Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chương III: Tĩnh học - Chủ đề 1: Cân bằng vật rắn

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: .Chọn phát biểu đúng:

A. Hai lực trực đối là hai lực cùng giá ,cùng chiều ,có độ lớn bằng nhau

B.Hai lực trực đối là hai lực có giá song song ,ngược chiều ,có độ lớn bằng nhau

C. Hai lực trực đối là hai lực cùng giá ,ngược chiều ,có độ lớn bằng nhau

D. Hai lực trực đối là hai lực có giá song song ,cùng chiều ,có độ lớn bằng nhau

Câu 2: Khi một vật chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Không có lực tác dụng lên vật.

B. Lực tác dụng lên vật là các cặp lực trực đối cân bằng.

C. Lực tác dụng lên vật là các cặp lực trực đối không cân bằng.

D. Cả ba kết luận trên đều đúng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chương III: Tĩnh học - Chủ đề 1: Cân bằng vật rắn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1 - CÂN BẰNG VẬT RẮN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: .Chọn phát biểu đúng: A. Hai lực trực đối là hai lực cùng giá ,cùng chiều ,có độ lớn bằng nhau B.Hai lực trực đối là hai lực có giá song song ,ngược chiều ,có độ lớn bằng nhau C. Hai lực trực đối là hai lực cùng giá ,ngược chiều ,có độ lớn bằng nhau D. Hai lực trực đối là hai lực có giá song song ,cùng chiều ,có độ lớn bằng nhau Câu 2: Khi một vật chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Không có lực tác dụng lên vật. B. Lực tác dụng lên vật là các cặp lực trực đối cân bằng. C. Lực tác dụng lên vật là các cặp lực trực đối không cân bằng. D. Cả ba kết luận trên đều đúng. O B A T T α Câu 3: Cho hệ cơ như hình vẽ. Trong đó khối lượng của quả nặng là m, các dây treo OA = OB, góc AOB = α, T là lực căng của các dây treo. Biểu thức tính lực căng T là: A. T = m.g / sinα B. T = m.g / 2.cos(α/2) C. T = m.g / 2.sin(α/2) D. T = m.g / 2. Câu 4: Cho 3 lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng, có độ lớn bằng nhau và từng đôi một làm thành góc 1200. Hợp lực của chúng là: A. 3F. B. 2F. C. 0. D. Giá trị khác. Câu 5: Điền từ đúng vào chỗ trống Trọng tâm là điểm đặt của ....................................tác dụng lên vật A. Lực B.Trọng lực C. Trọng lượng D. Lực hấp dẫn Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Tác dụng của một lực lên một vật rắn sẽ : A. Thay đổi khi trượt lực đó trên giá của nó B. Không thay đổi khi trượt lực đó trên giá của nó C. Thay đổi khi tịnh tiến lực đó trên giá của nó D. Không thay đổi khi tịnh tiến lực đó Câu 7: Chọn câu trả lời đúng : Một quyển sách được đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang .Cặp lực trực đối cân bằng trong trường hợp này là : A. Trọng lực tác dụng lên quyển sách và trọng lực tác dụng lên bàn B. Trọng lực tác dụng lên quyển sách và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách C. Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách D.Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và trọng lượng của quyển sách Câu 8: Chọn câu trả lời sai : Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song song là: A. Hợp lực của ba lực phải bằng không B. Ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không C.Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba D. Ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng Câu 9: Chọn câu trả lời đúng :Hợp lực của hai lực đồng quy là một lực : A. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực B. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực C. Có độ lớn được xác định bất kì D. Có phương, chiều và độ lớn được xác định theo quy tắc hình bình hành Câu 10: Một vật có trọng lượng 100 N đặt trên mặt phẳng nghiêng a = 300 thì vật đứng yên. Vậy lưc ma sát tác dụng lên vật là : A. 50 N B. 50N C.Đáp số khác D.Không xác định Câu 11: Chọn câu sai khi nói về trọng tâm của vật : A.Một vật rắn xác định chỉ có một trọng tâm B.Trọng tâm là điểm đặt trọng lực tác dụng vào vật. C.Vật có dạng hình học đối xứng thì trọng tâm là tâm đối xứng của vật. D.Nếu lực tác dụng có phương qua trọng tâm thì vật chuyển động tịnh tiến Câu 12: Chọn câu sai Một vật phẳng mỏng đồng chất có dạng là một tam giác đều .Trọng tâm của vật đó nằm tại A.giao điểm của một đường cao và một đường phân giác B.giao điểm của một đường cao và một đường trung tuyến C.giao điểm của một đường trung trực và một đường phân giác D. một điểm bất kì nằm trong tam giác ,không trùng với ba giao điểm trên Câu 13: Một vật rắn chịu tác dụng của một lực F. Chuyển động của vật là chuyển động : A. Tịnh tiến B. Quay C. Vừa quay vừa tịnh tiến D. Không xác định Câu 14: Chọn phát biểu đúng: Hai lực trực đối không cân bằng là: A. Hai lực trực đối cùng đặt trên một vật B.Hai lực cùng giá ,cùng độ lớn ,ngược chiều C. Hai lực cùng giá ,cùng độ lớn ,ngược chiều và cùng đặt lên một vật D. Hai lực trực đối đặt lên hai vật khác nhau Câu 15: Kết luận nào dưới đây về điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là đầy đủ ? A.Hợp lực của hai lực bất kì phải cân bằng với lực thứ ba B.Ba lực đó có giá đồng phẳng C.Ba lực phải đồng quy D.Ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 2: II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 2:

File đính kèm:

  • docCHU DE 1 - CAN BANG VAT RAN.doc