Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chương IV; Chất khí - Chủ đề 2: Định luật sác - lơ

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1:Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất của khí tăng gấp đôi thì:

A. Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi B. Mật độ phân tử khí tăng gấp đôi

C. Nhiệt độ Xen–xi–ut tăng gấp đôi D. Tất cả các đáp án a, b, c

Câu 2:Chọn câu trả lời đúng : Có 10g khí ôxi ở áp suất 3.105 N/m2 và nhiệt độ 100C ,xem ôxi là khí lí tưởng .Thể tích của khối khí là

A. 24,5 lít B. 0,00245 lít C.0,245lít D.2,45lít

Câu 3:Chọn câu trả lời đúng : Một khối khí Nitơ ở áp suất 15atm và ở nhiệt độ 270C được xem là khí lí tưởng .Hơ nóng đẳng tích khối khí đến 1270C .Áp súât khối khí sau khi hơ nóng là :

A. 70,55 atm B. 20 atm C.25 atm D.15 atm

Câu 4:Chọn câu trả lời đúng : Khí Hidrô ở nhiệt độ 270C áp suất 2,46 atm ,xem hidrô là khí lí tưởng .khối lượng riêng của khí là giá trị nào sau đây

A. 0,4g/lít B. 0,3 g/lít C.0,2 g/lít D.0,1 g/lít

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 3332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chương IV; Chất khí - Chủ đề 2: Định luật sác - lơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 2 - ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất của khí tăng gấp đôi thì: A. Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi B. Mật độ phân tử khí tăng gấp đôi C. Nhiệt độ Xen–xi–ut tăng gấp đôi D. Tất cả các đáp án a, b, c Câu 2:Chọn câu trả lời đúng : Có 10g khí ôxi ở áp suất 3.105 N/m2 và nhiệt độ 100C ,xem ôxi là khí lí tưởng .Thể tích của khối khí là A. 24,5 lít B. 0,00245 lít C.0,245lít D.2,45lít Câu 3:Chọn câu trả lời đúng : Một khối khí Nitơ ở áp suất 15atm và ở nhiệt độ 270C được xem là khí lí tưởng .Hơ nóng đẳng tích khối khí đến 1270C .Áp súât khối khí sau khi hơ nóng là : A. 70,55 atm B. 20 atm C.25 atm D.15 atm Câu 4:Chọn câu trả lời đúng : Khí Hidrô ở nhiệt độ 270C áp suất 2,46 atm ,xem hidrô là khí lí tưởng .khối lượng riêng của khí là giá trị nào sau đây A. 0,4g/lít B. 0,3 g/lít C.0,2 g/lít D.0,1 g/lít Câu 5:Chọn câu trả lời đúng : Có 40 g khí ôxi ở thể tích 3,69 lít ,áp suất 10 atm được cho nở đẳng áp đến thể tích 4 lít ,xem ôxi là khí lí tưởng .Nhiệt độ của khối khí sau khi giãn nở là A. 390K B. 3900C C.480K D.4800C Câu 6:Chọn câu đúng : có 40 g khí ôxi ở nhiệt độ 360K ,áp suất 10 atm .thể tích của khối khí nhận giá trị nào dưới đây A. 3,69 lít B. 0,369 lít C.1,2 lít D.Tất cả đều sai Câu 7:Chọn câu trả lời đúng : A. Thể tích V của một lượng khí có áp suất thay đổi thì tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối của khí B. Ở một nhiệt độ không đổi ,tích của áp suất P và thể tich V của một lượng khí xác định là một hằng số C. Ở một nhiệt độ không đổi ,tích của áp suất P và thể tich V của một lượng khí xác định luôn luôn thay đổi D.Thể tích V của một lượng khí có áp suất không đổi thì tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của khí Câu 8:Chọn câu đúng :Chất khí ở 00C có áp suất p0 ,cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 3 lần A. 2730C B. 5460C C. 8190C D. 910C Câu 9:Chọn câu trả lời đúng : Có 4,4gam khí CO2 ở áp suất 2 atm ,có thể tich 1,64lít .Nhiệt độ của khối khí là A. 400K B. 4000C C.600K D.6000C Câu 10:Chọn câu trả lời đúng : Định luật Sác –lơ chỉ áp dụng được trong quá trình A. Giữ nhiệt độ của khối khí không đổi B. Khối khí giãn nở tự do C.Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài D. Khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt Câu 11:Chọn câu trả lời đúng : Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu nào sau đây là đường đẳng tích ? A. Đường hypebol B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 12:Biết thể tích của một lượng khí không đổi Chọn câu trả lời đúng : có 10 g khí ôxi ở nhiệt độ 360K đựng trong bình dãn nở nhiệt kém ,dung tích 2 lít .Hỏi khi đun nóng khí đến 400K .thể tích của khối khí có giá trị nào dưới đây A. 1 lít B. 2 lít C. 3 lít D.4 lít Câu 13:Chọn câu trả lời đúng : Có m gam khí ôxi có thể tích 3,69 lít ,áp suất 12 atm ở nhiệt độ 432 K .Hỏi m của khối khí có giá trị nào dưới đây A. m =10g B. m =20g C. m =30g D. m =40g Câu 14:Chọn câu trả lời đúng : Một bình kín có thể tích 12 lít chứa Nitơ ở áp suất 80atm có nhiệt độ 170C ,xem Nitơ là khí lí tưởng .Khối lượng khí Nitơ trong bình là giá trị nào dưới đây A. 1,13 kg B. 1,13g C.0,113g D.0,113kg Câu 15:. Chọn câu trả lời đúng : Một mol hi- đrô có khối lượng 2g , một mol ôxi có khối lượng 32g .Đó là vì A. Số phân tử ôxi trong một mol nhiều hơn số phân tử hiđrô B. Phân tử ôxi có khối lượng lớn hơn phân tử hidrô C.Trong cùng điều kiện ,ôxi chiếm thể tích lớn hơn hiđrô D. Cả ba câu trên đều sai Câu 16:Chọn câu trả lời đúng : Một bình chứa ôxi ở nhiệt độ T và áp suất p .Hỏi khi cho nhiệt độ tăng lên hai lần thì áp suất khối khí tăng A. lần B. lần C.2 lần D. 4 lần Câu 17:Chọn câu trả lời đúng : Đối với một lượng khí xác định ,quá trình đẳng áp là quá trình : A. Nhiệt độ tăng ,thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ B. Nhiệt độ tăng ,thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ C.Nhiệt độ không đổi ,thể tích tăng D. Khối khí đựng trong bình kín và bình không dãn nở nhiệt Câu 18:Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là: 3,92kPa B. 4,16kPa C.3,36kPa D.2,67kPa Câu 19:Cho 0,1mol khí ở áp suất p1 = 2atm, nhiệt độ t1 = 00C. Làm nóng khí đến nhiệt độ t2 = 1020C và giữ nguyên thể tích thì thể tích và áp suất của khí là: 1,12l và 2,75atm B.1,25 và 2,50atm C.1,25l và 2,25atm D. 1,12l và 3,00atm Câu 2:Làm lạnh một lượng khí xác định có thể tích không đổi thì: A. áp suất khí không đổi B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm theo nhiệt độ C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi D.áp suất chất khí tăng II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 2:

File đính kèm:

  • docCHU DE 2 - DINH LUAT SAC-LO.doc
Giáo án liên quan