giáo án Vật lý 10 - Chủ đề: Chuyển động tròn đều

A_Trắc nghiệm

Câu 1: Một chất điểm CĐ tròn đều với tần số 5 vòng/s. Bán kính đường tròn là 30 Cm. Tốc độ dài của chất điểm là :

A. 9,48 m/s B. 9,42 m/s C. 6,54 m/s D. 5,46 m/s

Câu 2: Một ôtô có đường kính bánh xe là 180 Cm. Khi xe CĐ với vận tốc 54 km/h thì tốc độ góc của bánh xe là :

A. 16,67 rad/s B. 17,78 rad/s C. 13,50 rad/s D. 14,80 rad/s

Câu 3: Một bánh xe đạp có bán kính là 39 Cm. Biết xe CĐ trên đường với vận tốc 18 km/h. Tìm chu kì và tần số của đầu van xe ?

A. T= 0,49s; f= 1,5Hz B. T= 0,58s; f= 1,74Hz C. T= 0,49s; f= 2,04Hz D. T= 0,32s; f= 2Hz

Câu 4: Vệ tinh ở độ cao 300 km so với mặt đất CĐ tròn với tốc độ dài 7,71 km/s. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Tìm thời gian vệ tinh CĐ hết 1 vòng quanh Trái Đất ?

A. 80 phút B. 91 phút C. 101 phút D. 125 phút

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 - Chủ đề: Chuyển động tròn đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề : chuyển động tròn đều A_Trắc nghiệm Câu 1: Một chất điểm CĐ tròn đều với tần số 5 vòng/s. Bán kính đường tròn là 30 Cm. Tốc độ dài của chất điểm là : A. 9,48 m/s B. 9,42 m/s C. 6,54 m/s D. 5,46 m/s Câu 2: Một ôtô có đường kính bánh xe là 180 Cm. Khi xe CĐ với vận tốc 54 km/h thì tốc độ góc của bánh xe là : A. 16,67 rad/s B. 17,78 rad/s C. 13,50 rad/s D. 14,80 rad/s Câu 3: Một bánh xe đạp có bán kính là 39 Cm. Biết xe CĐ trên đường với vận tốc 18 km/h. Tìm chu kì và tần số của đầu van xe ? A. T= 0,49s; f= 1,5Hz B. T= 0,58s; f= 1,74Hz C. T= 0,49s; f= 2,04Hz D. T= 0,32s; f= 2Hz Câu 4: Vệ tinh ở độ cao 300 km so với mặt đất CĐ tròn với tốc độ dài 7,71 km/s. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Tìm thời gian vệ tinh CĐ hết 1 vòng quanh Trái Đất ? A. 80 phút B. 91 phút C. 101 phút D. 125 phút Câu 5: Kim phút của đồng hồ dài gấp 1,5 lần kim giờ. Hỏi tốc độ dài của điểm ở đầu kim phút gấp bao nhiêu lần tốc độ dài của điểm đầu kim giờ ? A. 12 lần B. 14 lần C. 16 lần D. 18 lần Câu 6: Kim giây của 1 đồng hồ dài 15 Cm. Tìm tần số và gia tốc của điểm ở đầu kim giây ? A. f= 0,167 Hz; a= 0,14 m/s2 B . f= 1,67 Hz; a= 1,4.10- 2 m/s2 C. f= 1,67.10-3 Hz; a= 0,14 m/s2 D. f= 1,67.10-2 Hz; a= 1,64.10-3 m/s2 Câu 7: Một chất điểm CĐ tròn đều trên đường tròn bán kính 1,2 m. Chất điểm đi được 3 vòng trong thời gian 4,5s. Tần số và gia tốc của chất điểm là: A. 0,67 Hz; 21 m/s2 B.0,67 Hz; 84,22 m/s2 C. 0,35 Hz; 21 m/s2 D. 0,35 Hz; 33,8 m/ s2 Câu 8: Vệ tinh ở độ cao 500 km bay cùng với Trái đất. Biết bán kính của Trái đất là 6400 km. Gia tốc của Vệ tinh là : A. 0,365 m/s2 B. 0,73 m/s2 C. 0,0365 m/s2 D. 0,073 m/s2 Câu 9: Rôto của 1 động cơ điện quay với tốc độ 600 vòng/phút. Tìm gia tốc hướng tâm của điểm ở khoảng cách 25 Cm so với trục quay : A. 900 m/s2 B. 950 m/s2 C. 980 m/s2 D. 987 m/s2 Câu 10: Một ôtô tải đang đứng ở vị trí N ( φ = 300 )và 1 ôtô tải khác đang đứng ở vị trí M ( đường xích đạo ). Biết bán kính của Trái đất là R= 6400 km. Khi Trái đất quay tỉ số gia tốc hướng tâm của xe tại N so với xe tại M là : A. B. C. D. B_Tự luận Bài 1: Một ôtô CĐ tròn đều xung quanh vòng xuyến có bán kính R= 60 m. Xe mất thời gian 1 phút để đi hết 3 vòng. a) Tìm chu kì và tần số của xe. b) Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của xe. c) Tìm gia tốc của xe. Bài 2: Nguyên tử Hiđrô gồm 1 Electron CĐ tròn đều xung quanh hạt nhân ở bán kính r = 1,32.10-11 m. Thời gian mà electron quay hết 4 vòng là 8.10-14s. a) Xđ tốc độ góc và tốc độ dài của e. b) Xđ gia tốc hướng tâm của e. Bài 3: Xe ôtô CĐ thẳng đều trên đường với vận tốc 60 km/h. Biết bán kính của bánh xe là 80 Cm. a) Tìm tốc độ góc của bánh xe ? b) Khi xe đi được 3 km thì bánh xe quay được bao nhiêu vòng ? Bài 4: a) Biết bây giờ đang là 2 giờ đúng. Hỏi sau bao nhiêu lâu kim phút đuổi kịp kim giờ ? b) Bây giờ đang là 5 giờ đúng. Hỏi sau bao nhiêu lâu kim phút đuổi kịp kim giờ ? Bài 5: Lúc 12 giờ trưa kim phút và kim giờ đồng hồ trùng nhau. Hỏi tới mấy giờ hai kim náy sẽ : a) Vuông góc với nhau lần đầu ? b) Vuông góc với nhau lần thứ hai ? c) Thẳng hàng với nhau lần đầu ? Bài 6: Một xe đạp có cấu trúc như hình vẽ. ổ líp có bán kính r1 = 3 Cm, ổ đĩa có bán kính r2 = 12 Cm, bánh xe sau có bán kính R = 40 Cm. Người đi xe cho ổ đĩa quay với tần số 1,5 vòng/s. a) Tìm tần số quay của ổ líp ? b) Tìm tốc độ góc của bánh xe ? c) Tìm tốc độ của xe ? Coi xích xe luôn căng.

File đính kèm:

  • docBT Chuyen Dong Tron Deu Nang cao TN TL Co dap an.doc
Giáo án liên quan