Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chuyển động thẳng đều

Bước 1 : Vẻ hình hai vật ở vị trí đầu , ký hiệu khoảng cách hai vật ( nếu biết)

 Vẽ vectơ vận tốc của mỗi vật

Bước 2 : Chọn – Chiều dương ( ký hiệu mũi tên trên hình vẽ )

 - Gốc toạ độ ( ký hiệu điểm O )

 - Gốc thời gian ( thời điểm quy ước bằng O )

Bước 3 : Lập phương trình chuyển động : x = xo + v(t-to )

 Ta phải tìm xo , v , t0

 + Tìm x0: vị trí đầu của vật ở toạ độ dương ( giữa gốc toạ độ và chiều dương ): x0> O

 vị trí đầu của vật ở toạ độ âm ( phần ngược lại ): x0< O

 + Tìm v: Nếu cùng chiều với chiều dương: v > O ( nhìn từ hình vẽ )

 Nếu ngược chiều với chiều dương: v < O ( nhìn từ hình vẽ )

 + Tìm t0: t0 = Thời điểm chọn làm gốc thời gian – thời điểm lúc đầu

 

doc11 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chuyển động thẳng đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Độ dời trong chuyển động thẳng : Vận tốc trung bình : => Vận tốc tức thời ( rất nhỏ ) Phương trình chuyển động : x = xo + v(t-to ) Phương trình đường đi : s = v(t-t0) Gia tốc : a = 0 Vân tốc v = hằng số Phương pháp giải bài toán chuyển động của hai vật Bước 1 : Vẻ hình hai vật ở vị trí đầu , ký hiệu khoảng cách hai vật ( nếu biết) Vẽ vectơ vận tốc của mỗi vật Bước 2 : Chọn – Chiều dương ( ký hiệu mũi tên trên hình vẽ ) - Gốc toạ độ ( ký hiệu điểm O ) - Gốc thời gian ( thời điểm quy ước bằng O ) Bước 3 : Lập phương trình chuyển động : x = xo + v(t-to ) Ta phải tìm xo , v , t0 + Tìm x0 : vị trí đầu của vật ở toạ độ dương ( giữa gốc toạ độ và chiều dương ) : x0 > O vị trí đầu của vật ở toạ độ âm ( phần ngược lại ) : x0 < O + Tìm v : Nếu cùng chiều với chiều dương : v > O ( nhìn từ hình vẽ ) Nếu ngược chiều với chiều dương : v < O ( nhìn từ hình vẽ ) + Tìm t0 : t0 = Thời điểm chọn làm gốc thời gian – thời điểm lúc đầu CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU => * Chuyển động nhanh dần : Độ lớn v tăng dần ĩ * Chuyển động chậm dần : Độ lớn v giảm dần ĩ Phương trình vận tốc : Phương trình đường đi : s = Phương trình chuyển động Công thức không có thời gian := 2as RƠI TỰ DO Chọn – Chiều dương : hướng xuống - Gốc toạ độ : tại vị trí vật rơi - Gốc thời gian : tại thời điểm vật rơi CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU = tốc độ dài , gia tốc hướng tâm a = v2/r= rw2 Tần số góc : = hằng số Chu kỳ : = Tần số : = v = rw = CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC TỔNG HỢP VẢ PHÂN TÍCH LỰC Qui tắc hình bình hành : O Qui tắc đa giác : O Qui tắc hình chiếu : ĐỊNH LUẬT I NIUTƠN Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi không có lực tác dụng hoặc tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng O ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN , a = = , ; ĐỊNH LUẬT III NIUTƠN => => 2 lực cân bằng 2 lực trực đối - Cùng đặt lên một vật - Khác bản chất - Cùng giá - Cùng độ lớn - Ngược chiều - Đặt lên hai vật khác nhau - Cùng bản chất - Cùng giá - Cùng độ lớn - Ngược chiều - Luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời LỰC HẤP DẪN ; G hằng số hấp dẫn = 6, 67. 10-11 N.m2/kg2 = mg ; g = CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỘNG NÉM XIÊN Theo phương ngang 0x : Chuyển động thẳng đều ax =0 vx = v0cos x = v0cost Theo phương thẳng đứng 0y : Chuyển động chậm dần đều với gia tốc g ay =-g vy = v0sin-gt y = v0sint - + Phương trình quỹ đạo : parabol Tầm bay cao Thời gian chuyển động : t = Tầm bay xa : vận tốc : CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG Theo phương ngang 0x : Chuyển động thẳng đều ax =0 vx = v0 x = v0t + Theo phương thẳng đứng 0y : Chuyển động nhanh dần đều với gia tốc g ay = g vy = gt y = Phương trình quỹ đạo : parabol Thời gian chuyển động : Tầm ném xa : L = v0= v0t vận tốc : LỰC ĐÀN HỒI Giá trị đại số : , LỰC MA SÁT LỰC MA SÁT NGHỈ  LỰC MA SÁT TRƯỢT LỰC MA SÁT LĂN  1/ Định nghĩa : - Vật chịu một lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc -Lực ma sát nghỉ xuất hiện ở choà tiếp xúc của vật với bề mặt - Giữ cho vật đứng yên trên bề mặt đó 2/ Đặc điểm : - Hướùng : ngược hướng lực tác dụng song song mặt tiếp xúc - Độ lớn : 1/ Định nghĩa : Lực ma sát trượt xuất hiện khi vật này chuyển động trượt trên bề mặt vật khác 2/ Đặc điểm : có : - Điểm đặt : Chỗ tiếp xúc hai vật - phương : nằm trên mặt tiếp xúc - Chiều : ngăn cản chuyển động - Độ lớn : hệ số ma sát trượt 1/ Định nghĩa : Xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt vật khác , cản lại chuyển động lăn của vật 2/ Đặc điểm : Giống ma sát trượt *Lực ma sát lăn rất nhỏ so với ma sát trượt HỆ QUY CHIẾU CÓ GIA TỐC . LỰC QUÁN TÍNH Hệ qui chiếu không quán tính : là hệ qui chiếu gắn vào vật chuyển động có gia tốc Trong hệ quy chiếu không quán tính : ngoài các lực thông thường tác dụng lên vật , còn có lực quán tính => Trong chuyển động tròn đều : a = = mw2R ¯ Lực quán tính không có phản lực SỰ TĂNG GIẢM TRỌNG LƯỢNG Trọng lượng của vật treo vào dây bằng sức căng dây Trọng lượng của vật treo vào lò xo bằng lực đàn hồi của lò xo Trọng lượng của vật ép lên mặt tiếp xúc bằng phản lực của mặt tiếp xúc tác dụng lên vật BÀI TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC Các bước giải bài toán động lực học - Vẽ các lực tác dụng lên vật : Phân tích lực - Aùp dụng công thức định luật II Niutơn : (1) - Bỏ vectơ bằng cách chiếu (1) lên một hoặc hai trục toạ độ thích hợp - Vận dụng các công thức động lực học , các số liệu đề cho để tìm các giá trị chưa biết CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT Nội lực : Lực bên trong hệ vật ( Không áp dụng định luật II Niutơn của hệ vật cho nội lực ) Ngoại lực : Lực bên ngoài tác dụng lên hệ vật ( chỉ áp dụng định luật II Niutơn của hệ vật cho ngoại lực ) ============ HỌC KỲ 2 ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN KHÔNG CÓ CHUYỂN ĐỘNG QUAY QUANH MỘT TRỤC Giống cân bằng của một chất điểm + Trường hợp 2 lực cân bằng + Trường hợp 3 lực cân bằng đồng phẳng và đồng quy QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG + 2 lực song song cùng chiều : đặt tại O trong O1O2 : + 2 lực song song ngược chiều : đặt tại O ngoài O1O2 : CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH + momen lực đối với một trục quay : M = F. d = F l sin (Nm)(N)(m) + Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định ( quy tắc momen ) : Tổng momen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng momen lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ Quy ước : vậãt quay cùng chiều kim đồng hồ có M < 0 vậãt quay ngược chiều kim đồng hồ có M > 0 + Ngẫu lực : M = Fd Điều kiện cân bằng tổng quát của vật rắn ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG + Động lượng : ( kgm/s) + Định luật bảo toàn động lượng ( Chỉ áp dụng cho hệ kín ) + Xung của lực + Chuyển động bằng phản lực : tuân theo định luật bảo toàn động lượng CÔNG VÀ CÔNG SUẤT + Công : A = Fscos : công phát động : công cản Công trọng lực : A = mgh Công lực ma sát : F = - Fms.s + Công suất : P = (W) + Hiệu suất : H = ĐỘNG NĂNG + Wđ = ( phụ thuộc hệ quy chiếu ) Wđ : J , m : kg , v : m/s + Định lý động năng : A ngoại lực = Wđ2 – Wđ1 THẾ NĂNG + Thế năng trọng trường : Wt = mgh ( phụ thuộc cách chọn mức không 0 ) + Thế năng đàn hồi : ( mức không tại vị trí cân bằng ) + Lực thế : có công do lực thế sinh ra chỉ phụ thuộc vị trí đầu và cuối , không phụ thuộc hình dạng đường đi CƠ NĂNG W = Wđ +Wt Định luật bảo toàn cơ năng : một hệ kín , không có ma sát , cơ năng bảo toàn Nếu có ma sát : AFms = Wđ2 – Wđ1 Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng : năng lượng không tự sinh ra và mất đi , nó chỉ chuyển hoá từ dạng nầy sang dạng khác CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC HÀNH TINH CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE Định luật 1 : mọi hành tinh đều chuyển động trên các quỹ đạo hình elip mà mặt trời là 1 tiêu điểm Định luật 2 : trong chuyển động của một hành tinh , vectơ bán kính nối từ mặt trời đến hành tinh quét những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau Định luật 3 : Bình phương chu kỳ quay của mỗi hành tinh tỉ lệ với luỹ thừa bậc 3 của bán kinh trục lớn của quỹ đạo hành tinh đó Vận tốc vũ trụ cấp 1 : v1 = 8km/s là vận tốc để nó trở thành vệ tinh nhân tạo của trái đất v < v1 : vật rơi lại trái đất v > v1 : vật chuyển động trên elip ( 1 tiêu điểm là trái đất ) ÁP SUẤT THUỶ TĨNH SỰ CHẢY THÀNH DÒNG CỦA CHẤT LỎNG Chất lỏng cân bằng tĩnh : pB – pA = Chuyển động ổn định của chất lỏng Điều kiện để chất lỏng chuyển động ổn định Chất lỏng lý tưởng Vận tốc chảy nhỏ , chảy thành lớp , không xoáy Vận tốc không đổi ở đoạn ống cùng tiết diện Định luật bảo toàn dòng S1v1 = S2v2 Định luật Becnuli Công thức Torixenli Chất lỏng trong bình có tiết diện S chảy ra tại một lỗ nhỏ tiết diện s << S cách mặt thoáng chất lỏng một đoạn h v = CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHẤT KHÍ Qúa trình đẳng nhiệt : p1V1 = p2V2 Qúa trình đẳng tích : , Quá trình đẳng áp : Phương trình trạng thái khí lý tưởng : Phương trình Clapayron – Menđeleep : SỰ BIẾN DẠNG CƠ – SỰ NỞ VÌ NHIỆT Ứng suất pháp tuyến : Lực đàn hồi : Giới hạn bền : Sự nở vì nhiệt của chất rắn : HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG SỰ CHUYỂN THỂ CÁC CHẤT Nhiệt nóng chảy riêng Nhiệt hoá hơi riêng : ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ Độ ẩm tuyệt đối a : số gam hơi nước trong 1 m3 không khí Độ ẩm cực đại A ở nhiệt độ đã cho : số gam hơi nước bảo hoà trong 1 m3 không khí Độ ẩm tỉ đối f = Aùp suất hơi nước trong không khí : Aùp suất hơi nước bảo hoà trong không khí : NỘI NĂNG – SỰ BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG NGUYÊN LÝ 1 NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Qui ước : Q > 0 : hệ nhận nhiệt Q< 0 hệ thải nhiệt A>0 hệ nhận công A<0 hệ sinh công > 0 nội năng của hệ tăng < 0 nội năng của hệ giảm Q = mc NGUYÊN LÝ 2 NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ĐỘNG CƠ NHIỆT – MÁY LÀM LẠNH Hiệu suất động cơ nhiệt : Định lý Các nô Hiệu suất lý tưởng Hmax = 1 - Hiệu suất máy làm lạnh ĐỔI ĐƠN VỊ Muốn mất mili m , ta nhân 10- 3 ĩ Muốn có mili m , ta nhân 10 3 => Đổi diện tích luỹ thừa 2 , thể tích luỹ thừa 3 Muốn mất cănti c , ta nhân 10-2 ĩMuốn có cănti c , ta nhân 102 => Đổi diện tích luỹ thừa 2 , thể tích luỹ thừa 3 Muốn mất đềci d , ta nhân 10-1 ĩ Muốn có đềci d , ta nhân 101 => Đổi diện tích luỹ thừa 2 , thể tích luỹ thừa 3 Muốn mất kilô k , ta nhân 10-3 ĩ Muốn có kilô k , ta nhân 103 => Đổi diện tích luỹ thừa 2 , thể tích luỹ thừa 3 Km/h đổi thành m/s chia 3,6 ĩ m/s đổi thành km/h nhơn 3,6 

File đính kèm:

  • doccong thuc ly 10 NC.doc